Danh mục

Dao động điều hòa – Con lắc lò xo: Tập 3

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 238.61 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Dao động điều hòa – Con lắc lò xo: Tập 3 do Trần Thế An biên soạn giới thiệu tới các bạn những câu hỏi về dao động điều hòa. Thông qua việc tham khảo tài liệu này sẽ giúp cho các bạn biết được những dạng bài tập chính thường được ra trong chương Dao động điều hòa – Con lắc lò xo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dao động điều hòa – Con lắc lò xo: Tập 3Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 3 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 3 C©u 1 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = π/2(s), khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 0,2(m/s), lấy gốc thời gian khi qua vị trí cân bằng lần ñầu tiên theo chiều (-) của trụPhương trình dao ñộng: π A. x = 5cos 4t (cm) B. x = 5cos ( 4t + ) (cm) 2 C. x = 4cos ( 5t + π ) (cm) D. x = 5cos ( 4t + π ) (cm) C©u 2 : Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có ñộ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ ñộ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm và ñang chuyển ñộng về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao ñộng của vật là π π A. x = 10cos(10t − ) cm B. x = 10cos(10t + ) cm 3 3 π π C. x = 5cos( 10t − ) cm D. x = 5cos(10t + ) cm 3 3 C©u 3 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vận tốc 20 π 2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao ñộng của vật là: A. x = 4cos(10 π t + π /2) (cm) B. x = 4 2 cos(0,1 π t) (cm) C. x = - 4sin (10 π t + π (cm) D. x = 0,4cos 10 π t (cm) C©u 4 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao ñộng lần lượt là A. 30,5cm và 34,5cm. B. 31cm và 36cm. C. 28,5cm và 33cm. D. 32cm và 34cm. C©u 5 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ). ðồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li ñộ x và vận tốc v là A. ñường Parabol. B. ñường tròn. C. ñường thẳng. D. ñường elíp C©u 6 : Khi nào thì con lắc dao ñộng ñiều hòa (bỏ qua mọi sức cản). A. Khi biên ñộ nhỏ. B. Khi nó dao ñộng tự do. C. Luôn luôn dao ñộng ñiều hòa. D. Khi chu kì nhỏ. C©u 7 : Khi con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. li ñộ không thay ñổi B. ñộ lớn vận tốc tăng C. ñộ lớn gia tốc tăng D. li ñộ tăng. C©u 8 : Một con lắc lò xo dao ñộng với biên ñộ A = 5cm, chu kì T = 0,5s. Phơng trình dao ñộng của vật ở thời ñiểm t = 0 khi vật ñi qua: a) Vị trí cách vị trí cân bằng 5cm theo chiều dương; b) Vật có li ñộ x = 2,5cm ñang chuyển ñộng theo chiều dương. π π π π A. a) x = 5 sin(4π t + ) ; b) x = 5 sin(4π t + ) ; B. a) x = 5 sin(4π t + ) ; b) x = 5 sin(π t − ) ; 2 6 2 6 π π π π C. a) x = 5 sin(π t − ) ; b) x = 5 sin(4π t − ) ; D. a) x = 5 sin(π t + ) ; b) x = 5 sin(π t + ) ; 2 6 2 6 C©u 9 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không ñáng kể có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một ñoạn ∆l . Chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của con lắc này là (ðề thi tuyển sinh cao ñẳng năm 2008) 1 k 1 m ∆l g A. B. C. 2π D. 2π 2π m 2π k g ∆l C©u 10 : Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có ñộ cứng k = 40N/m và kích thích cho chúng dao ñộng ñiều hoà. Trong cùng một khoảng thời gian nhất ñịnh, m1 thực hiện 20 dao ñộng còn m2 thực hiện 10 dao ñộng. Nếu treo cả hai vật vào lò xo ñó thì chu kỳ dao ñộng của hệ bằng π/2 s. Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng: A. 0,5kg; 1kg. B. 1kg, 2kg. C. 1kg, 1kg. D. 0,5kg; 2kg.Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 3 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2 C©u 11 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật ñổi chiều chuyển ñộng và khi ñó gia tốc của vật dang có giá trị dương. Pha ban ñầu là: A. π/2 B. π . C. -π/3 D. -π/2 C©u 12 : Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực ñại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ ñ ...

Tài liệu được xem nhiều: