Đáp án chi tiết cho đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn Hóa học khối B mã đề 537
Số trang: 15
Loại file: doc
Dung lượng: 259.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đáp án chi tiết cho đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn Hóa học khối B mã đề 537 đưa ra những đáp án và hướng dẫn giải cụ thể đối với từng câu hỏi được đưa ra trong đề thi. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức của mình về môn học này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án chi tiết cho đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn Hóa học khối B mã đề 537 HóakhốiBnăm2013_Mãđề537 ChuyênHóaTHPTThạnhĐông ĐÁPÁNCHITIẾTCHOĐỀTHITUYỂNSINHĐẠIHỌCNĂM2013 MÔNHÓAHỌC–KHỐIB–MÃĐỀ537Chobiếtnguyêntửkhối(theođvc)củacácnguyêntố:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;S=32;Cl=35,5;P=31;Ca=40;Cr=52,Fe=56;Cu=64;Zn=65;Br=80;Ag=108;Ba=137.I.PHẦNCHUNGCHOTẤTCẢTHÍSINH(40câu,từcâu1đếncâu40)Câu1:HỗnhợpXgồmancolmetylic,etylenglicol.ChomgamXphản ứnghoàntoànvớiNadư, thuđược2,24lítkhíH2(đktc).ĐốtcháyhoàntoànmgamX,thuđượcagamCO2.Giátrịcủaalà A.8,8 B.6,6 C.2,2 D.4,4.ĐápánC Hướngdẫn:CH3OH→0,5H2+1CO2; C2H4(OH)2→1H2+2CO2 nCO2=2nH2=0,1mol mCO2=8,8gCâu2:Cho0,76gamhỗnhợpXgồmhaiaminđơnchức,cósố molbằngnhau,phản ứnghoàntoànvớidungdịchHCldư,thuđược1,49gammuối.Khốilượngcủaamincóphântử khốinhỏhơntrong0,76gamXlà A.0,45gam. B.0,38gam. C.0,58gam. D.0,31gam.ĐápánD Hướngdẫn: Đặt2aminđơnchứclà:→RNH3Cl namin=(mmuối–mamin)/36,5=0,02mol nmỗiamin=0,01mol MTB2amin=0,76/0.02=38AmincóphântửkhốinhỏhơntrongXcóM HóakhốiBnăm2013_Mãđề537 ChuyênHóaTHPTThạnhĐôngtủađượcdungdịchY.CôcạnYđượcchấtrắnZ.NungZđếnkhốilượngkhôngđổi,thuđược 8,78gamchấtrắn.NồngđộphầntrămcủaCu(NO3)2trongXlà A.28,66%. B.30,08%. C.27,09%. D.29,89%.ĐápánA Hướngdẫn: nCu=0,02mol;nHNO3=12,6*0,6/63=0,12mol Biệnluận: ChoCu+HNO3Axitdư,tạo0,02molCu(NO3)2vàspkhử??? ChoKOHvàoKOH+HNO3→KNO3,tiếptụcCu(NO3)2+KOH→KNO3. NếuCuNO3dưthìddYgồm0,105molKNO3vàCuNO3 Nungđượcchấtrắngồm0,105molKNO2vàCuO: mrắn>0,105*85=8,925gLoạivìđềchom=8,78g. VậyCuNO3hếtvàKOHdưChấtrắngồmKOHdưvàKNO2 GọinHNO3dư=xmol,tacó:nKNO2=2nCu(NO3)2+nHNO3dư=0,04+x(BảotoànN) nKOHdư=0,105–(0,04+x)=0,065–x mrắn=mKNO2+mKOHdư=85*(0,04+x)+56*(0,065–x)=8,78x=0,06mol DungdịchXgồm:dungdịchHNO3cònlại,Cu(NO3)2vàH2Omớitạora. 2HNO3phảnứng→H2O 0,12–0,06=0,06mol→0,03mol mX=(mddHNO3bđ–mHNO3pư)+mCu(NO3)2+mH2O =(12,6–0,06*63)+0,02*188+0,03*18=13,12g %Cu(NO3)2=0,02*188/13,12=28,66%Câu5:Chogiátrịđộâmđiệncủacácnguyêntố:F(3,98);O(3,44);C(2,55);H(2,20);Na(0,93). Hợpchấtnàosauđâylàhợpchấtion? A.NaF. B.CH4. C.H2O. D.CO2.ĐápánA Hướngdẫn:Hợpchấtionlàhợpchấtgiữakimloạivàphimkim NaFCâu6:Chomgammộtoxitsắtphản ứngvừađủ với0,75molH2SO4,thuđượcdungdịchchỉchứamộtmuốiduynhấtvà1,68lítkhíSO 2(đktc,sảnphẩmkhửduynhấtcủaS +6).Giátrịcủamlà A.24,0. B.34,8. C.10,8. D.46,4.ĐápánB Hướngdẫn: nSO2=0,075mol Oxitsắt+H2SO4→SO2↑OxitlàFeOhoặcFe3O4vànoxit=ne=2nSO2=0,15mol DooxitpưvừađủvớiH2SO4nên:nH2SO4=3nFe2(SO4)3+nSO2(BảotoànS) nFe=2nFe2(SO4)3=2*[(nH2SO4nSO2)/3]=0,45mol=3noxit OxitlàFe3O4m=0,15*232=34,8gCâu7: HỗnhợpXgồmhiđro,propen,axitacrylic,ancolanlylic(C3H5OH).Đốtcháyhoàntoàn0,75molX,thuđược30,24lítkhíCO2(đktc).ĐunnóngXvớibộtNimộtthờigian,thuđượchỗn hợpY.TỉkhốihơicủaYsovớiXbằng1,25.Cho0,1molYphảnứngvừađủvớiVlítdungdịch Br20,1M.GiátrịcủaVlà A.0,6. B.0,5. C.0,3. D.0,4. 2 HóakhốiBnăm2013_Mãđề537 ChuyênHóaTHPTThạnhĐôngĐápánB Hướngdẫn: nCO2=1,35mol Propen,axitacrylic,ancolanlylic:C3H6Oz→3CO2+3H2O nC3H6Oz=1,35/3=0,45molnH2=0,3mol BảotoànKL:MX*nX=MY*nYnX=nY*MY/MX=1,25nY=1.25*0,1=0,125mol Tacó:nH2pư=nkhigiảm=nX–nY=0,125–0,1=0,025mol Trong0,75molXcó0,45molC3H6Oz Trong0,125molXcó0,075molC3H6Oz ĐểlàmnohoàntoànX:nH2+nBr2=0,075molnBr2=0,075–0,25=0,05V=0,5Câu8:Thủyphânhoàntoànm1gamesteXmạchhởbằngdungdịchNaOHdư,thuđượcm2gamancol Y không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 và 15 gam hỗn hợp muối của hai axitcacboxylicđơnchức.Đốtcháyhoàntoànm2gamYbằngoxidư,thuđược0,3molCO 2và0,4molH2O.Giátrịcủam1là A.11,6. B.16,2. C.10,6. D.14,6.ĐápánD Hướngdẫn: ThủyphânesteXthuđược2muốicủaaxitđơnYlàancolcóítnhất2chức. Ylàancolno(donH2O>nCO2):nancol=0,3–0,2=0,1molSốC=0,3/0,1=3 AncollàC3H6(OH)2hoặcC3H5(OH)3 ĐềchoYkhôngcókhảnăngphảnứngvớiCu(OH)YlàC3H6(OH)2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án chi tiết cho đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn Hóa học khối B mã đề 537 HóakhốiBnăm2013_Mãđề537 ChuyênHóaTHPTThạnhĐông ĐÁPÁNCHITIẾTCHOĐỀTHITUYỂNSINHĐẠIHỌCNĂM2013 MÔNHÓAHỌC–KHỐIB–MÃĐỀ537Chobiếtnguyêntửkhối(theođvc)củacácnguyêntố:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;S=32;Cl=35,5;P=31;Ca=40;Cr=52,Fe=56;Cu=64;Zn=65;Br=80;Ag=108;Ba=137.I.PHẦNCHUNGCHOTẤTCẢTHÍSINH(40câu,từcâu1đếncâu40)Câu1:HỗnhợpXgồmancolmetylic,etylenglicol.ChomgamXphản ứnghoàntoànvớiNadư, thuđược2,24lítkhíH2(đktc).ĐốtcháyhoàntoànmgamX,thuđượcagamCO2.Giátrịcủaalà A.8,8 B.6,6 C.2,2 D.4,4.ĐápánC Hướngdẫn:CH3OH→0,5H2+1CO2; C2H4(OH)2→1H2+2CO2 nCO2=2nH2=0,1mol mCO2=8,8gCâu2:Cho0,76gamhỗnhợpXgồmhaiaminđơnchức,cósố molbằngnhau,phản ứnghoàntoànvớidungdịchHCldư,thuđược1,49gammuối.Khốilượngcủaamincóphântử khốinhỏhơntrong0,76gamXlà A.0,45gam. B.0,38gam. C.0,58gam. D.0,31gam.ĐápánD Hướngdẫn: Đặt2aminđơnchứclà:→RNH3Cl namin=(mmuối–mamin)/36,5=0,02mol nmỗiamin=0,01mol MTB2amin=0,76/0.02=38AmincóphântửkhốinhỏhơntrongXcóM HóakhốiBnăm2013_Mãđề537 ChuyênHóaTHPTThạnhĐôngtủađượcdungdịchY.CôcạnYđượcchấtrắnZ.NungZđếnkhốilượngkhôngđổi,thuđược 8,78gamchấtrắn.NồngđộphầntrămcủaCu(NO3)2trongXlà A.28,66%. B.30,08%. C.27,09%. D.29,89%.ĐápánA Hướngdẫn: nCu=0,02mol;nHNO3=12,6*0,6/63=0,12mol Biệnluận: ChoCu+HNO3Axitdư,tạo0,02molCu(NO3)2vàspkhử??? ChoKOHvàoKOH+HNO3→KNO3,tiếptụcCu(NO3)2+KOH→KNO3. NếuCuNO3dưthìddYgồm0,105molKNO3vàCuNO3 Nungđượcchấtrắngồm0,105molKNO2vàCuO: mrắn>0,105*85=8,925gLoạivìđềchom=8,78g. VậyCuNO3hếtvàKOHdưChấtrắngồmKOHdưvàKNO2 GọinHNO3dư=xmol,tacó:nKNO2=2nCu(NO3)2+nHNO3dư=0,04+x(BảotoànN) nKOHdư=0,105–(0,04+x)=0,065–x mrắn=mKNO2+mKOHdư=85*(0,04+x)+56*(0,065–x)=8,78x=0,06mol DungdịchXgồm:dungdịchHNO3cònlại,Cu(NO3)2vàH2Omớitạora. 2HNO3phảnứng→H2O 0,12–0,06=0,06mol→0,03mol mX=(mddHNO3bđ–mHNO3pư)+mCu(NO3)2+mH2O =(12,6–0,06*63)+0,02*188+0,03*18=13,12g %Cu(NO3)2=0,02*188/13,12=28,66%Câu5:Chogiátrịđộâmđiệncủacácnguyêntố:F(3,98);O(3,44);C(2,55);H(2,20);Na(0,93). Hợpchấtnàosauđâylàhợpchấtion? A.NaF. B.CH4. C.H2O. D.CO2.ĐápánA Hướngdẫn:Hợpchấtionlàhợpchấtgiữakimloạivàphimkim NaFCâu6:Chomgammộtoxitsắtphản ứngvừađủ với0,75molH2SO4,thuđượcdungdịchchỉchứamộtmuốiduynhấtvà1,68lítkhíSO 2(đktc,sảnphẩmkhửduynhấtcủaS +6).Giátrịcủamlà A.24,0. B.34,8. C.10,8. D.46,4.ĐápánB Hướngdẫn: nSO2=0,075mol Oxitsắt+H2SO4→SO2↑OxitlàFeOhoặcFe3O4vànoxit=ne=2nSO2=0,15mol DooxitpưvừađủvớiH2SO4nên:nH2SO4=3nFe2(SO4)3+nSO2(BảotoànS) nFe=2nFe2(SO4)3=2*[(nH2SO4nSO2)/3]=0,45mol=3noxit OxitlàFe3O4m=0,15*232=34,8gCâu7: HỗnhợpXgồmhiđro,propen,axitacrylic,ancolanlylic(C3H5OH).Đốtcháyhoàntoàn0,75molX,thuđược30,24lítkhíCO2(đktc).ĐunnóngXvớibộtNimộtthờigian,thuđượchỗn hợpY.TỉkhốihơicủaYsovớiXbằng1,25.Cho0,1molYphảnứngvừađủvớiVlítdungdịch Br20,1M.GiátrịcủaVlà A.0,6. B.0,5. C.0,3. D.0,4. 2 HóakhốiBnăm2013_Mãđề537 ChuyênHóaTHPTThạnhĐôngĐápánB Hướngdẫn: nCO2=1,35mol Propen,axitacrylic,ancolanlylic:C3H6Oz→3CO2+3H2O nC3H6Oz=1,35/3=0,45molnH2=0,3mol BảotoànKL:MX*nX=MY*nYnX=nY*MY/MX=1,25nY=1.25*0,1=0,125mol Tacó:nH2pư=nkhigiảm=nX–nY=0,125–0,1=0,025mol Trong0,75molXcó0,45molC3H6Oz Trong0,125molXcó0,075molC3H6Oz ĐểlàmnohoàntoànX:nH2+nBr2=0,075molnBr2=0,075–0,25=0,05V=0,5Câu8:Thủyphânhoàntoànm1gamesteXmạchhởbằngdungdịchNaOHdư,thuđượcm2gamancol Y không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 và 15 gam hỗn hợp muối của hai axitcacboxylicđơnchức.Đốtcháyhoàntoànm2gamYbằngoxidư,thuđược0,3molCO 2và0,4molH2O.Giátrịcủam1là A.11,6. B.16,2. C.10,6. D.14,6.ĐápánD Hướngdẫn: ThủyphânesteXthuđược2muốicủaaxitđơnYlàancolcóítnhất2chức. Ylàancolno(donH2O>nCO2):nancol=0,3–0,2=0,1molSốC=0,3/0,1=3 AncollàC3H6(OH)2hoặcC3H5(OH)3 ĐềchoYkhôngcókhảnăngphảnứngvớiCu(OH)YlàC3H6(OH)2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề tuyển sinh ĐH môn Hóa năm 2013 Đề tuyển sinh ĐH môn Hóa Đề tuyển sinh ĐH khối B Đề tuyển sinh ĐH năm 2013 Ôn tập môn Hóa Luyện thi Đại học môn HóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 148 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 51 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 26 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 24 0 0 -
4 trang 24 0 0
-
Chuyên đề Đại cương về kim loại
10 trang 24 0 0 -
ĐIỆN PHÂN – PIN – ĂN MÒN KIM LOẠI
3 trang 24 0 0 -
147 trang 22 0 0
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp lập CTPT của hóa học hữu cơ (Đề 1)
3 trang 20 0 0