Danh mục

Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu

Số trang: 536      Loại file: xls      Dung lượng: 1.36 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu. Việc ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai nhằm tạo sự thống nhất trong thực hiện hồ sơ thủ tục hành chính và tiện lợi cho người khai, người điền. Đạt được mục tiêu này thì việc ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai là cần thiết, tạo tiện lợi cho cá nhân, tổ chức khi hoàn thiện hồ sơ. Hầu hết các mẫu đơn, mẫu tờ khai được ban hành là cần thiết trong thực hiện thủ tục hành chính....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Mã Tên tiếng Việt0101 Ngựa, lừa, la sống01011000- Loại thuần chủng để làm giống010190 - Loại khác:01019010- - Ngựa đua01019020- - Ngựa Loại khác01019090- - Loại khác0102 Trâu, bò sống01021000- Loại thuần chủng để làm giống010290 - Loại khác:01029010- - Bò01029020- - Trâu01029090- - Loại khác0103 Lợn sống01031000- Loại thuần chủng để làm giống - Loại khác:01039100- - Trọng lượng dưới 50 kg01039200- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên0104 Cừu, dê sống010410 - Cừu:01041010- - Loại thuần chủng để làm giống01041090- - Loại khác010420 - Dê:01042010- - Loại thuần chủng để làm giống01042090- - Loại khác Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài0105 Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) - Loại trọng lượng không quá 185 g:010511 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:01051110- - - để làm giống01051190- - - Loại khác010512 - - Gà tây:01051210- - - để làm giống01051290- - - Loại khác010519 - - Loại khác:01051910- - - Vịt con để làm giống01051920- - - Vịt con Loại khác01051930- - - Ngan, ngỗng con để làm giống01051940- - - Ngan, ngỗng con loại khác01051950- - - Gà lôi (Gà Nhật bản) để làm giống01051990- - - Loại khác - Loại khác:010592 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:01059210- - - để làm giống01059220- - - Gà chọi01059290- - - Loại khác010593 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:01059310- - - để làm giống01059320- - - Gà chọi01059390- - - Loại khác010599 - - Loại khác:01059910- - - Vịt để làm giống01059920- - - Vịt Loại khác01059930- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống01059940- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác0106 Động vật sống khác - Động vật có vú:01061100- - Bộ Động vật linh trưởng - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú01061200thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)01061900- - Loại khác01062000- loài Bò sát (kể cả rắn và rùa) - Các loại chim:01063100- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi01063200dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)01063900- - Loại khác010690 - Loại khác:01069010- - Dùng làm thức ăn cho người01069090- - Loại khác0201 Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh02011000- Thịt cả con và nửa con không đầu02012000- Thịt pha có xương khác02013000- Thịt lọc không xương0202 Thịt trâu, bò, đông lạnh02021000- Thịt cả con và nửa con không đầu02022000- Thịt pha có xương khác02023000- Thịt lọc không xương0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh - Tươi hoặc ướp lạnh:02031100- - Thịt cả con và nửa con không đầu02031200- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương02031900- - Loại khác - Đông lạnh:02032100- - Thịt cả con và nửa con không đầu02032200- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương02032900- - Loại khác0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh02041000- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:02042100- - Thịt cả con và nửa con không đầu02042200- - Thịt pha có xương khác02042300- - Thịt lọc không xương02043000- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh - Thịt cừu loại khác, đông lạnh:02044100- - Thịt cả con và nửa con không đầu02044200- - Thịt pha có xương khác02044300- - Thịt lọc không xương02045000- Thịt Dê02050000Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu,0206 bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh02061000- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh - Của trâu, bò, đông lạnh:02062100- - Lưỡi02062200- - Gan02062900- - Loại khác02063000- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh - Của lợn, đông lạnh:02064100- - Gan02064900- - Loại khác02068000- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh02069000- Loại khác, đông lạnh Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia0207 cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:02071100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh02071200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh02071300- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh020714 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:02071410- - - Cánh02071420- - - Đùi02071430- - - Gan02071490- - - Loại khác - Của gà tây:02072400- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh02072500- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh02072600- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh020727 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:02072710- - - Gan02072790- - - Loại khác - Của ...

Tài liệu được xem nhiều: