DANH MỤC CÁC LOẠI HOÁ CHẤT CƠ BẢN TÊN HOÁ CHẤT A - CÁC HOÁ CHẤT CÔNG NGHIỆP I
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 195.00 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 09/04/2006)_________________DANH MỤC CÁC LOẠI HOÁ CHẤT CƠ BẢNTÊN HOÁ CHẤT A - CÁC HOÁ CHẤT CÔNG NGHIỆP I - Các loại axit 1 - Axit clohydric 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DANH MỤC CÁC LOẠI HOÁ CHẤT CƠ BẢN TÊN HOÁ CHẤT A - CÁC HOÁ CHẤT CÔNG NGHIỆP I PHỤ LỤC SỐ 1 DANH MỤC CÁC LOẠI HOÁ CHẤT CƠ BẢN (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 09/04/2006) _________________ CÔNG THỨC HOÁ HỌC HAY TÊN HOÁ CHẤT KÝ HIỆUA - CÁC HOÁ CHẤT CÔNG NGHIỆPI - Các loại axit1 - Axit clohydric HCl2 - Axit nitric HNO33- Axit flosilicic H2SiF64- Axit flohydric HF5- Axit phot phoric H3PO46- Axit sulfuric và oleum H2SO4 và H2SO4nSO3II - Các loại Oxit7 - Crom oxit & anhydride cromic Cr2O3 & CrO38 - Chì oxit PbO29 - Đồng oxit I và II Cu2O & CuO10 - Kẽm oxit ZnO11 - Magie oxit MgO12 - Nhôm oxit Al2O313 - Niken oxit NiO14 - Sắt III oxit Fe2O315 - Titan dioxit và Imenit làm giầu TiO2 và TiO2.FeO16 - Mangan dioxit MnO2III - Các loại hydroxit17 - Amoni hydroxit (amon hydroxit) và amoniac lỏng NH4OH và NH318 - Nhôm hydroxit Al(OH)319 - Xút NaOHIV - Các loại muối v«c¬20 - Amoni clorua (amon clorua) NH4Cl21- Amoni bicacbonat (amon bicacbonat) NH4HCO322 - Bari clorua BaCl223 - Bari cacbonat BaCO324 - Bạc nitrat AgNO3 CaCO3 49 25 – Canxi cacbonat CaCl2 26 - Canxi clorua CaC2 27 - Can xi carbua (đất đèn) CaHPO4 28 - Canxi hydro photphat Ca3(PO4)2 29 - Canxi phot phat CaF2 30 - Canxi florua CaSiO3 31 - Canxi metasilicat (CMS) Ca (OCl)2.4H2O 32 - Canxi hypoclorit (bột tẩy) CoCl2.6H2O 33- Coban clorua ngËm6phân tử nước CoSO4.7H2O 34 – Coban sunfat ngËm 7 phân tử nước PbCrO4; ZnCr2O7 35 - Chì cromat vµkÏmdicromat Pb(NO3)2 36 - Chì nitrat CuCl2.2H2O 37 - Đồng clorua ngËm2phân tử nước CuSO4.5H2O 38 - Đồng sunfat ngËm5phân tử nước ZnCl2 39 - Kẽm clorua ZnSO4.7H2O 40 - Kẽm sunfat ngËm7phân tử nước ZnCrO4 KClO3 41 - Kẽm cromat K2Cr2O7 42 - Kali clorat KNO3 43 - Kali bicromat K2HPO4 44 - Kali nitrat K3PO4 45 - Kali hydrophotphat MgCl2.6H2O 46 - Kali photphat MgCO3 47 - Magiê clorua ngËm6phân tử nước MgSO4.7H2O 48 - Magiê cacbonat Na2CO3 49 - Magiê sunfat ngËm7phân tử nước NaHCO3 50 - Natri cacbonat (soda) Na2SO4 51- Natri hydrocacbonat Na2SO3 52 - Natri sunfat NaHSO3 53 - Natri sunfit Na2S2O3.5H2O 54 - Natri hydrosunfit Na2Cr2O7 55 - Natri thiosunfat ngËm5phân tử nước Na2Cr2O7.2H2O 56 - Natri bicromat NaOCl 57- Natri bicromat ngËm2phân tử nước NaF 58 - Natri hypoclorit (nước javen) Na2SiF6 59 - Natri florua Na2HPO4 60 - Natri flosilicat Na3PO4 61 - Natri hydrophotphat Na5P3O10 62 - Natri photphat ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DANH MỤC CÁC LOẠI HOÁ CHẤT CƠ BẢN TÊN HOÁ CHẤT A - CÁC HOÁ CHẤT CÔNG NGHIỆP I PHỤ LỤC SỐ 1 DANH MỤC CÁC LOẠI HOÁ CHẤT CƠ BẢN (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 09/04/2006) _________________ CÔNG THỨC HOÁ HỌC HAY TÊN HOÁ CHẤT KÝ HIỆUA - CÁC HOÁ CHẤT CÔNG NGHIỆPI - Các loại axit1 - Axit clohydric HCl2 - Axit nitric HNO33- Axit flosilicic H2SiF64- Axit flohydric HF5- Axit phot phoric H3PO46- Axit sulfuric và oleum H2SO4 và H2SO4nSO3II - Các loại Oxit7 - Crom oxit & anhydride cromic Cr2O3 & CrO38 - Chì oxit PbO29 - Đồng oxit I và II Cu2O & CuO10 - Kẽm oxit ZnO11 - Magie oxit MgO12 - Nhôm oxit Al2O313 - Niken oxit NiO14 - Sắt III oxit Fe2O315 - Titan dioxit và Imenit làm giầu TiO2 và TiO2.FeO16 - Mangan dioxit MnO2III - Các loại hydroxit17 - Amoni hydroxit (amon hydroxit) và amoniac lỏng NH4OH và NH318 - Nhôm hydroxit Al(OH)319 - Xút NaOHIV - Các loại muối v«c¬20 - Amoni clorua (amon clorua) NH4Cl21- Amoni bicacbonat (amon bicacbonat) NH4HCO322 - Bari clorua BaCl223 - Bari cacbonat BaCO324 - Bạc nitrat AgNO3 CaCO3 49 25 – Canxi cacbonat CaCl2 26 - Canxi clorua CaC2 27 - Can xi carbua (đất đèn) CaHPO4 28 - Canxi hydro photphat Ca3(PO4)2 29 - Canxi phot phat CaF2 30 - Canxi florua CaSiO3 31 - Canxi metasilicat (CMS) Ca (OCl)2.4H2O 32 - Canxi hypoclorit (bột tẩy) CoCl2.6H2O 33- Coban clorua ngËm6phân tử nước CoSO4.7H2O 34 – Coban sunfat ngËm 7 phân tử nước PbCrO4; ZnCr2O7 35 - Chì cromat vµkÏmdicromat Pb(NO3)2 36 - Chì nitrat CuCl2.2H2O 37 - Đồng clorua ngËm2phân tử nước CuSO4.5H2O 38 - Đồng sunfat ngËm5phân tử nước ZnCl2 39 - Kẽm clorua ZnSO4.7H2O 40 - Kẽm sunfat ngËm7phân tử nước ZnCrO4 KClO3 41 - Kẽm cromat K2Cr2O7 42 - Kali clorat KNO3 43 - Kali bicromat K2HPO4 44 - Kali nitrat K3PO4 45 - Kali hydrophotphat MgCl2.6H2O 46 - Kali photphat MgCO3 47 - Magiê clorua ngËm6phân tử nước MgSO4.7H2O 48 - Magiê cacbonat Na2CO3 49 - Magiê sunfat ngËm7phân tử nước NaHCO3 50 - Natri cacbonat (soda) Na2SO4 51- Natri hydrocacbonat Na2SO3 52 - Natri sunfat NaHSO3 53 - Natri sunfit Na2S2O3.5H2O 54 - Natri hydrosunfit Na2Cr2O7 55 - Natri thiosunfat ngËm5phân tử nước Na2Cr2O7.2H2O 56 - Natri bicromat NaOCl 57- Natri bicromat ngËm2phân tử nước NaF 58 - Natri hypoclorit (nước javen) Na2SiF6 59 - Natri florua Na2HPO4 60 - Natri flosilicat Na3PO4 61 - Natri hydrophotphat Na5P3O10 62 - Natri photphat ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hóa chất cơ bản hóa chất công nghiệp danh mục hóa chất thông tư số 32/2006/TT-BTC bộ tài chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
THÔNG TƯ về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp
22 trang 266 0 0 -
4 trang 261 0 0
-
2 trang 261 0 0
-
6 trang 206 0 0
-
7 trang 205 0 0
-
HƯỚNG DẪN VỀ KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN
38 trang 198 0 0 -
5 trang 191 0 0
-
Thông tư 07/1998/TT-BCA của Bộ Công an
10 trang 171 0 0 -
6 trang 164 0 0
-
2 trang 107 0 0