Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Kế toán ngân hàng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 116.98 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Kế toán ngân hàng sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn sinh viên củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Kế toán ngân hàng. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Kế toán ngân hàng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO NGÀNH KẾ TOÁN ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Tên môn thi: Kế toán ngân hàng Mã môn thi : BAAC331407 Thời gian làm bài: 75 phútNội dung đáp án đề thi Câu hỏi Nội dung đáp án Điểm Ghi chú Câu 1 a Sai, là tài sản của ngân hàng 0,5 (2 điểm) b Sai, thời hạn xuất trình là 3 tháng kể từ ngày 0,5 ký phát c Đúng, vì các khoản vay thuộc nhóm 1 – Nợ 0,5 đủ tiêu chuẩn đáp ứng đây đủ điều kiện ghi nhận doanh thu theo chuẩn mực số 14. d Sai, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 0,5 được hạch toán theo nguyên tệ tại thời điểm phát sinh. Câu 2 a Khách hàng A đề nghị chuyển tiền từ tài 0,5 ( 2 điểm) khoản tiền gửi thanh toán sang tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, số tiền 200 triệu đồng. b Ngân hàng thoái chi lãi đã dự chi, số tiền 200 0,5 triệu đồng c Ngân hàng giải ngân cho khách hàng B vay 0,5 ngắn hạn bằng cách thanh toán cho người thụ hưởng C có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng, số tiền 200 triệu đồng. d Ngân hàng xuất quỹ tiền mặt gửi NHNN, số 0,5 tiền 200 triệu đồng, tiền đang trên đường vận chuyển. Câu 3 Đơn vị tính : Triệu đồng(6 điểm) a Nợ TK 4211( HM) : 500.000.000 0,5 Có TK 5012 : 500.000.000 Phí : Nợ TK 4211(HM): 33.000 0,5 Có TK 711 : 30.000 Có TK 4531 : 3.000 b Vốn gốc: 0,5 Nợ TK 4232 (NTH): 365.000.000 Có TK 1011 : 365.000.000 Lãi : Nợ TK 4913: 149.650 0,5 Có TK 1011 : 149.650 Thoái chi: Nợ TK 4913 : 1.530.350 Có TK 801 : 1.530.350 0,5 c Gốc: 0,5 Nợ TK 1011 : 300.000.000 Có TK 2111(NMH): 300.000.000 Lãi: 0,75 Nợ TK 1011 : 2.547.945 Có TK 3941 : 1.643.836 Có TK 702 : 904.109 Ngoại bảng : Có TK 994(NMH): 5.000.000 0,25 d Thu phí mở L/C: 0,25 Nợ TK 4221(ĐT): 200USD Có TK 4711 : 200 USD Đ/t: Nợ TK 4712 :4.473.000 Có TK 4211(ĐT): 4.473.000 Bán ngoại tệ : 0,5 Nợ TK 4711.USD : 40.200 USD Có TK 4221 (ĐT) : 40.200 USD Đ/t: Nợ TK 4211(ĐT) : 899.676.000 Có TK 4712.USD : 899.676.000 Ký quỹ : Nợ TK 4221(ĐT) : 80.000 USD 0,5 Có TK 4282 (ĐT): 80.000 USD Ngoại bảng: Nợ TK 925(ĐT) : 200.000 USD 0,25 e Nợ TK 519 : 350.000.000 0,5 Có TK 4211 (Kỳ Duyên) : 350.000.000 Tổng 10Người duyệt đáp án theo quy định Giảng viên ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Kim Phụng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Kế toán ngân hàng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO NGÀNH KẾ TOÁN ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Tên môn thi: Kế toán ngân hàng Mã môn thi : BAAC331407 Thời gian làm bài: 75 phútNội dung đáp án đề thi Câu hỏi Nội dung đáp án Điểm Ghi chú Câu 1 a Sai, là tài sản của ngân hàng 0,5 (2 điểm) b Sai, thời hạn xuất trình là 3 tháng kể từ ngày 0,5 ký phát c Đúng, vì các khoản vay thuộc nhóm 1 – Nợ 0,5 đủ tiêu chuẩn đáp ứng đây đủ điều kiện ghi nhận doanh thu theo chuẩn mực số 14. d Sai, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 0,5 được hạch toán theo nguyên tệ tại thời điểm phát sinh. Câu 2 a Khách hàng A đề nghị chuyển tiền từ tài 0,5 ( 2 điểm) khoản tiền gửi thanh toán sang tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, số tiền 200 triệu đồng. b Ngân hàng thoái chi lãi đã dự chi, số tiền 200 0,5 triệu đồng c Ngân hàng giải ngân cho khách hàng B vay 0,5 ngắn hạn bằng cách thanh toán cho người thụ hưởng C có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng, số tiền 200 triệu đồng. d Ngân hàng xuất quỹ tiền mặt gửi NHNN, số 0,5 tiền 200 triệu đồng, tiền đang trên đường vận chuyển. Câu 3 Đơn vị tính : Triệu đồng(6 điểm) a Nợ TK 4211( HM) : 500.000.000 0,5 Có TK 5012 : 500.000.000 Phí : Nợ TK 4211(HM): 33.000 0,5 Có TK 711 : 30.000 Có TK 4531 : 3.000 b Vốn gốc: 0,5 Nợ TK 4232 (NTH): 365.000.000 Có TK 1011 : 365.000.000 Lãi : Nợ TK 4913: 149.650 0,5 Có TK 1011 : 149.650 Thoái chi: Nợ TK 4913 : 1.530.350 Có TK 801 : 1.530.350 0,5 c Gốc: 0,5 Nợ TK 1011 : 300.000.000 Có TK 2111(NMH): 300.000.000 Lãi: 0,75 Nợ TK 1011 : 2.547.945 Có TK 3941 : 1.643.836 Có TK 702 : 904.109 Ngoại bảng : Có TK 994(NMH): 5.000.000 0,25 d Thu phí mở L/C: 0,25 Nợ TK 4221(ĐT): 200USD Có TK 4711 : 200 USD Đ/t: Nợ TK 4712 :4.473.000 Có TK 4211(ĐT): 4.473.000 Bán ngoại tệ : 0,5 Nợ TK 4711.USD : 40.200 USD Có TK 4221 (ĐT) : 40.200 USD Đ/t: Nợ TK 4211(ĐT) : 899.676.000 Có TK 4712.USD : 899.676.000 Ký quỹ : Nợ TK 4221(ĐT) : 80.000 USD 0,5 Có TK 4282 (ĐT): 80.000 USD Ngoại bảng: Nợ TK 925(ĐT) : 200.000 USD 0,25 e Nợ TK 519 : 350.000.000 0,5 Có TK 4211 (Kỳ Duyên) : 350.000.000 Tổng 10Người duyệt đáp án theo quy định Giảng viên ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Kim Phụng
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kỳ Kế toán ngân hàng Đề thi Kế toán ngân hàng Bài tập Kế toán ngân hàng Bài tập Kế toán ngân hàng Đáp án đề thi học kỳ IGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 221 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Lương Xuân Minh (p2)
5 trang 199 0 0 -
136 trang 179 0 0
-
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 169 0 0 -
1 trang 161 0 0
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng
13 trang 155 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 151 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 137 0 0 -
Lý thuyết kế toán ngân hàng: Phần 1 - TS. Nguyễn Thị Loan, TS. Lâm Thị Hồng Hoa
167 trang 105 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 100 2 0