Danh mục

DANH SÁCH LIÊN KẾT - NGĂN XẾP VÀ HÀNG ĐỢI CHƯƠNG

Số trang: 41      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.28 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (41 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ. Cấp phát ô nhớ thiếu, chương trình thực thi bị lỗi.Để tránh những hạn chế trên, ngôn ngữ C++ cung cấp cho ta một loại biến đặc biệt gọi là biến động với các đặcđiểm sau: Chỉ phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình chứ không phát sinh lúc bắt đầu chương trình. Khi chạy chương trình, kích thước của biến, vùng nhớ và địa chỉ vùng nhớ được cấp phát cho biến có thểthay đổi. Sau khi sử dụng xong có thể giải phóng để tiết...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DANH SÁCH LIÊN KẾT - NGĂN XẾP VÀ HÀNG ĐỢI CHƯƠNGCHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ THUẬT GI ẢICHƯƠNG II : MỘT SỐ THUẬT TOÁN TÌM KIẾM VÀ SẮP XẾPCHƯƠNG III : DANH SÁCH LIÊN KẾT - NGĂN XẾP VÀ HÀNG ĐỢICHƯƠNG IV : CÂYI. KIỂU CON TRỎ1. Giới Thiệu Kiểu Dữ Liệu Con Trỏ Địa chỉ ô nhớBộ nhớ N A M 4 25 int andy = 25 Nội dung ô nhớ char name[10] = “NAM” b=4I. KIỂU CON TRỎ1. Giới Thiệu Kiểu Dữ Liệu Con Trỏ 2 5 7 9 4 8 9 int a[6] char ten[100]I. KIỂU CON TRỎ1. Giới Thiệu Kiểu Dữ Liệu Con Trỏ 25 25 a b pa c a = 25 b=a pa = &a c = *pa Con trỏ là biến lưu địa chỉ của biến khácI. KIỂU CON TRỎ1. Giới Thiệu Kiểu Dữ Liệu Con Trỏ 6442 25 andy ted andy = 25 andy = 25 andy *P &andy = 6442 ted = &andy 25 = 6442 ted = 8444 &ted = 25 *tedI. KIỂU CON TRỎ1. Giới Thiệu Kiểu Dữ Liệu Con TrỏMột số hạn chế có thể gặp phải khi sử dụng các biến tĩnh:  Cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ.  Cấp phát ô nhớ thiếu, chương trình thực thi bị lỗi.Để tránh những hạn chế trên, ngôn ngữ C++ cung cấp cho ta một loại biến đặc biệt gọi là biến động với các đặcđiểm sau: Chỉ phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình chứ không phát sinh lúc bắt đầu chương trình. Khi chạy chương trình, kích thước của biến, vùng nhớ và địa chỉ vùng nhớ được cấp phát cho biến có thể thay đổi. Sau khi sử dụng xong có thể giải phóng để tiết kiệm chỗ trong bộ nhớ.Tuy nhiên các biến động không có địa chỉ nhất định nên ta không thể truy cập đến chúng được. Vì thế, ngôn ngữ C++lại cung cấp cho ta một loại biến đặc biệt nữa để khắc phục tình trạng này, đó là biến con trỏ (pointer) với các đặcđiểm: Biến con trỏ không chứa dữ liệu mà chỉ chứa địa chỉ của dữ liệu hay chứa địa chỉ của ô nhớ chứa dữ liệu. Kích thước của biến con trỏ không phụ thuộc vào kiểu dữ liệu, luôn có kích thước cố định là 2 byte.I. KIỂU CON TRỎ1. Giới Thiệu Kiểu Dữ Liệu Con Trỏ  Toán tử lấy địa chỉ (&) Ví dụ : int a; int *p; p = &a;  Toán tử tham chiếu (*) Ví dụ : int a, b; int *p; a = 2; p = &a; b = *p;I. KIỂU CON TRỎ2. Khai báo biến Con Trỏ Cú pháp: * Ý nghĩa: Khai báo một biến có tên là con trỏ dùng để chứa địa chỉ của các biến có kiểu Ví dụ 1: Khai báo 2 biến a, b có kiểu int và 2 biến pa, pb là 2 biến con trỏ kiểu int int a, b, *pa, *pb; Ví dụ 2: Khai báo biến f kiểu float và biến pf là con trỏ float float f, *pf;I. KIỂU CON TRỎ2. Khai báo biến Con Trỏ char *ted = “hello” h e l l o ted [4] 5441 *(ted + 4) tedI. KIỂU CON TRỎ2. Các thao tác trên Con Trỏ2.1 Gán địa chỉ của biến cho biến con trỏ (Toán tử &) Ví dụ: int a; float b; int *pa; float *pb; pa = &a; pb = &b; Lưu ý: ví dụ sau đây không đúng do không tương thích kiểu: int a; float *pb; pb = &a;I. KIỂU CON TRỎ2. Các thao tác trên Con Trỏ2.2 Nội dung của ô nhớ con trỏ chỉ tới (Toán tử *) Ví dụ: int x = 100; int y; int *ptr; ptr = &x; y = *ptr; cout I. KIỂU CON TRỎ2. Các thao tác trên Con Trỏ2.3 Các phép tính số học với pointer Việc thực hiện các phép tính số học với con trỏ hơi khác so với các kiểu dữ liệu số nguyên khác, trước hết chỉ phép cộng và phép trừ được phép dùng. Nhưng kết quả cộng trừ phụ thuộc vào kích thức dữ liệu mà biến con trỏ trỏ tới char chiếm 1byte, int chiếm 2 byte, long chiếm 4 byte Ví dụ mychar++ char *mychar mychar : 1000 myint++ int *myint myint : 2000 mylong++ long *mylong mylong : 3000I. KIỂU CON TRỎ2. Các thao tác trên Con Trỏ2.3 Các phép tính số học với pointer #include void main() ...

Tài liệu được xem nhiều: