Danh mục

Đáp án đề thi HSG cấp huyện máy tính cầm tay cấp THCS - Phòng GD&ĐT Lạc Sơn

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 194.25 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án đề thi học sinh giỏi cấp huyện máy tính cầm tay cấp THCS của Phòng GD&ĐT Lạc Sơn giúp các bạn học sinh cấp THCS củng cố lại kiến thức môn Toán để chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi máy tính cầm tay.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi HSG cấp huyện máy tính cầm tay cấp THCS - Phòng GD&ĐT Lạc Sơn UBND HUYỆN LẠC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS NĂM HỌC 2012 – 2013 C¸c chó ý: 1. NÕu trong ®Ò yªu cÇu tãm t¾t c¸ch gi¶i nhng häc sinh chØ cho kÕt qu¶ ®óng víi ®¸p¸n th× cho một nửa điểm của phần đó 2. Trêng hîp häc sinh gi¶i theo c¸ch kh¸c: - NÕu ra kÕt qu¶ kh«ng ®óng víi ®¸p ¸n th× kh«ng cho ®iÓm. - NÕu ra kÕt qu¶ ®óng víi ®¸p ¸n th× gi¸m kh¶o kiÓm tra cô thÓ tõng bíc, nếu cácbước đúng thì cho điểm tối đa 3. Nếu học sinh không làm tròn theo quy ước là 5 chữ số thì trừ đi 1 điểm của bài đó Ghi kết Đề bài và tóm tắt lời giải quả a, B = 8Câu 1: (5 ®iÓm): Mỗi phần đúng cho 2.5 điểm 54 18a, Tính B  3 200  1263 2  3 3 3  63 2 1 2 1 2 b, D =b) Tính D và viết dưới dạng phân số tối giản 6785 4 1209D=5+ 4 6+ 4 7+ 4 8+ 4 9+ 10Câu 2: (5 điểm) Phần 1 cho 3 điểm, phần 2 cho 2 điểm. 1, a1, Cho a = 11994; b = 153923; c = 129935. ƯCLN( a, b, c)a,Tìm ƯCLN( a, b, c) b,Tìm BCNN( a, b, c) = 19992, Tìm 3 chữ số cuối cùng bên phải của 7 2012 b,Lời giải tóm tắt: BCNN( a, b, c)1, a, Áp dụng quy tắc tìm ước cơ bản tìm được ƯCLN (a,b) = 1999; = 60029970ƯCLN(a,b,c) = 1999b, BCNN (a,b) = 923538; BCNN(a,b,c) = 600299702, 2, 3 chữ số cuối7 10  249(mod1000);7100  (710 )10  24910 (mod1000); cùng bên phải249 2  001(mod1000)  (249 2 ) 5  001(mod1000);  7 100  001(mod1000) là: 201 7 2000  001(mod1000)  7 2012  7 2000 x7 10 x7 2  1x 249 x49  201(mod1000) 1Câu 3: (5 điểm) Phần 1 cho 1 điểm, phần 2 cho 2 điểm, phần 3 cho 2 điểmCho đa thức: P( x)  x 4  8x 3  41x 2  228x  2601, Hãy tìm số dư trong phép chia P(x) cho đa thức 2x + 5 22, Hãy tìm m để đa thức P(x) + m chia hết cho đa thức 2x - 7 33, Hãy tìm các nghiệm của đa thức P(x) 1, Số dư trongLời giải tóm tắt: phép chia P(x) cho đa 51, Áp dụng định lý Bozu ta có dư của phép chia đa thức P(x) cho 2x + 5 là P( ). thức 2x + 5 2 -402,1875Ấn trên máy ta được số dư bằng: -402,1875 2, m =- 2 2 544,218752, Để đa thức P(x) + m chia hết cho 2x - 7 thì P(x) + m = (2x - 7 ). Q(x) 3 3 7 2 7 2 P( ) + m = 0 .  m = - P( ) : = -544,21875 3, 2 3 2 3 x1= -13, Dễ thấy P(x) có một nghiệm bằng -1(có thể KT bằng chức năng của phím sifht slove ) x2= 5 x3= 9,48331nên áp dụng lược đồ Hoocne ta có: x4= -5,48331P(x) = (x+1)(x3-9x2-32x+260). Dùng máy tính ta tính được các nghiệm còn lại của P(x)Câu 4: (5 điểm) Phần 1 cho 3 điểm, phần 2 cho 2 điểm 4 3 2 1,Cho đa thức: P(x)=x +ax +bx +cx+d a = -10 b = 35Biết P(1) = 1; P(2) = 4; P(3) = 7; P(4) = 10 c = - 471, Tìm các hệ số a, b ,c, d d = 222, Với a, b,c,d vừa tìm được ta chia đa thức P(x) cho 2x+3 ta đượ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: