Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 118.98 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 015, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 015PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44) → Fe2(SO4)34. D. 2FeO + 4H2SO4 + SO2 + 4H2O n H 2SO4 : n SO2 = 4 :1 n H 2SO4 t¹o muèi = 3 mol => muèi sau ph¶n øng cã d¹ng R 2 (SO 4 )3 n SO2 = 1 mol => n H 2SO4 dïng ®Ó oxi ho¸ = 1 mol. S mol e do H2SO4 nh n = 2 mol ⇒ s mol e do ch t kh nh n = 2 mol.⇒ R ph i có s oxi hoá +2 trư c khi tham gia ph n ng.6. A (1) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (3) KOH + HCl → KCl + H2O (2) 2R + 2H2O → 2ROH + H2 (4) ROH + HCl → RCl + H2O (1)→(4) ⇒ nK + nR = nKOH + nROH = nHCl =0,2 . 1 = 0,2 mol 4, 6 = 23 g.mol-1 < M K = 39 g.mol-1 M K ,R = 0, 2V y MR < 23 g.mol–1 ⇒ R là Li.11. B o 0,13 nm = 1,3 A = 1,3.10–8 cm 4 4 πR3 = . 3,14 . (1,3.10–8)3 = 9,2.10–24 cm3 V= 3 312. B 2AgNO3 → Fe(NO3)2 2Ag↓ Fe + +Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 Ag↓ +13. D14. C – N2O, NO không tác d ng v i dung d ch NaOH – 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O – N2O5 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O NaNO3 : mu i c a axit m nh và bazơ m nh nên là mu i trung tính NaNO2 : mu i c a axit y u và bazơ m nh thu phân m t ph n trong nư c t o môi trư ng ki m nên dung d ch thu ñư c có pH > 7.16. C 4 3 CH3−CH2−CH2−CH−CH−CH3 CH3 CH2 CH3 X b g i tên sai do vi c ch n m ch sai, m ch chính ph i có 7C và tên ñúng c a X là 3,4- ñimetylheptan.19. A. + HNO3 dd AgNO3 / NH 3C6 H12 O 6 2Ag ↓ → 2NO 2 → 1 0,1.180n C6 H12 O6 = n NO2 = 0,1 mol ⇒ C% (C6 H12 O 6 ) = .100% = 9% 2 20020. A21. D 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí + NaOH 0,1 mol X → 0,1 mol mu i RCOONa 9, 4 = 94 g.mol–1 ⇒ R = 94 –67 = 27 ⇒ R : CH2=CH– V y MRCOONa = 0,1Do ñó ta ch n CH2=CH–COONH4.25. B + O2 + Ca(OH)2 d− Cn H 2n +1OH nCO 2 nCaCO3 ↓ → → 5,3 g 0,25 mol 14n + 18 n = ⇒ 3,5n + 4,5 = 5,3n ⇒ n = 2,5 ⇒ Hai rư u ñ ng ñ ng k ti p là C2H5OH 5,3 0, 25và C3H7OH.26. C Ch tìm các ancol b c 1 tương ng CH3–CH2–CH2–CH2–CH2–OH ; CH3–CH2–CH(CH3)–CH2–OHCH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH ; (CH3)3C–CH2–OH28. B 200.3 86, 4 m R (CHO)x = = 6 g ; n Ag↓ = = 0,8 mol 100 108 + dd AgNO / NH R(CHO)x 2x Ag↓ → 3 3 + dd AgNO3 / NH3 4Ag↓ → HCHO 1 * Trư ng h p HCHO : nHCHO = nAg = 0,2 mol 4 ⇒ mHCHO = 0,2 . 30 = 6 g (phù h p) * Trư ng h p khác : 6 = 15x ⇒ R < 0 (lo i)M R (CHO)x = 0,8 2x32. A R1COOH : C17H35COOH, R2COOH : C17H33COOH R1 R2 R1 R1 R1 R2 R1 R2 R2 R2 R2 R133. B Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O a a a < b ⇒ Ba(OH)2 dư → ch t o mu i BaCO334. C Không th t n t i h n h p ki m dư và mu i axit (lo i A), mu i trung hoà và axit dư (lo i D), h n h p NaH2PO4 + Na3PO4 (th t t o mu i t Na3PO4 d n Na2HPO4 d n NaH2PO4 nên lo i B).35. B 23, 2 n Fe3O4 = = 0,1 mol 232 0 Fe2O3 → ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 015PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44) → Fe2(SO4)34. D. 2FeO + 4H2SO4 + SO2 + 4H2O n H 2SO4 : n SO2 = 4 :1 n H 2SO4 t¹o muèi = 3 mol => muèi sau ph¶n øng cã d¹ng R 2 (SO 4 )3 n SO2 = 1 mol => n H 2SO4 dïng ®Ó oxi ho¸ = 1 mol. S mol e do H2SO4 nh n = 2 mol ⇒ s mol e do ch t kh nh n = 2 mol.⇒ R ph i có s oxi hoá +2 trư c khi tham gia ph n ng.6. A (1) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (3) KOH + HCl → KCl + H2O (2) 2R + 2H2O → 2ROH + H2 (4) ROH + HCl → RCl + H2O (1)→(4) ⇒ nK + nR = nKOH + nROH = nHCl =0,2 . 1 = 0,2 mol 4, 6 = 23 g.mol-1 < M K = 39 g.mol-1 M K ,R = 0, 2V y MR < 23 g.mol–1 ⇒ R là Li.11. B o 0,13 nm = 1,3 A = 1,3.10–8 cm 4 4 πR3 = . 3,14 . (1,3.10–8)3 = 9,2.10–24 cm3 V= 3 312. B 2AgNO3 → Fe(NO3)2 2Ag↓ Fe + +Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 Ag↓ +13. D14. C – N2O, NO không tác d ng v i dung d ch NaOH – 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O – N2O5 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O NaNO3 : mu i c a axit m nh và bazơ m nh nên là mu i trung tính NaNO2 : mu i c a axit y u và bazơ m nh thu phân m t ph n trong nư c t o môi trư ng ki m nên dung d ch thu ñư c có pH > 7.16. C 4 3 CH3−CH2−CH2−CH−CH−CH3 CH3 CH2 CH3 X b g i tên sai do vi c ch n m ch sai, m ch chính ph i có 7C và tên ñúng c a X là 3,4- ñimetylheptan.19. A. + HNO3 dd AgNO3 / NH 3C6 H12 O 6 2Ag ↓ → 2NO 2 → 1 0,1.180n C6 H12 O6 = n NO2 = 0,1 mol ⇒ C% (C6 H12 O 6 ) = .100% = 9% 2 20020. A21. D 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí + NaOH 0,1 mol X → 0,1 mol mu i RCOONa 9, 4 = 94 g.mol–1 ⇒ R = 94 –67 = 27 ⇒ R : CH2=CH– V y MRCOONa = 0,1Do ñó ta ch n CH2=CH–COONH4.25. B + O2 + Ca(OH)2 d− Cn H 2n +1OH nCO 2 nCaCO3 ↓ → → 5,3 g 0,25 mol 14n + 18 n = ⇒ 3,5n + 4,5 = 5,3n ⇒ n = 2,5 ⇒ Hai rư u ñ ng ñ ng k ti p là C2H5OH 5,3 0, 25và C3H7OH.26. C Ch tìm các ancol b c 1 tương ng CH3–CH2–CH2–CH2–CH2–OH ; CH3–CH2–CH(CH3)–CH2–OHCH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH ; (CH3)3C–CH2–OH28. B 200.3 86, 4 m R (CHO)x = = 6 g ; n Ag↓ = = 0,8 mol 100 108 + dd AgNO / NH R(CHO)x 2x Ag↓ → 3 3 + dd AgNO3 / NH3 4Ag↓ → HCHO 1 * Trư ng h p HCHO : nHCHO = nAg = 0,2 mol 4 ⇒ mHCHO = 0,2 . 30 = 6 g (phù h p) * Trư ng h p khác : 6 = 15x ⇒ R < 0 (lo i)M R (CHO)x = 0,8 2x32. A R1COOH : C17H35COOH, R2COOH : C17H33COOH R1 R2 R1 R1 R1 R2 R1 R2 R2 R2 R2 R133. B Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O a a a < b ⇒ Ba(OH)2 dư → ch t o mu i BaCO334. C Không th t n t i h n h p ki m dư và mu i axit (lo i A), mu i trung hoà và axit dư (lo i D), h n h p NaH2PO4 + Na3PO4 (th t t o mu i t Na3PO4 d n Na2HPO4 d n NaH2PO4 nên lo i B).35. B 23, 2 n Fe3O4 = = 0,1 mol 232 0 Fe2O3 → ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học môn Hoá tài liệu ôn tập môn hoá ôn thi đại học môn hoá luyện thi đại học môn hoá bài tập trắc nghiệm hoá họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 147 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 108 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 41 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 37 0 0 -
3000+ bài tập trắc nghiệm Hóa học theo 4 mức độ vận dụng (Có đáp án và giải chi tiết)
883 trang 25 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 24 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 23 0 0