Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 012
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 104.69 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 012, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 012http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 012PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)4. T 27, 78% → t l mol Fe: HNO3 ≈ 1: 3,6 hay 10 : 36 → ph n ng: 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2 + 18H2O 0,1 0,03 → V = 0,672L5. ag Fe2O3 + H2 → 5,2g h n h p X (Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3) + HNO3→ 0,785mol NO2 và Fe3+ kh i lư ng oxi mà Fe2O3 m t = (a – 5,2)g a − 5,2 → s mol e c a Fe+3 trong Fe2O3 nh n ñ t o ra h n h p X = × 4 mol 32 S oxi hóa c a Fe tr ng thái ñ u và cu i b ng nhau → s mol e c a (Fe, FeO, Fe3O4) như ng cho N+5 ñ t o ra a − 5,2 N+4 = × 4 mol 32 Và s mol e mà N+5 nh n = 0,785 mol a − 5,2 × 4 =0,785 (mol) → a = 11,48 g → 327. A. M là kim lo i trung bình, có hóa tr trung bình là x: M + xHOH → M(OH)x + x/2H2 → s mol H= s mol OH- = 2. 0,448/22,4 = 0,04 (mol) → s mol H+ = s mol OH- = 0,04 mol → V dung d ch HCl = 0,04 : 0,5 = 0,08 (L) = 80 mL17. A. [C6H7O2(OH)3]n +2n (CH3CO)2O→[C6H7O2(OOCCH3)2OH]n+ 2nCH3COOH 1 1 2n x x 2nx [C6H7O2(OH)3]n+3n (CH3CO)2O → [C6H7O2(OOCCH3)3 ]n +3n CH3COOH 1 1 3n y y 3ny Ta có : m (CH3COOH) = 6,6 g → 2nx +3ny = 0,11 mol (1) m (este) = 11,1 g → 246nx + 288ny = 11,1 g (2) Gi i h phương trình ( 1) và (2 ) ta ñư c : nx = 0,01 và ny = 0,03. → kh i lư ng xenlulozơ triaxetat = 8,64 g. V y % kh i lư ng xenlulozơ triaxetat trong h n h p este là: 77,84 %.35.C PCl3 + 3HOH → 3HCl + H3PO3 0,1 0,3 0,1 HCl + NaOH → NaCl + HOH 0,3 0,3 H3PO3 + 2NaOH → Na2HPO3 (mu i trung hòa) + 2HOH 0,1 0,2 → s mol NaOH = 0,2 + 0,3 = 0,5 (mol) → Vdd NaOH= 500 mL39.CT chung c a 2 ankanol là: RCH2OH. RCH2OH + CuO→ RCHO + Cu + H2O 0,1 0,1 0,1 0,1 mol RCHO + dung d ch AgNO3/NH3 → 0,3 mol Ag → m t trong 2 anñehit ph i là HCHO.→ có 1 ankan là CH3OH.Vì s mol 2 ancol b ng nhau = 0,05 mol → m (RCH2OH) = 4,6 – 0,05.32 = 3 (g)→ M RCH2OH = 3 : 0,05 = 60 → MR= 29 →R là –C2H5 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí → Công th c ancol còn l i là : C3H7OH. 43. A. 0,8 mol HCl →0,8 mol H+Ph n ng gi a HCl v i h n h p các oxit (MgO,ZnO,Cu2O, CuO) th c ch t là :2H+ + O2- → H2O→ s mol O = ½ s mol H+ = 0,4 mol → mO = 0,4.16 = 6,4 (g)Theo ðLBTKL : kh i lư ng h n h p kim lo i: a = 34,5 – 6,4 = 28,1 (g)Ph n II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-t câu 51 ñ n câu 56)51. A . Vì tính kh c a Sn < Fe nên Fe s b ăn mòn ñi n hóa trư c.52. B.Hóa ch t c n dùng là Ba(HCO3)2 NaOH H2SO4 HCl NaCl Ba(HCO3)2 ↓ ↓ và ↑ ↑ 056. C. FeO không ph n ng v i AgNO3 + 2Ag+ → Fe2+ + Fe 2Ag 0,075 0,15 0,075 0,15 Fe dư = 0,025Kh i lư ng ch t r n =0,025.56 + 0,15.108 + 0,1.72 = 24,8 (g) ðÁP ÁN ð 0121 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20A B D A A D A B D A B B B A C C A B A C21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C B C C A D C D C B A C A D C A C C B C41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56C C A A C A A A C C A B C A A C 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 012http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 012PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)4. T 27, 78% → t l mol Fe: HNO3 ≈ 1: 3,6 hay 10 : 36 → ph n ng: 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2 + 18H2O 0,1 0,03 → V = 0,672L5. ag Fe2O3 + H2 → 5,2g h n h p X (Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3) + HNO3→ 0,785mol NO2 và Fe3+ kh i lư ng oxi mà Fe2O3 m t = (a – 5,2)g a − 5,2 → s mol e c a Fe+3 trong Fe2O3 nh n ñ t o ra h n h p X = × 4 mol 32 S oxi hóa c a Fe tr ng thái ñ u và cu i b ng nhau → s mol e c a (Fe, FeO, Fe3O4) như ng cho N+5 ñ t o ra a − 5,2 N+4 = × 4 mol 32 Và s mol e mà N+5 nh n = 0,785 mol a − 5,2 × 4 =0,785 (mol) → a = 11,48 g → 327. A. M là kim lo i trung bình, có hóa tr trung bình là x: M + xHOH → M(OH)x + x/2H2 → s mol H= s mol OH- = 2. 0,448/22,4 = 0,04 (mol) → s mol H+ = s mol OH- = 0,04 mol → V dung d ch HCl = 0,04 : 0,5 = 0,08 (L) = 80 mL17. A. [C6H7O2(OH)3]n +2n (CH3CO)2O→[C6H7O2(OOCCH3)2OH]n+ 2nCH3COOH 1 1 2n x x 2nx [C6H7O2(OH)3]n+3n (CH3CO)2O → [C6H7O2(OOCCH3)3 ]n +3n CH3COOH 1 1 3n y y 3ny Ta có : m (CH3COOH) = 6,6 g → 2nx +3ny = 0,11 mol (1) m (este) = 11,1 g → 246nx + 288ny = 11,1 g (2) Gi i h phương trình ( 1) và (2 ) ta ñư c : nx = 0,01 và ny = 0,03. → kh i lư ng xenlulozơ triaxetat = 8,64 g. V y % kh i lư ng xenlulozơ triaxetat trong h n h p este là: 77,84 %.35.C PCl3 + 3HOH → 3HCl + H3PO3 0,1 0,3 0,1 HCl + NaOH → NaCl + HOH 0,3 0,3 H3PO3 + 2NaOH → Na2HPO3 (mu i trung hòa) + 2HOH 0,1 0,2 → s mol NaOH = 0,2 + 0,3 = 0,5 (mol) → Vdd NaOH= 500 mL39.CT chung c a 2 ankanol là: RCH2OH. RCH2OH + CuO→ RCHO + Cu + H2O 0,1 0,1 0,1 0,1 mol RCHO + dung d ch AgNO3/NH3 → 0,3 mol Ag → m t trong 2 anñehit ph i là HCHO.→ có 1 ankan là CH3OH.Vì s mol 2 ancol b ng nhau = 0,05 mol → m (RCH2OH) = 4,6 – 0,05.32 = 3 (g)→ M RCH2OH = 3 : 0,05 = 60 → MR= 29 →R là –C2H5 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí → Công th c ancol còn l i là : C3H7OH. 43. A. 0,8 mol HCl →0,8 mol H+Ph n ng gi a HCl v i h n h p các oxit (MgO,ZnO,Cu2O, CuO) th c ch t là :2H+ + O2- → H2O→ s mol O = ½ s mol H+ = 0,4 mol → mO = 0,4.16 = 6,4 (g)Theo ðLBTKL : kh i lư ng h n h p kim lo i: a = 34,5 – 6,4 = 28,1 (g)Ph n II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-t câu 51 ñ n câu 56)51. A . Vì tính kh c a Sn < Fe nên Fe s b ăn mòn ñi n hóa trư c.52. B.Hóa ch t c n dùng là Ba(HCO3)2 NaOH H2SO4 HCl NaCl Ba(HCO3)2 ↓ ↓ và ↑ ↑ 056. C. FeO không ph n ng v i AgNO3 + 2Ag+ → Fe2+ + Fe 2Ag 0,075 0,15 0,075 0,15 Fe dư = 0,025Kh i lư ng ch t r n =0,025.56 + 0,15.108 + 0,1.72 = 24,8 (g) ðÁP ÁN ð 0121 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20A B D A A D A B D A B B B A C C A B A C21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C B C C A D C D C B A C A D C A C C B C41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56C C A A C A A A C C A B C A A C 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học môn Hoá tài liệu ôn tập môn hoá ôn thi đại học môn hoá luyện thi đại học môn hoá bài tập trắc nghiệm hoá họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 147 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 108 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 41 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 37 0 0 -
3000+ bài tập trắc nghiệm Hóa học theo 4 mức độ vận dụng (Có đáp án và giải chi tiết)
883 trang 25 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 24 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 23 0 0