Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 011
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 107.71 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 011http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 011PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)3. Ch n A. Sau khi ph n ng hoàn toàn thu ñư c hai kim lo i → Cu và Ag → còn Cu ch t o ra Fe2+. Fe – 2e → Fe2+ Cu –2e → Cu2+ Ag+ + 1e → Ag a 2a b 2b 0,4 0,4 0,4 ⇒ mAg = 43,2 (g) ⇒ mCu = 49,6– 43,2= 6,4 (g) → nCu dư = 0,1 mol Theo ðLBT electron : 2a + 2b = 0,4 (1) và 56a + 64(b + 0,1) = 18,4 (2) Gi i h : a=b = 0,1 mol → m Fe = 5,6g và mCu = 18,4 – 5,6 = 12,8 (g)5. Ch n A . B sai vì Cr ch ph n ng v i NaOH nóng. C sai vì Fe không ph n ng v i NaOH. D sai vì Mg và Pb không ph n ng v i dung d ch NaOH loãng ngu i. o ,t6. Ch n A. 0,05 mol FeSO4 → 0,05 mol Fe(OH)2 + O2→ 0,025 mol Fe2O3 ⇒ m= 0,025. 160 = 4,00 (g)15. Ch n D CH3 CH3 CH3 CH2CH2CH3 CH C2H5 CH3 C2H5 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 H3C C 2H5 CH3 CH3 CH3 CH324. Ch n D. s mol Na = 2 s mol H2 = 0,2.2 = 0,4 (mol) → mNa = 9,2 g Theo ðLBTKL: m hh + mNa = mmu i + m H ⇒ m mu i = 15,4 + 9,2 – 0,2.2 = 24,2 (g) 231. Ch n C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 +2 Ag 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O 3Cu + 8NaHSO4 + 2NaNO3 → 3CuSO4 +5Na2SO4 + 2NO + 4H2O N u vi t phương trình ion thu g n thì nhanh hơn33. Ch n D. 0,01 mol Fe2O3 sau nhi u ph n ng l i t o ra 0,01 mol Fe2O3 0,02 mol Fe sau nhi u ph n ng l i t o ra 0,02 mol FeO ⇒ kh i lư ng h n h p = 0,01. 160 + 0,02. 72 = 3,04 (g) 34. Ch n D. A. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 B. Br2 + H2O → HBr + HBrO C. PBr3 + H2O → HBr + H3PO3 D. 2NaBr (r n) + 2H2SO4 (ñ c, nóng) → Br2 + SO2 + Na2SO4 + 2H2O35. D ñúng. Vì các nguyên t có electron cu i cùng n m phân l p (n-1)dx ph i có l p ngoài cùng là ns1 hay ns2 nên ñ u là các kim lo i 43. Ch n C A. s mol H2O = 0,5 mol sai vì n u là ph n ng ete hóa thì s mol H2O < 0,5 mol B. s mol h n h p anken = 1,0 mol sai vì n u ch t o ra anken thì s mol anken = 0,5 mol C. s mol H2O ≤ 0,5 mol. ðúng vì n u t o ete thì s mol H2O < 0,5 mol, còn n u ch sinh ra anken thì s mol anken = 0,5 mol D. 0,5 http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí47. A. T axetilen b ng 1 ph n ng không th t o ra CH3COOH B. (CH3CO)2O + H2O → 2CH3COOH C. CH3OH + CO→ CH3COOH D. 2CH3CH2CH2CH3 + 5O2 →4CH3COOH + 2H2O ðÁP ÁN ð 0111 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B B A A A A D A A C A D A A D D B D B C21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40A B A D C B A B D C C C D D D A C D D C41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56B B C B C A A D C A C A C A B C 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 011http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 011PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)3. Ch n A. Sau khi ph n ng hoàn toàn thu ñư c hai kim lo i → Cu và Ag → còn Cu ch t o ra Fe2+. Fe – 2e → Fe2+ Cu –2e → Cu2+ Ag+ + 1e → Ag a 2a b 2b 0,4 0,4 0,4 ⇒ mAg = 43,2 (g) ⇒ mCu = 49,6– 43,2= 6,4 (g) → nCu dư = 0,1 mol Theo ðLBT electron : 2a + 2b = 0,4 (1) và 56a + 64(b + 0,1) = 18,4 (2) Gi i h : a=b = 0,1 mol → m Fe = 5,6g và mCu = 18,4 – 5,6 = 12,8 (g)5. Ch n A . B sai vì Cr ch ph n ng v i NaOH nóng. C sai vì Fe không ph n ng v i NaOH. D sai vì Mg và Pb không ph n ng v i dung d ch NaOH loãng ngu i. o ,t6. Ch n A. 0,05 mol FeSO4 → 0,05 mol Fe(OH)2 + O2→ 0,025 mol Fe2O3 ⇒ m= 0,025. 160 = 4,00 (g)15. Ch n D CH3 CH3 CH3 CH2CH2CH3 CH C2H5 CH3 C2H5 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 H3C C 2H5 CH3 CH3 CH3 CH324. Ch n D. s mol Na = 2 s mol H2 = 0,2.2 = 0,4 (mol) → mNa = 9,2 g Theo ðLBTKL: m hh + mNa = mmu i + m H ⇒ m mu i = 15,4 + 9,2 – 0,2.2 = 24,2 (g) 231. Ch n C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 +2 Ag 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O 3Cu + 8NaHSO4 + 2NaNO3 → 3CuSO4 +5Na2SO4 + 2NO + 4H2O N u vi t phương trình ion thu g n thì nhanh hơn33. Ch n D. 0,01 mol Fe2O3 sau nhi u ph n ng l i t o ra 0,01 mol Fe2O3 0,02 mol Fe sau nhi u ph n ng l i t o ra 0,02 mol FeO ⇒ kh i lư ng h n h p = 0,01. 160 + 0,02. 72 = 3,04 (g) 34. Ch n D. A. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 B. Br2 + H2O → HBr + HBrO C. PBr3 + H2O → HBr + H3PO3 D. 2NaBr (r n) + 2H2SO4 (ñ c, nóng) → Br2 + SO2 + Na2SO4 + 2H2O35. D ñúng. Vì các nguyên t có electron cu i cùng n m phân l p (n-1)dx ph i có l p ngoài cùng là ns1 hay ns2 nên ñ u là các kim lo i 43. Ch n C A. s mol H2O = 0,5 mol sai vì n u là ph n ng ete hóa thì s mol H2O < 0,5 mol B. s mol h n h p anken = 1,0 mol sai vì n u ch t o ra anken thì s mol anken = 0,5 mol C. s mol H2O ≤ 0,5 mol. ðúng vì n u t o ete thì s mol H2O < 0,5 mol, còn n u ch sinh ra anken thì s mol anken = 0,5 mol D. 0,5 http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí47. A. T axetilen b ng 1 ph n ng không th t o ra CH3COOH B. (CH3CO)2O + H2O → 2CH3COOH C. CH3OH + CO→ CH3COOH D. 2CH3CH2CH2CH3 + 5O2 →4CH3COOH + 2H2O ðÁP ÁN ð 0111 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B B A A A A D A A C A D A A D D B D B C21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40A B A D C B A B D C C C D D D A C D D C41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56B B C B C A A D C A C A C A B C 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học môn Hoá tài liệu ôn tập môn hoá ôn thi đại học môn hoá luyện thi đại học môn hoá bài tập trắc nghiệm hoá họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 147 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 108 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 41 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 37 0 0 -
3000+ bài tập trắc nghiệm Hóa học theo 4 mức độ vận dụng (Có đáp án và giải chi tiết)
883 trang 25 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 24 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 23 0 0