Đánh giá hiệu quả một số phân bón tiên tiến và chế phẩm sinh học đối với giống ngô lai MN585 trên đất lúa tại đồng bằng Sông Cửu Long
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.94 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tìm hiểu ảnh hưởng của các chế phẩm sinh học và phân bón đến chiều cao cây và chiều cao đóng bắp; các chế phẩm sinh học và phân bón đến trạng thái cây và độ bền lá; khả năng chống chịu sâu bệnh của ngô...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả một số phân bón tiên tiến và chế phẩm sinh học đối với giống ngô lai MN585 trên đất lúa tại đồng bằng Sông Cửu Long KHOA H C CÔNG NGH $ÁNH GIÁ HI U QU6 M)T S PHÂN BÓN TIÊN TI3N VÀ CH3 PHTM SINH HUC $ I VVI GI NG NGÔ LAI MN585 TRÊN $QT LÚA TGI $5NG BWNG SÔNG C2U LONG oàn V“nh V“nh Phúc1, Lê Quý Kha2, Ngô Ng5c Ng5c H ng3 TÓM TT TT Thí nghi1m ti n hành theo khWi Iky I/ ngfu nhiên (RCBD), 3 lkn lNp v)i 15 nghi1m thRc: không bón phân; bón phân theo khuy n cáo (220 N, 90 kg P2O5 và 90 kg K2O/ha - Wi chRng); giGm 25%, 50%, 75% N, 50% P2O5 và 50% K2O có x= lý các ch phgm sinh h5c (CPSH); bón phân theo khuy n cáo có x= lý các CPSH và bón phân nhG chBm. K t quG cho thKy, trong v; hè thu 2018 c HBu Giang các nghi1m thRc NT5 (110 N-45 P2O5 - 45 K2O + Cát T ng), NT8 (110 N-90 P2O5-90 K2O + HATAKE#8), NT11 (165 N-90 P2O5-90 K2O + NANO-BIO) khG n ng kháng b1nh IWm lá l)n khác bi1t so v)i IWi chRng. Trong v; Iông xuân 2017-2018 c ng Tháp, x= lý HATAKE#7, #8 và NANO-BIO Iã cGi thi1n chiLu cao cây; giGm 25-50% N, 0-50% P2O5 và K2O k t hJp x= lý CPSH không Gnh h cng I n tr4ng thái cây, IO bLn lá, td l1 h4t và khWi l Jng 1000 h4t so v)i IWi chRng; c nghi1m thRc NT5 (110 N-45 P2O5-45 K2O + Cát T ng) và NT6 (110 N-45 P2O5-45 K2O + HATAKE#7) tr4ng thái bŠp I™p h n có ý ngh“a so v)i IWi chRng. Trong cG hai Ii.m thí nghi1m, c các nghi1m thRc NT13: 220 N-90 P2O5-90 K2O + ABI; NT14: 220 N-90 P2O5-90 K2O + SUMITRI và bón phân nhG chBm (NT15) thì sinh tr cng, chWng ch\u và n ng suKt ngô không khác bi1t có ý ngh“a so v)i IWi chRng; c nghi1m thRc bón 220 N-90 P2O5-90 K2O + ABI (NT13) n ng suKt ngô I4t cao nhKt 6,5 tKn/ha trong v; hè thu 2018 c HBu Giang và 10,12 tKn/ha trong v; Iông xuân 2017-2018 c ng Tháp. Tb khóa: Ch phgm sinh h5c, n ng suKt ngô, phân nhG chBm. 1. M* +U nhiên, ch a có nh3ng nghiên cRu s= d;ng các sGn Cây ngô (Zea mays L.) là cây l Jng th+c quan phgm này cho cây ngô trên IKt lúa c BSCL. Vì vBy tr5ng thR hai c n )c ta, nhu cku ngô hi1n nay rKt l)n, nghiên cRu này I Jc th+c hi1n nhAm Iánh giá hi1u INc bi1t c vùng I ng bAng sông C=u Long ( BSCL). quG c/a mOt sW CPSH và phân bón lên sinh tr cng, Theo thWng kê s bO c/a Tang c;c ThWng kê (2018) khG n ng chWng ch\u và n ng suKt ngô lai trên IKt lúa [13] sGn l Jng ngô n m 2018 c/a Vi1t Nam là h n c BSCL trong v; Iông xuân ( X) 2017-2018 t4i xã 4,9 tri1u tKn nh ng Vi1t Nam nhBp khgu h n 10 tri1u An Phong, huy1n Thanh Bình, tdnh ng Tháp và v; tKn ngô. V)i IiLu ki1n tha nh ‘ng thuBn lJi nh ng hè thu (HT) 2018 t4i th\ trKn Kinh Cùng, huy1n BSCL l4i gNp khó kh n trong phát tri.n cây ngô do Ph;ng Hi1p, tdnh HBu Giang. chi phí sGn xuKt cao, trong Ió chi phí cho phân bón 2. V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U chi m 30-35,5% [7]; ngoài ra, hi1u quG s= d;ng phân 2.1. VBt VBt li1u bón hi1n nay thKp, trong khi cây ngô ckn nhiLu GiWng ngô lai MN585 c/a Vi1n Khoa h5c Kj d ‘ng chKt I. I4t n ng suKt cao. V)i m;c tiêu giGm thuBt Nông nghi1p miLn Nam (I Jc công nhBn sGn giá thành sGn xuKt, giGm l Jng phân hóa h5c và giGm xuKt th= n m 2018). Phân hóa h5c: urê (46% N), supe ô nhi$m môi tr ng, vi1c s= d;ng các ch phgm sinh lân I n (16% P2O5), kali clorua (60% K2O); các CPSH h5c (CPSH) và phân nhG chBm là ckn thi t; tuy và phân nhG chBm I Jc trình bày trong bGng 1. BGng 1. Các nghi1m thRc thí nghi1m 7 Nghi1m thRc Mô tG Không bón phân + ch phgm ABA-TE (OPN) (Công ty 1 0 N-0 P-0 K+ABA-TE TNHH Phát tri.n NN Ph ng Nam, TP. HCM) Không bón N, giGm 50% P2O5 và K2O + ch phgm Midori 2 0 N-45 P2O5-45 K2O + HATAKE Hatake#8 (Cty TNHH Nông nghi1p CNC ng Minh) 1 Khoa Nông nghiệp – Thủy sản, Trường Đại học Cửu Long 2 Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam 3 Bộ môn Khoa học đất, Trường Đại học Cần Thơ Email: doanvinhphuc@mku.edu.vn N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 2 - TH¸NG 7/2019 47 KHOA H C CÔNG NGH Nghi1m thRc Mô tG 3 Không bón phân Không x= lý phân, thuWc 515 kg Ong Bi.n + 90 lân + 50 kg NPK16-16-8 + 40 kg 4 63 N-66 P2O5-48 K2O + Ong Bi.n NPK 20-20-15 (Công ty TNHH SXTM 4i Nam, Bà R\a - V7ng Tàu) GiGm 50% N, P, K + ch phgm Cát T ng (Công ty TNHH 5 110 N-45 P2O5-45 K2O + Cát T ng XNK công ngh1 Cát T ng, Hà NOi) 6 110 N - 45 P2O5 - 45 K2O + HATAKE#7 GiGm 50% N, P, K + ch phgm Midori Hatake#7 7 110 N - 45 P2O5 - 45 K2O + HATAKE#8 GiGm 50% N, P, K + ch phgm Midori Hatake#8 8 110 N - 90 P2O5 - 90 K2O + HATAKE#8 GiGm 50% N + ch phgm Midori Hatake#8 GiGm 50% N + ch phgm MFB-1, MFB-VT, MFB (Công ty 9 110 N- 90 P2O5- 90 K2O + MFB ài Loan) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả một số phân bón tiên tiến và chế phẩm sinh học đối với giống ngô lai MN585 trên đất lúa tại đồng bằng Sông Cửu Long KHOA H C CÔNG NGH $ÁNH GIÁ HI U QU6 M)T S PHÂN BÓN TIÊN TI3N VÀ CH3 PHTM SINH HUC $ I VVI GI NG NGÔ LAI MN585 TRÊN $QT LÚA TGI $5NG BWNG SÔNG C2U LONG oàn V“nh V“nh Phúc1, Lê Quý Kha2, Ngô Ng5c Ng5c H ng3 TÓM TT TT Thí nghi1m ti n hành theo khWi Iky I/ ngfu nhiên (RCBD), 3 lkn lNp v)i 15 nghi1m thRc: không bón phân; bón phân theo khuy n cáo (220 N, 90 kg P2O5 và 90 kg K2O/ha - Wi chRng); giGm 25%, 50%, 75% N, 50% P2O5 và 50% K2O có x= lý các ch phgm sinh h5c (CPSH); bón phân theo khuy n cáo có x= lý các CPSH và bón phân nhG chBm. K t quG cho thKy, trong v; hè thu 2018 c HBu Giang các nghi1m thRc NT5 (110 N-45 P2O5 - 45 K2O + Cát T ng), NT8 (110 N-90 P2O5-90 K2O + HATAKE#8), NT11 (165 N-90 P2O5-90 K2O + NANO-BIO) khG n ng kháng b1nh IWm lá l)n khác bi1t so v)i IWi chRng. Trong v; Iông xuân 2017-2018 c ng Tháp, x= lý HATAKE#7, #8 và NANO-BIO Iã cGi thi1n chiLu cao cây; giGm 25-50% N, 0-50% P2O5 và K2O k t hJp x= lý CPSH không Gnh h cng I n tr4ng thái cây, IO bLn lá, td l1 h4t và khWi l Jng 1000 h4t so v)i IWi chRng; c nghi1m thRc NT5 (110 N-45 P2O5-45 K2O + Cát T ng) và NT6 (110 N-45 P2O5-45 K2O + HATAKE#7) tr4ng thái bŠp I™p h n có ý ngh“a so v)i IWi chRng. Trong cG hai Ii.m thí nghi1m, c các nghi1m thRc NT13: 220 N-90 P2O5-90 K2O + ABI; NT14: 220 N-90 P2O5-90 K2O + SUMITRI và bón phân nhG chBm (NT15) thì sinh tr cng, chWng ch\u và n ng suKt ngô không khác bi1t có ý ngh“a so v)i IWi chRng; c nghi1m thRc bón 220 N-90 P2O5-90 K2O + ABI (NT13) n ng suKt ngô I4t cao nhKt 6,5 tKn/ha trong v; hè thu 2018 c HBu Giang và 10,12 tKn/ha trong v; Iông xuân 2017-2018 c ng Tháp. Tb khóa: Ch phgm sinh h5c, n ng suKt ngô, phân nhG chBm. 1. M* +U nhiên, ch a có nh3ng nghiên cRu s= d;ng các sGn Cây ngô (Zea mays L.) là cây l Jng th+c quan phgm này cho cây ngô trên IKt lúa c BSCL. Vì vBy tr5ng thR hai c n )c ta, nhu cku ngô hi1n nay rKt l)n, nghiên cRu này I Jc th+c hi1n nhAm Iánh giá hi1u INc bi1t c vùng I ng bAng sông C=u Long ( BSCL). quG c/a mOt sW CPSH và phân bón lên sinh tr cng, Theo thWng kê s bO c/a Tang c;c ThWng kê (2018) khG n ng chWng ch\u và n ng suKt ngô lai trên IKt lúa [13] sGn l Jng ngô n m 2018 c/a Vi1t Nam là h n c BSCL trong v; Iông xuân ( X) 2017-2018 t4i xã 4,9 tri1u tKn nh ng Vi1t Nam nhBp khgu h n 10 tri1u An Phong, huy1n Thanh Bình, tdnh ng Tháp và v; tKn ngô. V)i IiLu ki1n tha nh ‘ng thuBn lJi nh ng hè thu (HT) 2018 t4i th\ trKn Kinh Cùng, huy1n BSCL l4i gNp khó kh n trong phát tri.n cây ngô do Ph;ng Hi1p, tdnh HBu Giang. chi phí sGn xuKt cao, trong Ió chi phí cho phân bón 2. V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U chi m 30-35,5% [7]; ngoài ra, hi1u quG s= d;ng phân 2.1. VBt VBt li1u bón hi1n nay thKp, trong khi cây ngô ckn nhiLu GiWng ngô lai MN585 c/a Vi1n Khoa h5c Kj d ‘ng chKt I. I4t n ng suKt cao. V)i m;c tiêu giGm thuBt Nông nghi1p miLn Nam (I Jc công nhBn sGn giá thành sGn xuKt, giGm l Jng phân hóa h5c và giGm xuKt th= n m 2018). Phân hóa h5c: urê (46% N), supe ô nhi$m môi tr ng, vi1c s= d;ng các ch phgm sinh lân I n (16% P2O5), kali clorua (60% K2O); các CPSH h5c (CPSH) và phân nhG chBm là ckn thi t; tuy và phân nhG chBm I Jc trình bày trong bGng 1. BGng 1. Các nghi1m thRc thí nghi1m 7 Nghi1m thRc Mô tG Không bón phân + ch phgm ABA-TE (OPN) (Công ty 1 0 N-0 P-0 K+ABA-TE TNHH Phát tri.n NN Ph ng Nam, TP. HCM) Không bón N, giGm 50% P2O5 và K2O + ch phgm Midori 2 0 N-45 P2O5-45 K2O + HATAKE Hatake#8 (Cty TNHH Nông nghi1p CNC ng Minh) 1 Khoa Nông nghiệp – Thủy sản, Trường Đại học Cửu Long 2 Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam 3 Bộ môn Khoa học đất, Trường Đại học Cần Thơ Email: doanvinhphuc@mku.edu.vn N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 2 - TH¸NG 7/2019 47 KHOA H C CÔNG NGH Nghi1m thRc Mô tG 3 Không bón phân Không x= lý phân, thuWc 515 kg Ong Bi.n + 90 lân + 50 kg NPK16-16-8 + 40 kg 4 63 N-66 P2O5-48 K2O + Ong Bi.n NPK 20-20-15 (Công ty TNHH SXTM 4i Nam, Bà R\a - V7ng Tàu) GiGm 50% N, P, K + ch phgm Cát T ng (Công ty TNHH 5 110 N-45 P2O5-45 K2O + Cát T ng XNK công ngh1 Cát T ng, Hà NOi) 6 110 N - 45 P2O5 - 45 K2O + HATAKE#7 GiGm 50% N, P, K + ch phgm Midori Hatake#7 7 110 N - 45 P2O5 - 45 K2O + HATAKE#8 GiGm 50% N, P, K + ch phgm Midori Hatake#8 8 110 N - 90 P2O5 - 90 K2O + HATAKE#8 GiGm 50% N + ch phgm Midori Hatake#8 GiGm 50% N + ch phgm MFB-1, MFB-VT, MFB (Công ty 9 110 N- 90 P2O5- 90 K2O + MFB ài Loan) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chế phẩm sinh học Giống ngô lai MN585 Năng suất ngô Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học Khả năng chống sâu bệnh của ngô MN585Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
7 trang 230 0 0 -
Nuôi cá dĩa trong hồ thủy sinh
3 trang 209 0 0 -
91 trang 100 0 0
-
Mô hình nuôi tôm sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long
7 trang 98 0 0 -
Hướng dẫn kỹ thuật trồng lát hoa
20 trang 94 0 0 -
114 trang 94 0 0
-
91 trang 61 0 0
-
Chăm sóc thỏ mẹ và thỏ mới sinh
3 trang 48 0 0 -
Quy trình bón phân hợp lý cho cây ăn quả
2 trang 42 0 0 -
Kỹ thuật trồng nấm rơm bằng khuôn gỗ
2 trang 40 0 0