Danh mục

Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn biến đổi kết hợp tái tạo vú cùng thì bằng vạt DIEP trong điều trị ung thư vú giai đoạn I – II

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 250.67 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn biến đổi kết hợp tái tạo vú cùng thì bằng vạt DIEP trong điều trị ung thư vú giai đoạn I – II. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu, từ tháng 6/2019 đến tháng 6/2021, 30 bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I- II được phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn biến đổi kết hợp tái tạo vú cùng thì bằng vạt DIEP tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn biến đổi kết hợp tái tạo vú cùng thì bằng vạt DIEP trong điều trị ung thư vú giai đoạn I – II vietnam medical journal n02 - JULY - 2021 S. T. Yao. Modern Trends in Vascular Surgery: The Gore Hybrid Vascular Graft in renovisceral Surgery of the Aorta and Its Body Branches. debranching for complex aortic aneurysm repair. J People’s Medical Publishing House–USA; 2010. Vasc Surg. 2016;64(1):33-38. doi:10.1016/ 2. Cowan JA, Dimick JB, Henke PK, Huber TS, j.jvs.2015.12.059 Stanley JC, Upchurch GR. Surgical treatment of 6. Moulakakis KG, Mylonas SN, Avgerinos ED, intact thoracoabdominal aortic aneurysms in the Kakisis JD, Brunkwall J, Liapis CD. Hybrid United States: hospital and surgeon volume- open endovascular technique for aortic related outcomes. J Vasc Surg. 2003;37(6):1169- thoracoabdominal pathologies. Circulation. 1174. doi:10.1016/s0741-5214(03)00085-5 2011;124(24):2670-2680. 3. Damrauer SM, Fairman RM. Visceral doi:10.1161/CIRCULATIONAHA.111.041582 Debranching for the Treatment of Thoracoabdominal 7. Duprey A, Ben Ahmed S, Della Schiava N, et Aortic Aneurysms Based on a Presentation at the al. Treatment of Complex Aortic Aneurysms Using 2013 VEITH Symposium, November 19–23, 2013 Combination of Renal and Visceral Bypass and (New York, NY, USA). AORTA J. 2015;3(2):67-74. Fenestrated/Branched Stent Grafts. Ann Vasc Surg. doi:10.12945/ j.aorta. 2015.14-066 2019;57:91-97. doi:10.1016/j.avsg.2018.09.025 4. Tsilimparis N, Debus SE, Biehl M, et al. 8. Quinones-Baldrich W, Jimenez JC, Fenestrated-branched endografts and visceral DeRubertis B, Moore WS. Combined debranching plus stenting (hybrid) for complex endovascular and surgical approach (CESA) to aortic aneurysm repair. J Vasc Surg. 2018;67 thoracoabdominal aortic pathology: A 10-year (6):1684-1689. doi:10.1016/j.jvs.2017.09.049 experience. J Vasc Surg. 2009;49(5):1125-1134. 5. Setacci F, Pecoraro F, Chaykovska L, et al. doi:10.1016/j.jvs.2008.12.003 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN VÚ TRIỆT CĂN BIẾN ĐỔI KẾT HỢP TÁI TẠO VÚ CÙNG THÌ BẰNG VẠT DIEP TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠN I – II Phạm Quang Đạo*, Phạm Thị Việt Dung*, Nguyễn Xuân Hậu* TÓM TẮT chứng, có thể là tháo bỏ vạt. Từ khoá: ung thư vú, tái tạo vú, vạt DIEP 33 Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn biến đổi kết hợp tái tạo vú cùng thì bằng SUMMARY vạt DIEP trong điều trị ung thư vú giai đoạn I – II. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên EFFICACY OF DIEP INFERIOR EPIGASTRIC cứu mô tả hồi cứu, từ tháng 6/2019 đến tháng PERFORATOR FLAP FOR IMMEDIATE BREAST 6/2021, 30 bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I- II được RECONSTRUCTION FOLLOWMASTECTOMY IN phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn biến đổi kết hợp tái BREAST CANCER PATIENTS STAGE I-II tạo vú cùng thì bằng vạt DIEP tại Bệnh viện Đại học Y Objectives: The aim of this study was to Hà Nội. Kết quả: Đặc điểm nhóm nghiên cứu: Tuổi summarize our experience in DIEP flap for immediate trung bình bệnh nhân 44,9 tuổi, 56,7% bệnh nhân ở breast reconstruction. Patients and methods: giai đoạn I và 43,3% bệnh nhân ở giai đoạn II. 20% Retrospective, descriptive study on 30 patients in bệnh nhân được điều trị hoá chất bổ trợ trước. 66,7% stage I-IIwho underwent intermediated breast bệnh nhân được bảo tồn núm vú. Thời gian phẫu reconstruction for DIEP flap after mastectomy in Hanoi thuật trung bình là 341 phút. Thời gian từ khi phẫu Medical University Hospital. Result: The mean age of thuật đến ngày truyền hoá chất là 34,68 ngày. 8 bệnh patients was 44.9 years. 86.7% patients were in stage nhân (chiếm 26,67%) gặp biến chứng sớm sau phẫu I and II. Six patients (20%) received neoadjuvant thuật. 5 bệnh nhân phải mổ lại chiếm 16,7% do chemotherapy. 20 patients (66.7%) underwent nipple- nguyên nhân: ứ máu tĩnh mạch vạt, tắc hoàn toàn sparing mastectomy (NSM) procedures. Mean tĩnh mạch vạt. 2 bệnh nhân phải tháo bỏ vạt hoàn operating time was 341 minutes. Mean time to receive toàn. Biến chứng muộn gặp ở 6 bệnh nhân (chiếm chemotherapy was 34.68 days. 8 patients (26,67%) 20%) bao gồm hoại tử mỡ và tự dịch sau mổ. Kết experienced early complications. Five patients (16.7%) Luận ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: