Thông tin tài liệu:
- Bài nghe gồm 3 phần, mỗi phần được nghe 2 lần, mỗi lần cách nhau 60 giây, mở đầu và kết thúc mỗi phần nghe có tín hiệu.- Mở đầu và kết thúc bài nghe có tín hiệu nhạc. Thí sinh có 3 phút để hoàn chỉnh bài trước tín hiệu nhạc kết thúc bài nghe.- Mọi hướng dẫn cho thí sinh (bằng tiếng Anh) đã có ở đầu mỗi phần.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-1013 MÔN TIẾNG ANH - TỈNH KONTUM UBND TỈNH KONTUM HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG CẤP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-1013 Môn thi: TIẾNG ANH HƯỚNG DẪN CHÍNH THỨC (Bản Hướng dẫn có 03 trang)A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm toàn bài là 20 điểm - Giám khảo bám sát các yêu cầu của từng phầnB. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMI. LISTENING: (3 marks)Part 1: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)Questions 1- 10:1. 5 (five) 2. 1368 3. 200 B.C. 4. 6000 km 5. 11 m6. throughout 7. history 8. northwest 9. of 10. BeijingPart 2: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)Questions 11- 2011. good 12. health 13. breathe 14. fitter 15. professional16. read 17. breathing 18. notes 19. look 20. happyPart 3: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)Questions 21- 2521. F 22. T 23. F 24. F 25. TII. LEXICO-GRAMMAR (6 marks)Part 1: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm) 26. B 31. B 27. D 32. A 28. B 33. B 29. A 34. D 30. C 35. DPart 2: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm) 36. trust 41. understanding 37. Hospitality 42. unappetizing 38. Reciprocate 43. invariable 39. foreigners 44. acquaintance 40. entering 45. advisablePart 3: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)Hướng dẫn chấm có 03 trang Trang 1 46. funny fun 51. anything something 47. coming to come 52. plan planning 48. altogether together 53. light lighting 49. be posed pose 54. sure of sure 50. to make makes 55. In WithPart 4: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm) 56. was paying 61. have done 57. tried 62. going 58. have finished/ finish 63. must have been 59. will have missed 64. needn’t have bought 60. did not smoke 65. will you doPart 5: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm) 66. got back 71. cut out 67. beaten up 72. do in 68. ripped off 73. gave off 69. fell out 74. look into 70. taken in 75. put throughPart 6: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm) 76. the 81. x 77. x 82. the 78. x 83. the 79. a 84. a 80. x 85. theIII. READING (5 marks)Part 1: (1.0 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)86. A 87. B 88. D 89. B 90. A91. B 92. C 93. C 94. D 95. BPart 2: (1.0 mark) (mỗi câu đúng được 0.2 điểm) 96. B 97. A 98. B 99. C 100. BPart 3: (2.0 marks) (mỗi câu đúng được 0.2 điểm) 101. 102. against 103. extended 104. Thus/ 105. family emphasis Therefore 106. 107. elders 108. spoken 109. Asians 110. due parentsHướng dẫn chấm có 03 trang Trang 2Part 4: (1.0 mark) (mỗi câu đúng được 0.2 điểm) 111. C 112. B 113. A 114. G 115. DIV. WRITING (6.0 marks)Part 1: (0.5 mark)(mỗi câu đúng được 0.1 điểm)116. Professor Nguyen must be met at the airport.117. There are no vacancies at ...