Danh mục

Đánh giá tác dụng điều hoà rối loạn lipid máu của viên nang cứng lipenta trên bệnh nhân

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 331.64 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu đánh giá tác dụng điều hòa lipid và mối liên quan giữa liều dùng với hiệu quả của viên lipenta trên 160 bệnh nhân (BN) đáp ứng đủ các tiêu chuẩn lựa chọn. Chia BN làm 4 nhóm: Nhóm 1, 2, 3 (nhóm nghiên cứu) dùng các liều tương ứng 4, 6, 8 viên/ngày, nhóm 4 (nhóm chứng): Dùng lipitor 10 mg/viên/ngày. Thời gian dùng thuốc 3 tháng. Mỗi BN làm một bệnh án riêng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá tác dụng điều hoà rối loạn lipid máu của viên nang cứng lipenta trên bệnh nhânTẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 9-2011ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU HOÀ RỐI LOẠN LIPID MÁU CỦAVIÊN NANG CỨNG LIPENTA TRÊN BỆNH NHÂNNguyễn Trung Hiếu*; Vũ Bình Dương*Hoàng Văn Lương*; Hoàng Trung Vinh**TÓM TẮTNghiên cứu đánh giá tác dụng điều hoà lipid và mối liên quan giữa liều dùng với hiệu quả của viênlipenta trên 160 bệnh nhân (BN) đáp ứng đủ các tiêu chuẩn lựa chọn. Chia BN làm 4 nhóm: nhóm 1; 2; 3(nhóm nghiên cứu) dùng các liều tương ứng 4; 6; 8 viên/ngày, nhóm 4 (nhóm chứng): dùng lipitor10 mg/viên/ngày. Thời gian dùng thuốc 3 tháng. Mỗi BN làm một bệnh án riêng. Kết quả cho thấy:Lipenta làm giảm rõ rệt 3 ch số: cholesterol toàn phần (CT), triglycerid (TG), lipoprotein tỷ trọngthấp (LDL-C) giảm cóngh a thống ê (p < 0,001), lipoprotein tỷ trọng cao ( D -C) h ng giảm sovới trước và sau điều tr (p > 0,05). Mức độ làm giảm lipid kh¸c biÖt h ng cóngh a thống ê (p >0,05) giữa nhóm nghiên cứu và nhóm chứng.* Từ hóa: Rối loạn lipid máu; Viên nang lipenta; Điều hßa lipid máu.EVALUATION OF EFFECTS OF LIPENTA CAPSULEON BLOOD LIPID LEVEL REGULATIONSUMMARYThe aim of our research is to evaluate effects of lipenta on regulating blood lipid levels and therelationship between the dosage. 160 patients were selected for the study and divided into fourgroups. Group 1, 2 and 3 were administrated 4, 6 and 8 capsules/day x 3 months, respectively.Group 4 (control group) was administrated 1 lipitor 10 mg tablet/day x 3 months.The results showed that: Lipenta capsules significantly reduced all 3 tested indexes: Total cholesterol(CT), triglycerides (TG) and low density lipoprotein (LDL-C) levels had statistically significant reductionwith p < 0.001. High-density lipoprotein (HDL-C) did not decrease when compared with before andafter treatment (p > 0.05). Difference in reduction of lipid levels between test groups and the controlgroup was not statistically significant (p > 0.05).* Key words: Blood lipid disorder; Lipenta capsule; Blood lipid regulation.* Học viện Quân y** Bệnh viện 103Phản biện khoa học: PGS. TS. Nguyễn Oanh Oanh1TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 9-2011Được xác đ nh có rối loạn lipid máu: theoĐẶT VẤN ĐỀhuyến cáo của ội Tim mạch Việt Nam, có ítRối loạn lipid máu là rối loạn chuyển hoánhất 1 trong 4 ch tiêu: cholesterol toàn phầnphổ biến, là nguyên nhân của nhiều bệnh≥ 5,2 mmol/lít, LDL-C ≥ 4,1 mmol/lít, HDL-Cnguy hiểm như nhồi máu cơ tim, tai biến≤ 0,9 mmol/lit và triglyceride ≥ 1,7 mmol/lit.mạch máu não [6]... Các thuốc tổng hợphoá dược thường phải dùng dài ngày và cónhiều tác dụngNhiều nhà* Tiêu chuẩn loại trừ: phụ nữ có thai, chocon bú, có bệnh l cấp tính, hội chứng thậnh ng mong muốn [7, 8].hư, suy thận mạn tính. Có ế hoạch đi xahoa học đi sâu nghiên cứukhỏi đ a điểm nghiên cứu trong thời giannhững thuốc có nguồn gốc thảo dược nhằmkhắc phục nhược điểm trên. Viên lipentađược bào chế từ cao đặc Sơn tra, cao đặcNgưu tất và slavin, là hỗn hợp saponin vàflavonoid, chiết xuất từ dược liệu Giảo cổlam. Ba dược liệu này đã được chứng minhcó tác dụng hạ lipid máu tốt. Nhiều nghiênlàm xét nghiệm.* Thuốc dùng trong nghiên cứu:- Viên lipenta, l số 010210, được kiểmnghiệm đạt tiêu chuẩn chất lượng.- Thuốc chứng lipitor 10 mg/viên, hãng sảnxuất Pfizer.cứu tiền lâm sàng cho thấy viên lipenta làm2. Phương pháp nghiên cứu.hạ CT, TG, LDL-C và làm tăng* Chia nhóm BN:D -C.Nghiên cứu này tiến hành trên BN nhằm:Đánh giá hiệu quả điều trị và mối liên quangiữa hiệu quả với liều dùng của thuốc.BN được chia ngẫu nhiên thành 4 nhóm,mỗi nhóm 40 BN.- Nhóm 1, 2, 3: dùng thuốc lipenta vớiliều tương ứng 4, 6, 8 viên/ngày, chia 2 lầnĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁPvào buổi sáng và chiều, dùng trong 3 tháng.NGHIÊN CỨUCăn cứ chọn liều dựa vào hàm lượng hoạt1. Đối tượng nghiên cứu.160 BN ®iều tr tại Bệnh viện 103.* Tiêu chuẩn lựa chọn: ≥ 40 tuổi, h ngmắc bệnh hác èm theo, h ng phân biệtnghề nghiệp, giới tính, tình nguyện tham giachất trong một viên, các ết quả nghiên cứutrên động vật và liều dùng của dược liệutheo y học cổ truyền.- Nhóm 4 dùng lipitor 10 mg/viên, 1viên/ngày, dùng trong 3 tháng.nghiên cứu, h ng uống rượu bia và các thuốc* Trước khi dùng thuốc: làm các xét nghiệm:hác trong thời gian nghiên cứu. Chưa dùngđ nh lượng CT, TG, LDL-C, HDL-C, c ngthuốc hạ lipid lần nào hoặc đã dừng thuốc >thức máu, tổng phân tích nước tiểu. Mỗi BN2 tháng.có một bệnh án riêng theo mẫu thống nhất.2TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 9-2011- Các xét nghiệm: đ nh lượng CT, TG,* Bắt đầu dùng thuốc:- Cứ sau 15 ngày từ hi dùng thuốc, BNđược hẹn tái hám. Kiểm tra vỏ thuốc mangLDL-C, HDL-C, c ng thức máu, tổng phântích nước tiểu làm vào các thời điểm 30, 60,90 ngày ể từ ngày dùng thuốc.đến. Khám lâm sàng toàn thân, đếm mạchđo huyết áp.-ướng dẫn BN duy trì chế độ ăn uốngvà sinh hoạt cho BN rối loạn lipid máu.* Đánh giá hiệu quả điều trị: dựa vào mức độ lipid máu như sau (bảng 1):CTTGLDL-CHDL-CMứcđộChsốHiệuquảMứcđộChsốHiệuquảMứcđộChsốHiệuquảMứcđộChsốHiệuquảCA> 6,2-CA> 2,3-CA> 4,2-CA> 1,6++GHC5,2 - 6,2+GHC1,7 - 2,29+GHC3,4 - 4,1+GHC1,0 - 1,5+BT< 5,2++BT< 1,7++BT< 3,4++BT< 1,0-Ghi chú:CA: Cao(-): Kh ng tác dụngG C: Giới hạn caoBT : Bình thường(+) Tác dụng ém(++) Có tác dụngKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU1. K tả iti nhchứng3 tháng.Bảng 2: Giá tr trung bình lipid máu trước và sau 3 tháng điều tr .LIPIDMÁUNHÓM CHỨNG (n = 40)NHÓM NG IÊN CỨU (n = 120)p1-2p3-4p1-3p2-45,15  0,93< 0,01< 0,001> 0,05> 0,054,84  3,072,90  1,9< 0,01 0,05> 0,052,91  0,923,7  1,283,14  0,88< 0,01< 0,001> 0,05> 0,051,31  0,421,27  0,521,27  0, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: