Danh mục

Danh mục thuốc Thú y sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam

Số trang: 590      Loại file: pdf      Dung lượng: 9.57 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 32,000 VND Tải xuống file đầy đủ (590 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Danh mục thuốc Thú y sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam trình bày các công ty thuốc Thú y được phép sản xuất trong nước; Tên thuốc; Hoạt chất chính; Dạng đóng gói; Khối lượng/ Thể tích; Công dụng và số đăng ký,... Mời các bạn cùng xem danh mục để biết thêm chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục thuốc Thú y sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt NamPhụ lục IA. DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)TT1.2.3.4.5.6.7.Tên thuốcEnrofloxacin10%VinateriB.complex fororalPenicillin GpotassiumStreptomycinsulphateTylosin 10%8.9.Tylosin tartrate98%Spectam SHAD Polyvix10.Ugavina11.12.Cồn MethylsalicilatCafeinKhối lượng/DạngCông dụngđóng góiThể tíchEnrofloxacinỐng, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với500mlEnrofloxacin gây raDoxycyclin hyclat, TylosinGói 10; 20; 50; 100; Trị tiêu chảy ở lợn. bê, ghé, dê, cừu.tartrat200; 500g; 1kggia cầm: CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn,phân trắng, phân xanhTăng cường trao đổi chất, kích thích sinhVitamin nhóm BGói 30g; 100gtrưởng, chống nóng, giải độcPenicillin G potassiumLọ1;2;3;4;5;10tr UI Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) như đóng dấu, tỵthư ngựa, viêm phổi, màng phổi, lepto,800.000UITrị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT,Streptomycin sulfateLọ1;2;3;4;5;10glisteriosis, viêm màng phổiĐiều trị bệnh do mycoplasma, treponema, henTylosin tartrateLọ5, 50, 100mlsuyễn, CRD, hồng lỵTylosin tartrateGói 0,5; 20; 50; 100g Trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêmxoangTrị bệnh lợn con phân trắngSpectinomycinLọ5mlTăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiếtVitamin A, D, E,BGói 200gsữa, tăng trọngColistin sulphat,Gói 10; 20; 50; 100; Trị CRD, Sổ mũi truyền nhiễm,Viêm Dạ dàyruột ở gia cầm.Amoxicilin trihydrat,200; 500g; 1kgVitamin B1, HClGiảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân,Methyl salicilatLọ50mlđau khớp, bệnh ghẻ ongĐiều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộCafeinỐng, Lọ 5ml, 100mlHoạt chất chínhSốđăng kýTWI-X3-1TWI-X3-2TWI-X3-3TWI-X3-4TWI-X3-5TWI-X3-6TWI-X3-7TWI-X3-8TWI-X3-9TWI-X3-11TWI-X3-12TWI-X3-13TTTên thuốcHoạt chất chínhDạngđóng gói14.natribenzoatStrychninStrychninsulphate 0,1%ADE B.complex Vitamin A, D,E,B15.Neo-te-solNeomycin, OxytetracyclinGói16.CoxidinGói17.Ampicillin 500SulphquinoxalinDiaveridinAmpicillin18.Chlor-tylanTylosin, Doxycylin19.Vitamin B12,5%Vitamin C 5%Vitamin B1OxytetracyclinHCl BPB.complex injOxytetracyclinỐngLọỐngLọỐngLọLọA,D3,E hydrovitfor oralADEB.complexVitamin A, D, E13.20.21.22.23.24.25.Vitamin CVitamin BVitamin A, D, E, B26.KanamycinKanamycin sulfatesulphatKanamycin 10% Kanamycin sulfate27.Gentamycin 4% Gentamycin sulfateỐngGóiLọLọ,ốngLọỐng,LọLọỐng,LọỐngKhối lượng/Thể tíchCông dụngđộc, kích thích hưng phấn.Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn,2mlnhược cơ150;500g;1;2;5; Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượngtrứng10kgTrị viêm ruột, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng10,25,50,100g500g;1;2;5; 10kg lợn con, CRD, viêm phổi5; 10; 20; 50; 100; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá và bệnh cầu200; 500; 1000g trùng trên gia cầmTrị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, E.coli, phó0,5gthương hàn, tụ huyết trùngTrị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương5ml10, 20, 50,100ml hàn, viêm teo mũiTrị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm5mlđộc, kích thích tăng trưởng50ml, 100mlĐiều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc., stress,5mltăng cường trao đổi chất50ml, 100mlTrị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi0,5gtruyền nhiễm, lepto, PTH.20, 50ml, 100ml Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất,nâng cao sức khoẻ2ml, 5mlKích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức100mlđề kháng5mlKích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức10,20,100,500ml đề kháng1gTrị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli,viêm phúc mạc5mlTrị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli,10, 20, 100mlviêm phúc mạc5mlTrị viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùngSốđăng kýTWI-X3-14TWI-X3-15TWI-X3-16TWI-X3-17TWI-X3-18TWI-X3-19TWI-X3-20TWI-X3-21TWI-X3-24TWI-X3-25TWI-X3-27TWI-X3-28TWI-X3-30TWI-X3-31TWI-X3-322TT28.29.30.31.32.33.34.35.36.37.38.Tên thuốcHoạt chất chínhKanavetGentatylodexKhối lượng/Dạngđóng góiThể tíchLọ10, 20, 100mlỐng,Lọ 5, 10, 50, 100mlỐng,Lọ 5, 10, 50, 100mlKanamycinTylosin, Gentamycin,DexamethasoneỐng,lọ 2, 5, 50, 100mlAnalginAnalginumGói 5gTerramycin 500 Tetracyclin; Viatmin A,D,EGói 10; 20; 50; 100;TetamedinOxytetracyclin,200; 500g; 1kgSulfadimidinGói 5, 10, 50gAmpisultrylAmpicillin, SulfadiazinTylosin tartrate Tylosin tartrate50%Sulmix-plusSulfamethoxazol,TrimethoprimVinaderzyErythromycin thiocyanat,Colistin sulphatRigecoccinRigecoccinVinacolColistin sulphat,Amoxicilin trihydrat39.VinacosulColistin sulphat,Trimethoprim40.Tiamulin 10%Tiamulin41.42.43.Calcium fortCalci gluconateLevamisol 7,5% LevamisolVinaenro 5%Enrofloxacin, HCl44.ErythracinErythromycin,GóiGói10, 25, 50, 100;500g;1;2;5;10kg10, 20, 100gCông dụnghuyết, E.coli, P. thương hànTrị khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vúTrị viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thươnghàn, viêm ruộtGiảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruộtTrị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT.Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm dạ dày ruộttrên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non.Điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hôhấp, đường sinh dụcTrị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp.Trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêuchảy, liên cầu, viêm xoangGói 10; 20; 50; 100; Trị CRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho200; 500g; 1kggia cầm, thuỷ cầm.Gói 10gTrị cầu trùng gia súc, gia cầmGói 10; 20; 50; 100; Trị bệnh đường ruột gây ra bởi E.coli,200; 500g; 1kgSalmonella, Cl. Campylobacter ở gia cầm, lợn,bê, nghé, dê, cừu .Gói 10; 20; 50; 100; Phòng, trị bệnh do E.coli, Proteus,200; 500g; 1kgStaphylococcus, A. aerogenus, Salmonella chogia cầm,lợn, thỏ, bê, ngh ...

Tài liệu được xem nhiều: