Danh mục

Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 002

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.80 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 002, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 002http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 002PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)1. B. Trong các tinh th l p phương tâm di n ho c l c phương, ion kim lo i chi m kho ng 74% th tích tinh th . Còn trong tinh th l o phương tâm kh i, ion ch chi m 68% th tích tinh th .2. D. Ghi nh : - Kh năng d n ñi n c a Ag > Cu > Au > Al > Fe - Kim lo i nh nh t là Li, kim lo i n ng nh t là Os - Kim lo i m m nh t là Cs, kim lo i c ng nh t là Cr. - Kim lo i có nhi t ñ nóng ch y th p nh t là Hg, cao nh t là W.3. D. Mg → Mg2+ + 2e– ; Fe → Fe3+ + 3e– ; Cu → Cu2+ + 2e– và Ag → Ag+ + e–. S mol electron ch t kh như ng nhi u nh t s ng v i s mol electron ch t oxi hóa nh n nhi u nh t(th tích khí SO2 sinh ra l n nh t).4. A. (H là nguyên t phi kim). 2M 22,4 dpnc 2MX  → 2M + X2  ⇒ = ⇒ M = 395. C. 3,12 0,8966. A. Mg có kh năng d n ñi n y u và không b n trong không khí.7. D. Các phương pháp làm m m nư c (phương pháp v t lí, phương pháp hóa h c, phương pháp dùng nh a trao ñ i ion) ñ u có th làm m m nư c có ñ c ng t m th i.8. C. Ion Al(OH)4– (AlO2–) có tính bazơ. (Ion Al3+ có tính axit ; các ion K+, Cl–, SO42– có tính trung tính). +5 o N + 5e − → N n N2 = 0,03mol Al → Al3+ + 3e–9 . D. 0,1 0,3 0,3 0,06 ⇒ mAl = 0,1 × 27 = 2,7 gam Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓10. B. Cu (màu ñ ) k t t a lên b m t thanh Fe và n ng ñ CuSO4 (màu xanh) gi m d n. Ion Fe3+ có tính axit và tính oxi hóa.11. D. ®pdd A. H2O + NaCl  NaClO + H2 →12. D k.m.n ®pdd B. 2H2O + 2NaCl  H2 + 2NaOH + Cl2 → mn ®pnc C. 2NaCl  2Na + Cl2 →13. 6,72 15,4 = 0,3mol ⇒ M anken −C n H 2 n = 14n = ⇒ n = 3,6714. B. manken = 15,4 gam ; nanken = 0,3 22,415. B. Dung d ch AgNO3/ NH3 h p th C2H2 ⇒ ∆m = 0, 03 × 26 = 0, 78(g) Dung d ch Br2 h p th C2H4 ⇒ ∆m = 0, 02 × 28 = 0,56 (g) C6H12O6 + H2  o → C6H14O6 Ni16. A t 1,82 × 180 100 ⇒ m glucozo = × = 2,25g 180 gam 182 gam 182 80 (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H9OH17. A 162n (kg) 92n (kg) 80 80 92n ⇒ m C 2 H 5OH = 10 × × × ⇒ Th tích c a dung d ch C2H5OH 96o là: 100 100 162n 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí 80 80 92 1 100 VC 2 H 5OH = 10 × × × × × = 4,7 (lít) 100 100 162 0,807 9618. D19. D H2NRCOOH + HCl → ClH3NRCOOH20. A ⇒ (52,5 + R + 45) × 0,1 = 11,15 0,1 0,1 ⇒ R = 14 (CH2) và A là H2NCH2COOH (glixin)21. B. B t ng t (mì chính) là mononatri glutamat.22. C. Cao su lưu hóa và bakelit ñ u có d ng m ch không gian.23. A24. B. A. ancol n–butylic ; C. ancol i–butylic ; D. ancol t–butylic25. D. Ancol b c 3 ph n ng d hơn ancol b c 2, ancol b c 1 ph n ng kém nh t.26. B. Phenol có tính axit r t y u, dung d ch có môi trư ng axit y u, không làm ñ i màu quỳ tím.27. C. Andehit no, m ch h , hai ch c (ankanñial) có công th c CnH2n(CHO)2 1 54 Ag ...

Tài liệu được xem nhiều: