Dao động điều hòa – Con lắc lò xo: Tập 4
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 214.61 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng thử sức mình thông qua việc giải những bài tập trắc nghiệm được đưa ra trong tài liệu Dao động điều hòa – Con lắc lò xo: Tập 4 sau đây. Tài liệu được biên soạn nhằm phục vụ nhu cầu học tập của các bạn đang luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dao động điều hòa – Con lắc lò xo: Tập 4Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 4 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 4 C©u 1 : Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực ñại của vật là a = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ ñộ, phương trình dao ñộng của vật là : A. x = 2cos(10t) cm. π B. x = 2cos(10t + ) cm. 2 C. x = - 2cos(10t)cm. π D. x = 2cos(10t - ) cm. 2 C©u 2 : Pha ban ñầu của vật dao ñộng ñiều hoà phụ thuộc vào: A. biên ñộ của vật dao ñộng. B. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ ñộ. C. ñặc tính của hệ dao ñộng. D. kích thích ban ñầu. C©u 3 : π Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ T và pha ban ñầu của li ñộ là − (trong ñó 2 T ño bằng s). Pha ban ñầu của hợp lực tác dụng lên vật là: π π A. (rad). B. π (rad). C. − (rad). D. -π (rad). 2 2 C©u 4 : Khi treo lần lượt hai vật nặng vào một lò xo có ñộ cứng 10N/m và cho dao ñộng thì trong cùng một thời gian như nhau, số dao ñộng mà vật thứ nhất thực hiện ñược lớn gấp ñôi số dao ñộng mà vật thứ hai thực hiện. Nếu treo ñồng thời cả hai vật lên lò xo ñó thì chúng dao ñộng với chu kỳ 2s. Tính khối lượng của các vật ñó? A. m1 = 100g; m2 = 400g. B. m1 = 250g; m2 = 750g. C. m1 = m2 = 500g. D. m1 = 200g; m2 = 800g. C©u 5 : Biên ñộ dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa không phụ thuộc vào: A. pha ban ñầu của dao ñộng của vật. B. vận tốc cực ñại của vật dao ñộng. C. gia tốc cực ñại của vật dao ñộng. D. cách kích thích vật dao ñộng. C©u 6 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao ñộng là T. Nếu lò xo bị cắt bớt 2/3 chiều dài thì chu kỳ dao ñộng của con lắc mới là: A. 3T B. T/ 3 . C. T/3 D. 2T C©u 7 : Chu kì của dao ñộng ñiều hoà là A. khoảng thời gian ngắn nhất ñể gia tốc của vật có giá trị như ban ñầu. B. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật trở về trạng thái ban ñầu. C. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật trở về vị trí ban ñầu. D. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vận tốc của vật có giá trị như ban ñầu. C©u 8 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo k = 50N/m, (lấy π 2 = 10 ) dao ñộng ñiều hòa với chu kì là A. T = 0,2 s B. T = 50 s C. T = 100s D. T = 0,4 s C©u 9 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là 200g, ñộ cứng của lò xo là 40N/m và ñộ dài tự nhiên 20cm, ñược ñặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 300. Vật nặng có thể trượt không ma sát dọc theo ñường dốc chính của mặt phẳng nghiêng. Vật nặng ñược giữ trên dốc sao cho sao cho chiều dài của lò xo bằng 20,5cm và buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao ñộng, chiều dài lớn nhất của lò xo là bao nhiêu? A. 22,5cm. B. 25cm. C. 23cm. D. 24,5cm. C©u 10 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không ñáng kể, có ñộ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt ñầu chuyển ñộng. Phương trình dao ñộng của vật là: π π A. x = 3 2 cos(10t + ) cm. B. x = 3 2 cos(10t + ) cm. 3 4 π π C. x = 3 2 cos(10t - ) cm. D. x = 3 2 sin(10t + ) cm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dao động điều hòa – Con lắc lò xo: Tập 4Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 4 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 4 C©u 1 : Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực ñại của vật là a = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ ñộ, phương trình dao ñộng của vật là : A. x = 2cos(10t) cm. π B. x = 2cos(10t + ) cm. 2 C. x = - 2cos(10t)cm. π D. x = 2cos(10t - ) cm. 2 C©u 2 : Pha ban ñầu của vật dao ñộng ñiều hoà phụ thuộc vào: A. biên ñộ của vật dao ñộng. B. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ ñộ. C. ñặc tính của hệ dao ñộng. D. kích thích ban ñầu. C©u 3 : π Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ T và pha ban ñầu của li ñộ là − (trong ñó 2 T ño bằng s). Pha ban ñầu của hợp lực tác dụng lên vật là: π π A. (rad). B. π (rad). C. − (rad). D. -π (rad). 2 2 C©u 4 : Khi treo lần lượt hai vật nặng vào một lò xo có ñộ cứng 10N/m và cho dao ñộng thì trong cùng một thời gian như nhau, số dao ñộng mà vật thứ nhất thực hiện ñược lớn gấp ñôi số dao ñộng mà vật thứ hai thực hiện. Nếu treo ñồng thời cả hai vật lên lò xo ñó thì chúng dao ñộng với chu kỳ 2s. Tính khối lượng của các vật ñó? A. m1 = 100g; m2 = 400g. B. m1 = 250g; m2 = 750g. C. m1 = m2 = 500g. D. m1 = 200g; m2 = 800g. C©u 5 : Biên ñộ dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa không phụ thuộc vào: A. pha ban ñầu của dao ñộng của vật. B. vận tốc cực ñại của vật dao ñộng. C. gia tốc cực ñại của vật dao ñộng. D. cách kích thích vật dao ñộng. C©u 6 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao ñộng là T. Nếu lò xo bị cắt bớt 2/3 chiều dài thì chu kỳ dao ñộng của con lắc mới là: A. 3T B. T/ 3 . C. T/3 D. 2T C©u 7 : Chu kì của dao ñộng ñiều hoà là A. khoảng thời gian ngắn nhất ñể gia tốc của vật có giá trị như ban ñầu. B. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật trở về trạng thái ban ñầu. C. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật trở về vị trí ban ñầu. D. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vận tốc của vật có giá trị như ban ñầu. C©u 8 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo k = 50N/m, (lấy π 2 = 10 ) dao ñộng ñiều hòa với chu kì là A. T = 0,2 s B. T = 50 s C. T = 100s D. T = 0,4 s C©u 9 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là 200g, ñộ cứng của lò xo là 40N/m và ñộ dài tự nhiên 20cm, ñược ñặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 300. Vật nặng có thể trượt không ma sát dọc theo ñường dốc chính của mặt phẳng nghiêng. Vật nặng ñược giữ trên dốc sao cho sao cho chiều dài của lò xo bằng 20,5cm và buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao ñộng, chiều dài lớn nhất của lò xo là bao nhiêu? A. 22,5cm. B. 25cm. C. 23cm. D. 24,5cm. C©u 10 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không ñáng kể, có ñộ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt ñầu chuyển ñộng. Phương trình dao ñộng của vật là: π π A. x = 3 2 cos(10t + ) cm. B. x = 3 2 cos(10t + ) cm. 3 4 π π C. x = 3 2 cos(10t - ) cm. D. x = 3 2 sin(10t + ) cm. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dao động điều hòa Con lắc lò xo Chu kì dao động điều hòa Chất điểm dao động điều hòa Phương trình dao động củ vật Đặc tính hệ dao động điều hòaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 75 0 0 -
Giáo án môn Vật lí lớp 12 (Học kỳ 1)
135 trang 46 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Đợt 1)
5 trang 46 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật lí (Có đáp án)
127 trang 43 0 0 -
Mô phỏng hoạt hình dao động điều hòa bằng ngôn ngữ Python
6 trang 43 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 38 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 36 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
25 trang 34 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
12 trang 34 0 0 -
Giáo án Vật lí lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
296 trang 34 0 0