Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 003
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 128.81 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 003, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 003http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 003PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)1. B2. A A. M (Na, K) → 1/2H2 (1 mol)3. C. B. Na → 1/2H2 (0,5 mol) ; Ca → H2 (1 mol) C. Na + H2O → NaOH + 1/2H2 1 1 0,5 Al + 3H2O + NaOH → NaAl(OH)4 + 3/2H2 1 1 1,5 D. Na → 1/2H2 (0,5 mol)4. D. Các kim lo i ki m ñ u có tinh th l p phương tâm kh i. H+ + OH– → H2O5. D (H+ dư 0,002 mol) 0,018 0,018 [] 0,002 ⇒ H+ = = 0,004(M ) ⇒ pH = –lg(0,004) = 2,4 0,5 CaCO3.MgCO3 → CaO + MgO + 2CO26. D. 1 11,2 × 0,8 0,2 × 184 ⇒ n CaCO3 .MgCO 3 = × = 0,2(mol) ⇒ % CaCO3 .MgCO 3 = × 100% = 92% 2 22,4 40 × 273 273 o 2Al + Fe2O3 t → Al2O3 + 2Fe Al NaOH → 3/2H2 7. C 0,02 ← 0,01 0,02 ← 0,03 ⇒ m = 0,04 × 27 = 1,08 (gam) − − Al3+ OH → Al(OH)3↓ OH → Al(OH)4– 8. B A. 3+ 3+ OH– Al → Al(OH)4– Al → Al(OH)3↓ B. + + Al(OH)4– → Al(OH)3 → Al3+ H H C. D. Ca(OH)2 CO 2 → CaCO3 CO 2 → Ca(HCO3)2 6 2 B và C. Fe [Ar] 3d6 2+9. D A. Fe[Ar] 3d 4s Fe + Cu → Fe + Cu↓ 2+ 2+10. A 0,01 ← 0,01 ⇒ ∆m = 0,01 × 64 – 0,01 × 56 = 0,08 gam 0,0111. D12. C Gi a các phân t HCl (ho c HBr, HI) có tương tác v t lí (tương tác Val der Waals) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2 và Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O13. A 1 3 1 2 S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O 2HI + H2SO4 → I2 + SO2 + 2H2O và 1 2 1 0,514. B “Khi c ng tác nhân b t ñ i HX vào h p ch t chưa no b t ñ i, H ưu tiên c ng vào cacbon chưa no nhi u H hơn và X ưu tiên c ng vào cacbon chưa no ít hiñro hơn”.15. C ∆m dd = mk t t a – m CO2 ⇒ m CO2 = 10 – 3,4 = 6,6 gam16. B 6,6 × 180 100 ⇒ a= × = 15(g ) C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 88 90 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí17. A. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 189n (g) 297n (g) 29,7 × 189n 1 100 ⇒ Vdd = × × = 12,9gam 297 n 1,52 9618. C. Hình thành xenlulozơ t axetat b ng ph n ng: 3n(CH3CO)2O + [C6H7O2(OH)3]n → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nCH3COOH19. A. Các g c R– ñ y electron làm tăng ñ m nh tính bazơ và ngư c l i. Nhóm –C6H5 là nhóm hút e .20. B. Amino axit là nh ng tinh th không màu.21. D22. D. Ch t d o có tính d o, cao su có tính ñàn h i, tơ có kh năng kéo thành s i dai, b n.23. B. Ph n ng gi a hai ch t này là ph n ng trùng h p.24. C. B c c a ancol là b c c a nguyên t cacbon liên k t tr c ti p v i nhóm hiñroxyl (–OH).25. C. Oxi hóa t o xeton thì ancol là ancol b c 2.26. C. Ch có phenol tác d ng v i dung d ch NaOH và ch có anilin tác d ng v i dung d ch HCl ho c dung d ch CuSO4. 2 + 2 n − ( 2 n − 2) Công th c CnH2n–2O có ∆ = =227. C. 2 A. ∆ = 1 ; B. ∆ = 2 (v i hai nguyên t O ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 003http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 003PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)1. B2. A A. M (Na, K) → 1/2H2 (1 mol)3. C. B. Na → 1/2H2 (0,5 mol) ; Ca → H2 (1 mol) C. Na + H2O → NaOH + 1/2H2 1 1 0,5 Al + 3H2O + NaOH → NaAl(OH)4 + 3/2H2 1 1 1,5 D. Na → 1/2H2 (0,5 mol)4. D. Các kim lo i ki m ñ u có tinh th l p phương tâm kh i. H+ + OH– → H2O5. D (H+ dư 0,002 mol) 0,018 0,018 [] 0,002 ⇒ H+ = = 0,004(M ) ⇒ pH = –lg(0,004) = 2,4 0,5 CaCO3.MgCO3 → CaO + MgO + 2CO26. D. 1 11,2 × 0,8 0,2 × 184 ⇒ n CaCO3 .MgCO 3 = × = 0,2(mol) ⇒ % CaCO3 .MgCO 3 = × 100% = 92% 2 22,4 40 × 273 273 o 2Al + Fe2O3 t → Al2O3 + 2Fe Al NaOH → 3/2H2 7. C 0,02 ← 0,01 0,02 ← 0,03 ⇒ m = 0,04 × 27 = 1,08 (gam) − − Al3+ OH → Al(OH)3↓ OH → Al(OH)4– 8. B A. 3+ 3+ OH– Al → Al(OH)4– Al → Al(OH)3↓ B. + + Al(OH)4– → Al(OH)3 → Al3+ H H C. D. Ca(OH)2 CO 2 → CaCO3 CO 2 → Ca(HCO3)2 6 2 B và C. Fe [Ar] 3d6 2+9. D A. Fe[Ar] 3d 4s Fe + Cu → Fe + Cu↓ 2+ 2+10. A 0,01 ← 0,01 ⇒ ∆m = 0,01 × 64 – 0,01 × 56 = 0,08 gam 0,0111. D12. C Gi a các phân t HCl (ho c HBr, HI) có tương tác v t lí (tương tác Val der Waals) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2 và Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O13. A 1 3 1 2 S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O 2HI + H2SO4 → I2 + SO2 + 2H2O và 1 2 1 0,514. B “Khi c ng tác nhân b t ñ i HX vào h p ch t chưa no b t ñ i, H ưu tiên c ng vào cacbon chưa no nhi u H hơn và X ưu tiên c ng vào cacbon chưa no ít hiñro hơn”.15. C ∆m dd = mk t t a – m CO2 ⇒ m CO2 = 10 – 3,4 = 6,6 gam16. B 6,6 × 180 100 ⇒ a= × = 15(g ) C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 88 90 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí17. A. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 189n (g) 297n (g) 29,7 × 189n 1 100 ⇒ Vdd = × × = 12,9gam 297 n 1,52 9618. C. Hình thành xenlulozơ t axetat b ng ph n ng: 3n(CH3CO)2O + [C6H7O2(OH)3]n → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nCH3COOH19. A. Các g c R– ñ y electron làm tăng ñ m nh tính bazơ và ngư c l i. Nhóm –C6H5 là nhóm hút e .20. B. Amino axit là nh ng tinh th không màu.21. D22. D. Ch t d o có tính d o, cao su có tính ñàn h i, tơ có kh năng kéo thành s i dai, b n.23. B. Ph n ng gi a hai ch t này là ph n ng trùng h p.24. C. B c c a ancol là b c c a nguyên t cacbon liên k t tr c ti p v i nhóm hiñroxyl (–OH).25. C. Oxi hóa t o xeton thì ancol là ancol b c 2.26. C. Ch có phenol tác d ng v i dung d ch NaOH và ch có anilin tác d ng v i dung d ch HCl ho c dung d ch CuSO4. 2 + 2 n − ( 2 n − 2) Công th c CnH2n–2O có ∆ = =227. C. 2 A. ∆ = 1 ; B. ∆ = 2 (v i hai nguyên t O ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học môn Hoá tài liệu ôn tập môn hoá ôn thi đại học môn hoá luyện thi đại học môn hoá bài tập trắc nghiệm hoá họcTài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 151 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 113 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 46 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 44 0 0 -
3000+ bài tập trắc nghiệm Hóa học theo 4 mức độ vận dụng (Có đáp án và giải chi tiết)
883 trang 27 0 0 -
13 trang 27 0 0
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 26 0 0