DANH SÁCH ĐỀ TÀI MÔN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 54.00 KB
Lượt xem: 29
Lượt tải: 1
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề tài: Tìm hiểu các thế hệ của CPU do hãng INTEL sản xuất từ nắm 2000 đến nay
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DANH SÁCH ĐỀ TÀI MÔN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNHDANH SÁCH ĐỀ TÀI MÔN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNHLớp : CAO ĐẲNG TIN HỌCĐề tài 1: Tìm hiểu các thế hệ của CPU do hãng INTEL sản xuất từ nắm 2000 đếnnay.Hướng dẫn: • Tên mã của CPU, năm giới thiệu ra thị trường, tên kiến trúc thường gọi, tốc độ, số lượng nhân, bộ nhớ Cache (nếu có), …. của từng loại. • Nêu các sản phẩm của dòng dành cho máy workstation và máy server. • Phân tích những ưu điểm và nhược điểm giữa các thế hệ CPU. • Tìm hiểu về giá cả cho từng loại. Cập nhật những dòng sản phẩm mới nhất • Các yếu tố khác có liên quan.Đề tài 2: Tìm hiểu các thế hệ của CPU do hãng AMD sản xuất từ nắm 2000 đếnnay.Hướng dẫn: • Tên mã của CPU, năm giới thiệu ra thị trường, tên kiến trúc thường gọi, tốc độ, số lượng nhân, bộ nhớ Cache (nếu có), …. của từng loại. • Nêu các sản phẩm của dòng dành cho máy workstation và máy server. • Phân tích những ưu điểm và nhược điểm giữa các thế hệ CPU. • Tìm hiểu về giá cả cho từng loại. Cập nhật những dòng sản phẩm mới nhất • Các yếu tố khác có liên quan.Đề tài 3: Tìm hiểu và so sánh các dòng sản phẩm Mainboard của các hãng:GIGABYTES và INTEL ra đời từ năm 2005 đến nay.Hướng dẫn: • Tên sản phẩm, socket sử dụng, hổ trợ các loại RAM và tốc độ, hổ trợ công nghệ cho CPU (Hyper Threading), ….. • Thời gian ra đời và giá cả. Cập nhật những dòng sản phẩm mới nhất. • So sánh ưu điểm và nhược điểm của từng hãng. • Các yếu tố khác có liên quan.Đề tài 4: Tìm hiểu và so sánh các dòng sản phẩm Mainboard của các hãng: ASUS vàECS ra đời từ năm 2005 đến nay.Hướng dẫn: • Tên sản phẩm, socket sử dụng, hổ trợ các loại RAM và tốc độ, hổ trợ công nghệ cho CPU (Hyper Threading), ….. • Thời gian ra đời và giá cả. Cập nhật những dòng sản phẩm mới nhất. • So sánh ưu điểm và nhược điểm của từng hãng. • Các yếu tố khác có liên quanĐề tài 5: Tìm hiểu hệ điều hành UbuntuHướng dẫn: • Ubuntu là gì? • Các phiên bản Ubuntu • Cài đặt Ubuntu (trên máy ảo)Đề tài 6: Tìm hiểu hệ điều hành FedoraHướng dẫn: • Fedora là gì? • Các phiên bản Fedora • Cài đặt Fedora (trên máy ảo)Đề tài 7: Tìm hiểu hệ điều hành CentOsHướng dẫn: • CentOs là gì? • Các phiên bản CentOs • Cài đặt CentOs (trên máy ảo)Đề tài 8: Tìm hiểu hệ điều hành Chrome OSHướng dẫn: • Chrome OS là gì? • Các phiên bản Chrome OS • Cài đặt Chrome OS (trên máy ảo)Đề tài 9: Tìm hiểu hệ điều hành Sun SolarisHướng dẫn: • Sun Solaris là gì? • Các phiên bản Sun Solaris • Cài đặt Sun Solaris (trên máy ảo)Đề tài 10: Tìm hiểu hệ điều hành Sun SolarisHướng dẫn: • Sun Solaris là gì? • Các phiên bản Sun Solaris • Cài đặt Sun Solaris (trên máy ảo)Đề tài 11: Tìm hiểu kiến trúc tập lệnh trong máy tínhHướng dẫn: • Các nhóm lệnh • Kiến trúc tập lệnh • Ví dụ: IA-32,IA-64, AMD-64Đề tài 12: Tìm hiểu các chipset cho CPUHướng dẫn: • Giới thiệu kiến trúc • Kết nối các bộ phận • Ví dụ: Intel chipset (www.intel.com), AMD chipset (www.amd.com), Nvidia (www.nvidia.com), VIA (www.via.com.tw)Đề tài 13: Tìm hiểu số BCD và các loại mạch liên quan đến số BCDĐề tài 14: Cache MemoryHướng dẫn: • Computer System Memory Overview • Cache Memory Principles • Elements of Cache Design • Pentium II Cache OrganizationsĐề tài 15: Internal MemoryHướng dẫn • Semiconductor Main Memory • Error Correction • Advanced DRAM OrganizationsĐề tài 16: External MemoryHướng dẫn: • Magnetic Disk • Optical Memory • Magnetic TapeĐề tài 17: Input/OutputHướng dẫn: • External Devices • I/O Modules • Programmed I/O • Interrupt-Driven I/O • Direct Memory Access • I/O Channels and ProcessorsĐề tài 18: Tìm hiểu RAID (Redundant Array of Independent Disks)Hướng dẫn: • Background • Solution • A better solution: RAID • Different Levels of RAIDĐề tài 19: Tìm hiểu NAS – Network Attached Storage: Hệ thống lưu trữ đính kèmmạngĐề tài 20: Tìm hiểu kiến trúc MIPSĐề tài 21: Tìm hiểu phần mềm mô phỏng MipsIt hoặc PCSpim (tùy chọn)Đề tài 22: Lập trình hợp ngữ MIPS (tối thiểu 10 ví dụ)Quy định: • 03 SV/nhóm • Báo cáo viết khoảng 10-15 trang (cỡ chữ 13, font Time New Roman, dãn dòng 1.5) • Nộp file Word báo cáo (ghi thành CD) • Hạn nộp báo cáo vào cuối tháng 5/2011 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DANH SÁCH ĐỀ TÀI MÔN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNHDANH SÁCH ĐỀ TÀI MÔN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNHLớp : CAO ĐẲNG TIN HỌCĐề tài 1: Tìm hiểu các thế hệ của CPU do hãng INTEL sản xuất từ nắm 2000 đếnnay.Hướng dẫn: • Tên mã của CPU, năm giới thiệu ra thị trường, tên kiến trúc thường gọi, tốc độ, số lượng nhân, bộ nhớ Cache (nếu có), …. của từng loại. • Nêu các sản phẩm của dòng dành cho máy workstation và máy server. • Phân tích những ưu điểm và nhược điểm giữa các thế hệ CPU. • Tìm hiểu về giá cả cho từng loại. Cập nhật những dòng sản phẩm mới nhất • Các yếu tố khác có liên quan.Đề tài 2: Tìm hiểu các thế hệ của CPU do hãng AMD sản xuất từ nắm 2000 đếnnay.Hướng dẫn: • Tên mã của CPU, năm giới thiệu ra thị trường, tên kiến trúc thường gọi, tốc độ, số lượng nhân, bộ nhớ Cache (nếu có), …. của từng loại. • Nêu các sản phẩm của dòng dành cho máy workstation và máy server. • Phân tích những ưu điểm và nhược điểm giữa các thế hệ CPU. • Tìm hiểu về giá cả cho từng loại. Cập nhật những dòng sản phẩm mới nhất • Các yếu tố khác có liên quan.Đề tài 3: Tìm hiểu và so sánh các dòng sản phẩm Mainboard của các hãng:GIGABYTES và INTEL ra đời từ năm 2005 đến nay.Hướng dẫn: • Tên sản phẩm, socket sử dụng, hổ trợ các loại RAM và tốc độ, hổ trợ công nghệ cho CPU (Hyper Threading), ….. • Thời gian ra đời và giá cả. Cập nhật những dòng sản phẩm mới nhất. • So sánh ưu điểm và nhược điểm của từng hãng. • Các yếu tố khác có liên quan.Đề tài 4: Tìm hiểu và so sánh các dòng sản phẩm Mainboard của các hãng: ASUS vàECS ra đời từ năm 2005 đến nay.Hướng dẫn: • Tên sản phẩm, socket sử dụng, hổ trợ các loại RAM và tốc độ, hổ trợ công nghệ cho CPU (Hyper Threading), ….. • Thời gian ra đời và giá cả. Cập nhật những dòng sản phẩm mới nhất. • So sánh ưu điểm và nhược điểm của từng hãng. • Các yếu tố khác có liên quanĐề tài 5: Tìm hiểu hệ điều hành UbuntuHướng dẫn: • Ubuntu là gì? • Các phiên bản Ubuntu • Cài đặt Ubuntu (trên máy ảo)Đề tài 6: Tìm hiểu hệ điều hành FedoraHướng dẫn: • Fedora là gì? • Các phiên bản Fedora • Cài đặt Fedora (trên máy ảo)Đề tài 7: Tìm hiểu hệ điều hành CentOsHướng dẫn: • CentOs là gì? • Các phiên bản CentOs • Cài đặt CentOs (trên máy ảo)Đề tài 8: Tìm hiểu hệ điều hành Chrome OSHướng dẫn: • Chrome OS là gì? • Các phiên bản Chrome OS • Cài đặt Chrome OS (trên máy ảo)Đề tài 9: Tìm hiểu hệ điều hành Sun SolarisHướng dẫn: • Sun Solaris là gì? • Các phiên bản Sun Solaris • Cài đặt Sun Solaris (trên máy ảo)Đề tài 10: Tìm hiểu hệ điều hành Sun SolarisHướng dẫn: • Sun Solaris là gì? • Các phiên bản Sun Solaris • Cài đặt Sun Solaris (trên máy ảo)Đề tài 11: Tìm hiểu kiến trúc tập lệnh trong máy tínhHướng dẫn: • Các nhóm lệnh • Kiến trúc tập lệnh • Ví dụ: IA-32,IA-64, AMD-64Đề tài 12: Tìm hiểu các chipset cho CPUHướng dẫn: • Giới thiệu kiến trúc • Kết nối các bộ phận • Ví dụ: Intel chipset (www.intel.com), AMD chipset (www.amd.com), Nvidia (www.nvidia.com), VIA (www.via.com.tw)Đề tài 13: Tìm hiểu số BCD và các loại mạch liên quan đến số BCDĐề tài 14: Cache MemoryHướng dẫn: • Computer System Memory Overview • Cache Memory Principles • Elements of Cache Design • Pentium II Cache OrganizationsĐề tài 15: Internal MemoryHướng dẫn • Semiconductor Main Memory • Error Correction • Advanced DRAM OrganizationsĐề tài 16: External MemoryHướng dẫn: • Magnetic Disk • Optical Memory • Magnetic TapeĐề tài 17: Input/OutputHướng dẫn: • External Devices • I/O Modules • Programmed I/O • Interrupt-Driven I/O • Direct Memory Access • I/O Channels and ProcessorsĐề tài 18: Tìm hiểu RAID (Redundant Array of Independent Disks)Hướng dẫn: • Background • Solution • A better solution: RAID • Different Levels of RAIDĐề tài 19: Tìm hiểu NAS – Network Attached Storage: Hệ thống lưu trữ đính kèmmạngĐề tài 20: Tìm hiểu kiến trúc MIPSĐề tài 21: Tìm hiểu phần mềm mô phỏng MipsIt hoặc PCSpim (tùy chọn)Đề tài 22: Lập trình hợp ngữ MIPS (tối thiểu 10 ví dụ)Quy định: • 03 SV/nhóm • Báo cáo viết khoảng 10-15 trang (cỡ chữ 13, font Time New Roman, dãn dòng 1.5) • Nộp file Word báo cáo (ghi thành CD) • Hạn nộp báo cáo vào cuối tháng 5/2011 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kiến trúc máy tính ôn thi môn kiến trúc máy tính đề cương kiến trúc máy tính bài giảng kiến trúc máy tính tìa liệu về kiến trúc máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
67 trang 300 1 0
-
Giáo trình Kiến trúc máy tính và quản lý hệ thống máy tính: Phần 1 - Trường ĐH Thái Bình
119 trang 235 0 0 -
105 trang 205 0 0
-
84 trang 201 2 0
-
Lecture Computer Architecture - Chapter 1: Technology and Performance evaluation
34 trang 167 0 0 -
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 161 0 0 -
Thuyết trình môn kiến trúc máy tính: CPU
20 trang 146 0 0 -
142 trang 146 0 0
-
Bài giảng Lắp ráp cài đặt máy tính 1: Bài 2 - Kiến trúc máy tính
56 trang 104 0 0 -
4 trang 98 0 0