Đánh giá cấu trúc thành phần loài chim ở vườn quốc gia Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 415.47 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung bài viết trình bày việc đánh giá cấu trúc thành phần loài chim ở vườn quốc gia Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài viết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá cấu trúc thành phần loài chim ở vườn quốc gia Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng ThápHỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6ĐÁNH GIÁ CẤU TRÖC THÀNH PHẦN LOÀI CHIM Ở VƢỜN QUỐC GIATRÀM CHIM, HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH ĐỒNG THÁPĐỖ THỊ NHƢ UYÊNTVườ Q ố(VQG) Tứủ Vệ NầừNơởơ ưL(Đ S L)RTừ ăủ T ếứủầếăVồưếoài chim quý ế ở VQG Tậ ư ,ư Sế ầ,Ô ,Gẫ,G,, ổ ắ , ố ế, Nắ ,ĩồọốVệ N ,ơSế ầSế ổsharpii Blanford, 1929Lg Thápưệờ,ưìầSế ầưìở VQG TGrus antigone (Linnaeus, 1758). Đầ Số ưầủơưởVệ NVQG Ti họậKổ,,ăở,ồ,ưổọưgọẫ j,Gè, TÁệ,Q ắ, Đế,ươưệươủở ứ,Q ắầốGrus antigoneủệở VQG TSếưếăủếẹI. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUTếếốầếậ ,ắếườủếế Gậồ ,ầ ủìư:Tuyến 1: Từ tr sở VQG ến gần tr m C4, chi u dài tuyến 3.825 m. Sinh c nh tồng c vưếă ống (Eleocharis dulcis) và c ống (Panicum repens). Từ tháng 8ến tháng 10 mư c lên cao và ngập hết th m th c vật.Tuyến 2: Từ trến tr m Phú Thọ, chi u dài tuyến 3.475 m. Sinh c nh là rừng tràmcao từến 9m, xen lẫn tràm là các diện tích nh ă ống (Eleocharis dulcis) và c ống(Panicum repens).Tuyến 3: Từ tr m Phú Thọ ến tr m C2, chi u dài tuyến 4.050 m. Sinh cồng c , ưthế là các loài c ống (Panicum repens), c bắc (Leersia hexandra), rau dừa (Ludwidgia sp.) vàsen (Nelumbo nucifera).Tuyến 4: Từ chốến góc củ ườ ( ơp kênh Phú Thành và kênh An Hòa), chi udài tuyến 4.000 m. Sinh c nh c ưế là lúa ma (Oryza rifipogon), c ống (Panicum repens),và sen (Nelumbo nucifera).Tuyến 5: Từ cuốP Tến chốt C1, chi u dài tuyến 2.475 m. Sinh clà lúa ma (Oryza rifipogon) và c ống (Panicum repens).ưế1807HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6Tuyến 6: Tuyến ch y dọc theo kênh Ba Hồng, chi u dài tuyến 4.775 m. Sinh c nh là rừngtràm, dọc theo tuyến có các kho nh lúa ma (Oryza rifipogon), ă ống (Eleocharis dulcis) vàc ống (Panicum repens), ưầu tháng 6, tlác (Cyperus sp.) phát tri n m nhchiếm m t diệ.Tuyến 7: Từ trến tr m A3, chi u dài tuyến 4.575 m. Sinh c(Panicum repens) và c mồm (Ischaemum rugosum).ưế là c ốngTuyến 8: Tuyến ch y dọc theo bờ bao của khu A4, chi u dài tuyến 3.725 m. Tuyến này cócác loài cây mọ ưế : ă(Eleocharis ochrotachys), ă ống (Eleocharis dulcis),mồm mốc (Ischaemum rugosum) và c ống (Panicum repens) Đếìơso v i các tuyến kh ,c này hầư khô hoàn toàn.Tuyến 9: Là tuyến từ tr m C4 ch y dọMười Nhẹ, chi u dài tuyến 2.105 m.Sinh c nh chiế ưế là lúa ma (Oryza rifipogon), ă ống (Eleocharis dulcis). Sinh c nhdọc theo hai bên tuyến có các th m th c vật khô b ngậ ư ,ưốtnh m ph c hồi th m th c vật.Tuyến 10: Tuyến kéo dài từ tr sở ến hếtràm (Melaleuca cajiputy), các bãi c ăĐChi u dài tuyến là 4.015m.P Đức, sinh c nh chiế ưến giáp ranh vưế là rừngP Đức.Tuyến 11: Ch y dọc từ kênh số ến hết kênh số 2 khu A5, dài 3.235 m. Sinh c nh chiế ưthếă(Eleocharis ochrotachys), ă ống (Eleocharis dulcis), rừng tràm (Melaleucacajiputy)ơ Sếu tập trung kiế ău nh t. Khu này hầư ngập hoàn toàn vàoN ư ậy tổng chi u dài của 11 tuyến k trên kho ng 40 km.HệốắếọưủổV Qệ ủ NNễễổ,II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU1. CấKúc h nh phầni chi ở VQG TChiệủ VQG T, ủ ếưậ ư ,ốưến thờm hiện tư c ở VQG Tràm Chim có 230 loài thu c 142 giống, 61 họ, và 16 b N ư vậy, tổng sốế ư c t i khu v c nghiên cứu chiếm 25,93% tổng sốậnư c ở Việ Nế ăTốế ơế%quý ế ,ọ ,ĩồ ốế,ầ ư ưệệầốủ N ễủ VQG T()ưĐỗ T N ư Uắ ế ở(),:g1Cấúc h nh phầni chiở VQG TChiố ượnging giống TổngTổng Số ượng giốngTTTên kh học Tên phổ h ngố 1 loài 2 loài 3 loài 4 loài 5 loài 6 loàiốloàigiốngI AnseriformesN ỗ126171 AnatidaeHọ V12617II Podicipediformes1112 PodicipedidaeHọ1111808HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6III345IV678V9VI1011VII121314VIII1516171819202122IX23X24XI25XII26XIII27XIV282930XV3132XVICiconiiformesCiconiidaeThreskiornithidaeArdeidaePelecaniformesPelecanidaePhalacrocoracidaeAnhingidaeFalconiiformesFalconidaeAccipitriformesPandionidaeAccitripidaeGruiformesOtidaeRallidaeGruidaeCharadriformesTurnicidaeRecurvirostridaeCharadriidaeRostratulidaeJacanidaeScolopacidaeGlareolidaeLaridaeColumbiformesColumbidaeCuculiformesCuculidaeStrigiformesTytonidaeCaprimulgiformesCaprimulgidaeApodiformesApodidaeCoraciiformesCoraciidaeAlcedinidaeMeropidaePiciformesRamphastidaePicidaePasseriformes33 AcanthizidaeHHọ HHọăHọ ệồHọ ồHọ ốHọ ổ ắắHọ ắƯHọ ÓHọ ƯSếHọ ÔHọ G ưHọ SếRẽHọHọHọHọ NHọ GưHọ RẽHọHọ MồHọ ồHọHọHọỗỗYếHọ YếSHọ S ừHọHọ TGếHọốHọ G K ếSẻHọvàng245316513133131121211013531712142566771111331428421192123362113122211 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá cấu trúc thành phần loài chim ở vườn quốc gia Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng ThápHỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6ĐÁNH GIÁ CẤU TRÖC THÀNH PHẦN LOÀI CHIM Ở VƢỜN QUỐC GIATRÀM CHIM, HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH ĐỒNG THÁPĐỖ THỊ NHƢ UYÊNTVườ Q ố(VQG) Tứủ Vệ NầừNơởơ ưL(Đ S L)RTừ ăủ T ếứủầếăVồưếoài chim quý ế ở VQG Tậ ư ,ư Sế ầ,Ô ,Gẫ,G,, ổ ắ , ố ế, Nắ ,ĩồọốVệ N ,ơSế ầSế ổsharpii Blanford, 1929Lg Thápưệờ,ưìầSế ầưìở VQG TGrus antigone (Linnaeus, 1758). Đầ Số ưầủơưởVệ NVQG Ti họậKổ,,ăở,ồ,ưổọưgọẫ j,Gè, TÁệ,Q ắ, Đế,ươưệươủở ứ,Q ắầốGrus antigoneủệở VQG TSếưếăủếẹI. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUTếếốầếậ ,ắếườủếế Gậồ ,ầ ủìư:Tuyến 1: Từ tr sở VQG ến gần tr m C4, chi u dài tuyến 3.825 m. Sinh c nh tồng c vưếă ống (Eleocharis dulcis) và c ống (Panicum repens). Từ tháng 8ến tháng 10 mư c lên cao và ngập hết th m th c vật.Tuyến 2: Từ trến tr m Phú Thọ, chi u dài tuyến 3.475 m. Sinh c nh là rừng tràmcao từến 9m, xen lẫn tràm là các diện tích nh ă ống (Eleocharis dulcis) và c ống(Panicum repens).Tuyến 3: Từ tr m Phú Thọ ến tr m C2, chi u dài tuyến 4.050 m. Sinh cồng c , ưthế là các loài c ống (Panicum repens), c bắc (Leersia hexandra), rau dừa (Ludwidgia sp.) vàsen (Nelumbo nucifera).Tuyến 4: Từ chốến góc củ ườ ( ơp kênh Phú Thành và kênh An Hòa), chi udài tuyến 4.000 m. Sinh c nh c ưế là lúa ma (Oryza rifipogon), c ống (Panicum repens),và sen (Nelumbo nucifera).Tuyến 5: Từ cuốP Tến chốt C1, chi u dài tuyến 2.475 m. Sinh clà lúa ma (Oryza rifipogon) và c ống (Panicum repens).ưế1807HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6Tuyến 6: Tuyến ch y dọc theo kênh Ba Hồng, chi u dài tuyến 4.775 m. Sinh c nh là rừngtràm, dọc theo tuyến có các kho nh lúa ma (Oryza rifipogon), ă ống (Eleocharis dulcis) vàc ống (Panicum repens), ưầu tháng 6, tlác (Cyperus sp.) phát tri n m nhchiếm m t diệ.Tuyến 7: Từ trến tr m A3, chi u dài tuyến 4.575 m. Sinh c(Panicum repens) và c mồm (Ischaemum rugosum).ưế là c ốngTuyến 8: Tuyến ch y dọc theo bờ bao của khu A4, chi u dài tuyến 3.725 m. Tuyến này cócác loài cây mọ ưế : ă(Eleocharis ochrotachys), ă ống (Eleocharis dulcis),mồm mốc (Ischaemum rugosum) và c ống (Panicum repens) Đếìơso v i các tuyến kh ,c này hầư khô hoàn toàn.Tuyến 9: Là tuyến từ tr m C4 ch y dọMười Nhẹ, chi u dài tuyến 2.105 m.Sinh c nh chiế ưế là lúa ma (Oryza rifipogon), ă ống (Eleocharis dulcis). Sinh c nhdọc theo hai bên tuyến có các th m th c vật khô b ngậ ư ,ưốtnh m ph c hồi th m th c vật.Tuyến 10: Tuyến kéo dài từ tr sở ến hếtràm (Melaleuca cajiputy), các bãi c ăĐChi u dài tuyến là 4.015m.P Đức, sinh c nh chiế ưến giáp ranh vưế là rừngP Đức.Tuyến 11: Ch y dọc từ kênh số ến hết kênh số 2 khu A5, dài 3.235 m. Sinh c nh chiế ưthếă(Eleocharis ochrotachys), ă ống (Eleocharis dulcis), rừng tràm (Melaleucacajiputy)ơ Sếu tập trung kiế ău nh t. Khu này hầư ngập hoàn toàn vàoN ư ậy tổng chi u dài của 11 tuyến k trên kho ng 40 km.HệốắếọưủổV Qệ ủ NNễễổ,II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU1. CấKúc h nh phầni chi ở VQG TChiệủ VQG T, ủ ếưậ ư ,ốưến thờm hiện tư c ở VQG Tràm Chim có 230 loài thu c 142 giống, 61 họ, và 16 b N ư vậy, tổng sốế ư c t i khu v c nghiên cứu chiếm 25,93% tổng sốậnư c ở Việ Nế ăTốế ơế%quý ế ,ọ ,ĩồ ốế,ầ ư ưệệầốủ N ễủ VQG T()ưĐỗ T N ư Uắ ế ở(),:g1Cấúc h nh phầni chiở VQG TChiố ượnging giống TổngTổng Số ượng giốngTTTên kh học Tên phổ h ngố 1 loài 2 loài 3 loài 4 loài 5 loài 6 loàiốloàigiốngI AnseriformesN ỗ126171 AnatidaeHọ V12617II Podicipediformes1112 PodicipedidaeHọ1111808HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6III345IV678V9VI1011VII121314VIII1516171819202122IX23X24XI25XII26XIII27XIV282930XV3132XVICiconiiformesCiconiidaeThreskiornithidaeArdeidaePelecaniformesPelecanidaePhalacrocoracidaeAnhingidaeFalconiiformesFalconidaeAccipitriformesPandionidaeAccitripidaeGruiformesOtidaeRallidaeGruidaeCharadriformesTurnicidaeRecurvirostridaeCharadriidaeRostratulidaeJacanidaeScolopacidaeGlareolidaeLaridaeColumbiformesColumbidaeCuculiformesCuculidaeStrigiformesTytonidaeCaprimulgiformesCaprimulgidaeApodiformesApodidaeCoraciiformesCoraciidaeAlcedinidaeMeropidaePiciformesRamphastidaePicidaePasseriformes33 AcanthizidaeHHọ HHọăHọ ệồHọ ồHọ ốHọ ổ ắắHọ ắƯHọ ÓHọ ƯSếHọ ÔHọ G ưHọ SếRẽHọHọHọHọ NHọ GưHọ RẽHọHọ MồHọ ồHọHọHọỗỗYếHọ YếSHọ S ừHọHọ TGếHọốHọ G K ếSẻHọvàng245316513133131121211013531712142566771111331428421192123362113122211 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài viết khoa học Cấu trúc thành phần loài chim Vườn quốc gia Tràm Chim Tỉnh Đồng Tháp Thành phần loài chimGợi ý tài liệu liên quan:
-
Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND
8 trang 96 0 0 -
6 trang 31 0 0
-
Nghiên cứu kỳ quan thiên nhiên Việt Nam: Phần 2
122 trang 26 0 0 -
Quyết định số 66/QĐ-UBND-TL 2013
4 trang 26 0 0 -
Magnetic properties and magnetocaloric effect of Fe90-xPrxZr10 rapidly quenched alloys
7 trang 19 0 0 -
TỔNG QUAN VỀ VƯỜN QUỐC GIA TRÀM CHIM
21 trang 19 0 0 -
106 trang 19 0 0
-
8 trang 18 0 0
-
Sinh khối lúa ma (oryza rufipogon) tại Vườn Quốc gia Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp
6 trang 18 0 0 -
Tác động của kinh tế chia sẻ trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng ở Việt Nam
8 trang 17 0 0