Danh mục

Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 010

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.26 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 010, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 010http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 010PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)4. G i R là kim lo i trung bình và hóa tr trung bình c a hai kim lo i (1 ki m và 1 ki m th ) là 1,5Ta có ph n ng: R + 1,5 H2O → R (OH)1,5 + 1,5/2 H2 4, 7.1,5 R= = 23,5 ⇒ v y ph i có m t kim lo i có nguyên t kh i nh hơn 23,5 và ñó là Na. 0,15.26. 26,8 g h n h p Fe, Al, Cu sau khi ñ t t o ra 41,4g h n h p FexOy , Al2O3, CuO. ⇒Kh i lư ng O2 ph n ng là: 41,4 - 26,8 = 14,6 g hay 0,45625 (mol) ⇒ s mol nguyên t O trong 3 oxit = 2× 0,45625 = 0,9125 (mol) h n h p oxit tác d ng v i H2SO4 th c ch t là: 2H+ + O2- ( c a oxit) → H2O ⇒s mol H+ = 2 × 0,9125mol ⇒s mol H2SO4 = ½ s mol H+ = 0,9125mol ⇒th tích dung d ch H2SO4 1M = 0,9125 lít11. A sai vì không có khí thoát ra khi ph n ng B ñúng vì: Ba(HCO3)2 + KHSO4 → BaSO4 ↓ + CO2 ↑ + H2O C. sai vì không t o khí D sai vì ph n ng có t o khí nhưng K2CO3 l i làm quỳ hóa xanh.13. Các xicloankan có vòng 3 c nh ñ u làm m t màu dung d ch brom CH2CH3 CH3 CH3 CH3 CH318. A. Áp d ng ñ nh lu t bào toàn kh i lư ng ta có: mHCl=31,68 – 20 =11,68 (gam) 11, 68 = 0,32 (mol) → VHCl = 0,32 lít → nHCl = 36,526. Công th c chung c a 2 axit ñơn ch c là: RCOOH 2 RCOOH + Na2CO3 → 2 RCOONa + CO2 + H2O (R + 45)g (R + 67)g 28, 96 − 20,16 = 0,4 ⇒ CO2 t o ra = 0,2 mol hay 4,48 lít s mol RCOOH tham gia ph n ng = 67 − 4530. Cu(OH)2 và AgOH ñ u t o ph c tan v i NH3. Fe: a (mol) ; M: b (mol) hóa tr n ⇒ 56a + Mb = 11g36. (I) Quá trình như ng e : Quá trình nh n e :* HCl : Fe –2e → Fe2+ M – ne → Mn+ 2H+ + 2e → H2 a 2a a b nb b 0,8 0,4 ⇒ 2a + nb = 0,8 (II) Quá trình như ng e : Quá trình nh n e :* HNO3 : Fe – 3e → Fe3+ M – ne → Mn+ N+5 + 3e → N+2 a 3a a b nb b 0,9 0,3 ⇒ 3a + nb = 0,9 (III)T (I); (II) và (III) cho a=0,1; b = 0,6/n ; M=9n ⇒ Ch n n=3 ⇒ M là Al37. B. ðúng. vì khi cho HCl vào 3 m u th thì c 3 m u ñ u tan và có khí bay ra A. H2O nh n ra CaCO3 không tan, thêm t t Ca(OH)2 vào 2 dung d ch nh n ñư c Na2CO3 t o k t t a C. H2O nh n ra CaCO3 không tan, thêm t t CaCl2 vào 2 dung d ch nh n ñư c Na2CO3 t o k t t a D. H2O nh n ra CaCO3 không tan, thêm t t MgSO4 vào 2 dung d ch nh n ñư c Na2CO3 t o k t t a41. H p ch t tác d ng v i NaOH t o ra hai mu i như v y ph i là este c a phenol : 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí CH3 OOCH OOCCH3 CH3 H3 C OOCH OOCH42. S mol CO2 = s mol H2O suy ra CTTQ: CxH2xOz v i z ≤ 2 (ñơn ch c) CxH2xOz + (3x-z)/2 O2 → xCO2 + xH2O 0, 2 6x ⇒ 14x + 16z = ⇒ x=z 0,2 (mol) 0, 2 x N u z = 1 → x = 1 → CH2O và n u z = 2 → x = 2 → C2H4O244. D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 ; H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 H2S + 2FeCl3 → S + 2FeCl2 + 2HCl ; AgNO3 + FeCl3 → Fe(NO3)3 + AgClPH N RIÊNG (thí sinh ch ñư c làm m t trong hai ph n: ph n I ho c ph n II)Ph n I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- t câu 45 ñ n câu 50) CH3COO– + HOH ⇄ CH3COOH + OH–45. Phương trình ion thu g n: Ph n ng: x x x Cân b ng 0,1 – x x x [CH3COOH ] OH−  x2   ; Kb bé nên x Cu2+ Cu2+ + 2I– → Cu+ + I2 ⇒ tính oxi hóa ...

Tài liệu được xem nhiều: