Danh mục

Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Cơ lý thuyết - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.88 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Cơ lý thuyết gồm 3 bài tập kèm đáp án nhằm giúp người học ôn tập và củng cố kiến thức, giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Cơ lý thuyết - ĐH Sư phạm Kỹ thuậtKHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỀ THI MÔN: CƠ LÝ THUYẾTBỘ MÔN KTCS HỌC KỲ HÈ THỜI GIAN: 90 PHÚT HỆ TC 14 ĐỀ SỐ: 01 (Sinh viên không được sử dụng tài liệu, nộp lại đề thi) Họ và tên sinh viên:…………………………………………………………….. Câu 1. (3đ) Thanh AB ngàm tại A có trọng lượng lượng không đáng kể, chịu lực như hình 1. Hãy xác định phản lực tại ngàm A. Câu 2. (3đ) Hình 1 Một tời bán kính = 20 quay quanh trục nằm ngang O để kéo vật A lên độ cao ℎ = 6. Tời quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên đến tốc độ 15ò/ℎú trong 1,5 đầu rồi giữ tốc độ không đổi đó. (hình 2) a. Xác định độ cao mà vật được kéo lên trong 1,5 đầu. b. Xác định thời gian để kéo vật A lên độ cao ℎ = 6. Câu 3. (4đ) Một cơ cấu bốn khâu bản lề như hình 3. Tay quay quay đều quanh cố định với vận tốc góc = 4/; các kích thước = 0,5 ; = 1; = 0,5√2; = 0,5. Tại thời điểm khảo sát tay quay nằm ngang và vuông góc Hình 2 lắc BD một góc 45 . với thanh truyền AB thẳng đứng. Thanh truyền AB hợp với cần a. Cho biết dạng chuyển động của các chi tiết: tay quay , thanh truyền và cần lắc . ###$ b. Xác định vận tốc ! của điểm A và vận tốc góc % của thanh truyền thanh truyền . ####$ c. Xác định vận tốc ! % của điểm B và vận tốc góc %& của cần lắc . d. Xác định vận tốc #####$ ! của điểm M. Hình 3 BỘ MÔN KTCS Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Thuận Huỳnh Hoàng LinhKHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN: CƠ LÝ THUYẾTBỘ MÔN KTCS HỌC KỲ HÈ THỜI GIAN: 90 PHÚT HỆ TC 14 ĐỀ SỐ: 01 A Câu 1. (3đ) 12đ Khảo sát thanh AB cân bằng. ##$* , + () ##$-đ , /#$, , ) #$* , , Hệ lực tác dụng lên thanh AB. = 12đ = 3. 5 = 2.20 = 4067 Lực quy đổi: Điều kiện cân bằng: ; < = = = − /. ?45° = 0 9 < A = A − 12đ + /. C45° = 0 : 9 / = 0,5P/ và góc quay NO =? Tời quay nhanh dần đều nên O = + R. O (1) F 1 NO = N + . O + . R. OS (2) 2 Từ (1) ta tính gia tốc góc của tời: O − 0,5P − 0 PR= = = / S O 1,5 3Thay vào (2) ta tính được góc quay NO 1 PNO = 0 + 0.1,5 + . . 1,5S = 1,18 2 3Độ cao vật đi lên trong 1,5s đầu:ℎO = . NO = 0,2.1,18 = 0,24b. Thời gian vật A lên cao U = VWQuãng đường vật đi đều: ℎS = ℎ − ℎO = 6 − 0,24 = 5,76Thời gian vật đi lên đều: ℎS ℎS 5,76S = = = = 18,33 ! . O 0,2.0,5. PVậy thời gian vật đi lên độ cao ℎ = 6 = O + S = 1,5 + 18,33 = 19,83Câu 3. (4đ)tay quay X*, thanh truyền *Y và cần lắc YZ.a. Cho biết dạng chuyển động của các chi tiết: %- Tay quay quay quanh O.- Cần lắc BD lắc quanh D. ####$* của điểm A và vận tốc góc *Y- Thanh truyền AB chuyển động song phẳng.b. Xác định vận tốc [ %&của thanh truyền thanh truyền *Y. ###$- Vận tốc ! của điểm A: Xét ∈ ! = 0 . = 4.0,5 = 2/- Vận tốc góc % của thanh truyền thanh truyền Thanh truyền AB chuyển động song phẳng có tâm quay tức thời C, xét ∈ ! ! 2! = . 3 ⇒ = = = = 2/ 3 45°. 45°. 1 #####$c. Xác định vận tốc [ Y của điểm B và vận tốc góc YZ của cần lắc YZ. ####$- Vận tốc ! % của điểm B: xét ∈ 1!% = . 3 = = 2. = 2√2 = 2,83/ C45° √2 2- Vận tốc góc %& của cần lắc : xét ∈ ...

Tài liệu được xem nhiều: