Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam: Phần 2
Số trang: 660
Loại file: pdf
Dung lượng: 7.82 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiếp phần 1, cuốn sách "Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam" Phần 2 trình bày các nội dung chính như: Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa); giấy và bìa và các sản phẩm của chúng; nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt; sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh;....Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam: Phần 2 PHẦN X SECTION XBỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO PULP OF WOOD OR OF OTHER FIBROUS CELLULOSIC KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND SCRAP) PAPER OR VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG PAPERBOARD; PAPER AND PAPERBOARD AND ARTICLES THEREOF Chương 47 Chapter 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material; hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) recovered (waste and scrap) paper or paperboardChú giải. Note.1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm bột giấy hóa học từ gỗ, loại 1. For the purposes of heading 47.02, the expression chemical wood pulp,hòa tan có nghĩa là bột giấy hóa học từ gỗ có hàm lượng phần không hòa dissolving grades means chemical wood pulp having by weight antan từ 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphat insoluble fraction of 92 % or more for soda or sulphate wood pulp or of 88hoặc kiềm hoặc 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp % or more for sulphite wood pulp after one hour in a caustic soda solutionsulphit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng containing 18 % sodium hydroxide (NaOH) at 20 oC, and for sulphiteđộ 18% ở nhiệt độ 20 °C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp wood pulp an ash content that does not exceed 0.15 % by weight.sulphit hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng. Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Code Description quantity4701.00.00 Bột giấy cơ học từ gỗ. kg 4701.00.00 Mechanical wood pulp. kg4702.00.00 Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan. kg 4702.00.00 Chemical wood pulp, dissolving grades. kg47.03 Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương 47.03 Chemical wood pulp, soda or sulphate, other pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. than dissolving grades. - Chưa tẩy trắng: - Unbleached:4703.11.00 - - Từ gỗ cây lá kim kg 4703.11.00 - - Coniferous kg4703.19.00 - - Từ gỗ không thuộc loài cây lá kim kg 4703.19.00 - - Non-coniferous kg - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: - Semi-bleached or bleached:4703.21.00 - - Từ gỗ cây lá kim kg 4703.21.00 - - Coniferous kg4703.29.00 - - Từ gỗ không thuộc loài cây lá kim kg 4703.29.00 - - Non-coniferous kg - 401 - Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Code Description quantity47.04 Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng 47.04 Chemical wood pulp, sulphite, other than phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan. dissolving grades. - Chưa tẩy trắng: - Unbleached:4704.11.00 - - Từ gỗ cây lá kim kg 4704.11.00 - - Coniferous kg4704.19.00 - - Từ gỗ không thuộc loài cây lá kim kg 4704.19.00 - - Non-coniferous kg - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: - Semi-bleached or bleached:4704.21.00 - - Từ gỗ cây lá kim kg 4704.21.00 - - Coniferous kg4704.29.00 - - Từ gỗ không thuộc loài cây lá kim kg 4704.29.00 - - Non-coniferous kg4705.00.00 Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các kg 4705.00.00 Wood pulp obtained by a combination of kg phương pháp nghiền cơ học và hóa học. mechanical and chemical pulping processes.47.06 Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế 47.06 Pulps of fibres derived from recovered (waste giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) and scrap) paper or paperboard or of other hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam: Phần 2 PHẦN X SECTION XBỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO PULP OF WOOD OR OF OTHER FIBROUS CELLULOSIC KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND SCRAP) PAPER OR VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG PAPERBOARD; PAPER AND PAPERBOARD AND ARTICLES THEREOF Chương 47 Chapter 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material; hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) recovered (waste and scrap) paper or paperboardChú giải. Note.1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm bột giấy hóa học từ gỗ, loại 1. For the purposes of heading 47.02, the expression chemical wood pulp,hòa tan có nghĩa là bột giấy hóa học từ gỗ có hàm lượng phần không hòa dissolving grades means chemical wood pulp having by weight antan từ 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphat insoluble fraction of 92 % or more for soda or sulphate wood pulp or of 88hoặc kiềm hoặc 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp % or more for sulphite wood pulp after one hour in a caustic soda solutionsulphit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng containing 18 % sodium hydroxide (NaOH) at 20 oC, and for sulphiteđộ 18% ở nhiệt độ 20 °C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp wood pulp an ash content that does not exceed 0.15 % by weight.sulphit hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng. Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Code Description quantity4701.00.00 Bột giấy cơ học từ gỗ. kg 4701.00.00 Mechanical wood pulp. kg4702.00.00 Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan. kg 4702.00.00 Chemical wood pulp, dissolving grades. kg47.03 Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương 47.03 Chemical wood pulp, soda or sulphate, other pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. than dissolving grades. - Chưa tẩy trắng: - Unbleached:4703.11.00 - - Từ gỗ cây lá kim kg 4703.11.00 - - Coniferous kg4703.19.00 - - Từ gỗ không thuộc loài cây lá kim kg 4703.19.00 - - Non-coniferous kg - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: - Semi-bleached or bleached:4703.21.00 - - Từ gỗ cây lá kim kg 4703.21.00 - - Coniferous kg4703.29.00 - - Từ gỗ không thuộc loài cây lá kim kg 4703.29.00 - - Non-coniferous kg - 401 - Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Code Description quantity47.04 Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng 47.04 Chemical wood pulp, sulphite, other than phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan. dissolving grades. - Chưa tẩy trắng: - Unbleached:4704.11.00 - - Từ gỗ cây lá kim kg 4704.11.00 - - Coniferous kg4704.19.00 - - Từ gỗ không thuộc loài cây lá kim kg 4704.19.00 - - Non-coniferous kg - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: - Semi-bleached or bleached:4704.21.00 - - Từ gỗ cây lá kim kg 4704.21.00 - - Coniferous kg4704.29.00 - - Từ gỗ không thuộc loài cây lá kim kg 4704.29.00 - - Non-coniferous kg4705.00.00 Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các kg 4705.00.00 Wood pulp obtained by a combination of kg phương pháp nghiền cơ học và hóa học. mechanical and chemical pulping processes.47.06 Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế 47.06 Pulps of fibres derived from recovered (waste giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) and scrap) paper or paperboard or of other hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Danh mục hàng hoá xuất khẩu Hàng hoá nhập khẩu Hàng hoá xuất nhập khẩu Các loại hàng dệt kim hoặc móc Sản phẩm bằng thuỷ tinh Lò phản ứng hạt nhânGợi ý tài liệu liên quan:
-
56 trang 789 2 0
-
4 trang 369 0 0
-
Thông tư qui định thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa Xuất nhập khẩu
39 trang 300 0 0 -
Giáo trình Vận tải và giao nhận trong ngoại thương: Phần 1
164 trang 271 3 0 -
39 trang 251 0 0
-
44 trang 185 0 0
-
2 trang 167 0 0
-
Đề án ngoại thương: Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Cảng
40 trang 134 0 0 -
87 trang 107 0 0
-
2 trang 102 0 0