Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL-LT04
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 152.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sau đây là Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL-LT04. Mời các bạn sinh viên nghề Cắt gọt kim loại tham khảo để củng cố kiến thức được học qua lời giải chi tiết cho mỗi câu trả lời, cũng như chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL-LT04 CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ĐộclậpTựdoHạnhphúc ĐÁPÁN ĐỀTHITỐTNGHIỆPCAOĐẲNGNGHỀKHÓA3(20092012) NGHỀCẮTGỌTKIMLOẠI MÔNTHI:LÝTHUYẾTCHUYÊNMÔNNGHỀ Mãđềthi:DACGKLLT04Câu Nộidung Điểm I.Phầnbắtbuộc 1 Trìnhbàythànhphầnchủyếucủacácloạihợpkimcứng 1,5 thườngdùng a Cácnhómhợpkimcứngvàthànhphầnchủyếucủatừngnhóm. 1,0 Nhóm1cacbítgồmcócacbítvonframvàcôban(BK).Nhóm:WC+Co Cácloạithườngdùng:(BK10)WCCo10,(BK8)WCCo8. Consốđứngsauchữ(K)Cobiểuthịthànhphầnphầntrămcủacôban. (BK8)WCCo8gồm8%côbancònlại92%WC. (BK2)WCCo2,(BK3)WCCo3dựnglàmdaodoagiacônggang,kimloại màuvàvậtliệukhôngkimloại. (BK8)WCCo8,(BK10)WCCo10dựnglàmdaotiệngang,kimloạimàu. Nhómhợpkimcứng2cacbít. Kýhiệu:(TK)TConhómnàygồmcó2loạicacbítlàcacbíttitanTCVN: WC+Ti+Co),cacbítvonfram(WC)vàchấtdínhkếtcôban. Các loại thường dùng: (T5K10) Ti5Co10, (T14K8) Ti14Co8, (T15K6) Ti15Co6,(T30K4)Ti30Co4,(T60K6)Ti60Co6. ConsốđứngsauchữTbiểuthịthànhphầnphầntrămcủaTiC,consốđứng sauchữ(K)Colàthànhphầncôban. Thídụ:(T15K6)Ti15Co6chứa15%TiCvà6%Co,cònlại79%WC. Độ dẻocủahợpkimcứngnhóm(TK)TiCophụ thuộcvàohàmlượngCo, càngnhiềucôbancàngdẻo.nhưngtínhcứnggiảm +Nhómnàycóđộcứngcaohơnnhóm(BK)WCCo Nhómhợpkimcứngnàydùngđể cắtgọtthépvớitốcđộ caovàcácloại thépđặcbiệt. Nhómhợpkimcứng3cacbít. KýhiệuTiTaCo(W+Ti+Ta+Co) Nhómnàygồncó3cacbítlàcacbítvonfram,cacbíttitanvàcacbíttantanvà chấtkếtdínhcôban.Consốđứngsau2chữTchỉhàmlượngcacbíttitanvàcacbít tantan.Consốsauchữ(K)Colàhàmlượng%côbancònlạilà%WC. Vídụ:TiTa7Co15 Gồm:1%làTiC 7%làTaC 15%làCo 78%làWC77% Nhómnàycótínhcứngnóngnhưnhóm(TK)TiConhưngđộbềnvàtínhchịu vađậptốthơn,dùngkhicắtnặngnhưgiacôngphôiđúc,rènvàcóvađập. a1.Tínhkíchthướcgiớihạn: +Kíchthướcgiớihạncủachitiếtlỗ: Dmax=D+ES=60+0,023=60,023mm Dmin=D+EI=60+0=60,0mm +Kíchthướcgiớihạncủachitiếttrục: dmax=d+es=60+(0,005)=59,995mm dmin=d+ei=60+(0,028)=59,972mm a2.Tínhđộhởlớnnhất,độhởnhỏnhất Trịsốđộhởlớnnhất Smax=Dmax–dmin=ES–ei Smax=60,023–59,972=0,051mm HoặcSmax=0,023–(0,028)=0,051mm Trịsốđộhởnhỏnhất Smin=Dmin–dmax=EI–es Smin=60,0–59,995=0,005mm HoặcSmin=0–(0,005)=0,005mmb. Lắpghépcókíchthướcdanhnghĩa50mm.Lắpghépphốihợp 0,5 theohệ thốnglỗcơbản(H)chitiếtlỗcócấpchínhxác7,hoặctheo hệtrụccơbản(h),tùytheothựctếngườithiếtkếchọnvàquyếtđịnhsailệchcơbảncủatrụclàhcấpchínhxáccủatrụclàcấp6.Xácđịnhcácsailệchgiớihạn,dungsaicủatrụcvàlỗ. Trabảngxácđịnhcácsailệchgiớihạn.Chitiếtlỗ ES 25 50H7 EI 0Chitiếttrục es 0 50h6 ei 16 Dungsaicủatrụcvàlỗ +Dungsaicủalỗ: TD=ES–EI TD=0,025–0=0,025mm +Dungsaicủatrục Td=es–ei Td=0–(–0,016)=0,016mmLậpsơđồlắpghépXácđịnhđặctínhlắpghépvàdungsaicủalắpghép. Mốighépnàylàmốighéplỏng,kíchthướcbềmặtbao(lỗ)luônlớnhơnkíchthướcbề mặtbị bao(trục).Đảmbảolắpghépluôncó khehở Tínhtrịsốgiớihạncủađộhởtrựctiếptrênsơđồ. Smax=Dmax–dmin HoặcSmax=ES–ei Smax=0,025–(–0,016)=0,041mm Smim=Dmim–dmax HoặcSmim=EI–es Smim=0–(0)=0mm S ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL-LT04 CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ĐộclậpTựdoHạnhphúc ĐÁPÁN ĐỀTHITỐTNGHIỆPCAOĐẲNGNGHỀKHÓA3(20092012) NGHỀCẮTGỌTKIMLOẠI MÔNTHI:LÝTHUYẾTCHUYÊNMÔNNGHỀ Mãđềthi:DACGKLLT04Câu Nộidung Điểm I.Phầnbắtbuộc 1 Trìnhbàythànhphầnchủyếucủacácloạihợpkimcứng 1,5 thườngdùng a Cácnhómhợpkimcứngvàthànhphầnchủyếucủatừngnhóm. 1,0 Nhóm1cacbítgồmcócacbítvonframvàcôban(BK).Nhóm:WC+Co Cácloạithườngdùng:(BK10)WCCo10,(BK8)WCCo8. Consốđứngsauchữ(K)Cobiểuthịthànhphầnphầntrămcủacôban. (BK8)WCCo8gồm8%côbancònlại92%WC. (BK2)WCCo2,(BK3)WCCo3dựnglàmdaodoagiacônggang,kimloại màuvàvậtliệukhôngkimloại. (BK8)WCCo8,(BK10)WCCo10dựnglàmdaotiệngang,kimloạimàu. Nhómhợpkimcứng2cacbít. Kýhiệu:(TK)TConhómnàygồmcó2loạicacbítlàcacbíttitanTCVN: WC+Ti+Co),cacbítvonfram(WC)vàchấtdínhkếtcôban. Các loại thường dùng: (T5K10) Ti5Co10, (T14K8) Ti14Co8, (T15K6) Ti15Co6,(T30K4)Ti30Co4,(T60K6)Ti60Co6. ConsốđứngsauchữTbiểuthịthànhphầnphầntrămcủaTiC,consốđứng sauchữ(K)Colàthànhphầncôban. Thídụ:(T15K6)Ti15Co6chứa15%TiCvà6%Co,cònlại79%WC. Độ dẻocủahợpkimcứngnhóm(TK)TiCophụ thuộcvàohàmlượngCo, càngnhiềucôbancàngdẻo.nhưngtínhcứnggiảm +Nhómnàycóđộcứngcaohơnnhóm(BK)WCCo Nhómhợpkimcứngnàydùngđể cắtgọtthépvớitốcđộ caovàcácloại thépđặcbiệt. Nhómhợpkimcứng3cacbít. KýhiệuTiTaCo(W+Ti+Ta+Co) Nhómnàygồncó3cacbítlàcacbítvonfram,cacbíttitanvàcacbíttantanvà chấtkếtdínhcôban.Consốđứngsau2chữTchỉhàmlượngcacbíttitanvàcacbít tantan.Consốsauchữ(K)Colàhàmlượng%côbancònlạilà%WC. Vídụ:TiTa7Co15 Gồm:1%làTiC 7%làTaC 15%làCo 78%làWC77% Nhómnàycótínhcứngnóngnhưnhóm(TK)TiConhưngđộbềnvàtínhchịu vađậptốthơn,dùngkhicắtnặngnhưgiacôngphôiđúc,rènvàcóvađập. a1.Tínhkíchthướcgiớihạn: +Kíchthướcgiớihạncủachitiếtlỗ: Dmax=D+ES=60+0,023=60,023mm Dmin=D+EI=60+0=60,0mm +Kíchthướcgiớihạncủachitiếttrục: dmax=d+es=60+(0,005)=59,995mm dmin=d+ei=60+(0,028)=59,972mm a2.Tínhđộhởlớnnhất,độhởnhỏnhất Trịsốđộhởlớnnhất Smax=Dmax–dmin=ES–ei Smax=60,023–59,972=0,051mm HoặcSmax=0,023–(0,028)=0,051mm Trịsốđộhởnhỏnhất Smin=Dmin–dmax=EI–es Smin=60,0–59,995=0,005mm HoặcSmin=0–(0,005)=0,005mmb. Lắpghépcókíchthướcdanhnghĩa50mm.Lắpghépphốihợp 0,5 theohệ thốnglỗcơbản(H)chitiếtlỗcócấpchínhxác7,hoặctheo hệtrụccơbản(h),tùytheothựctếngườithiếtkếchọnvàquyếtđịnhsailệchcơbảncủatrụclàhcấpchínhxáccủatrụclàcấp6.Xácđịnhcácsailệchgiớihạn,dungsaicủatrụcvàlỗ. Trabảngxácđịnhcácsailệchgiớihạn.Chitiếtlỗ ES 25 50H7 EI 0Chitiếttrục es 0 50h6 ei 16 Dungsaicủatrụcvàlỗ +Dungsaicủalỗ: TD=ES–EI TD=0,025–0=0,025mm +Dungsaicủatrục Td=es–ei Td=0–(–0,016)=0,016mmLậpsơđồlắpghépXácđịnhđặctínhlắpghépvàdungsaicủalắpghép. Mốighépnàylàmốighéplỏng,kíchthướcbềmặtbao(lỗ)luônlớnhơnkíchthướcbề mặtbị bao(trục).Đảmbảolắpghépluôncó khehở Tínhtrịsốgiớihạncủađộhởtrựctiếptrênsơđồ. Smax=Dmax–dmin HoặcSmax=ES–ei Smax=0,025–(–0,016)=0,041mm Smim=Dmim–dmax HoặcSmim=EI–es Smim=0–(0)=0mm S ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cắt gọt kim loại Cắt gọt kim loại Đáp án đề thi cắt gọt kim loại Nghề cắt gọi kim loại Đề thi cao đẳng nghề 2012 Đề thi CGKL-LT04Tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Nguyên lý-chi tiết máy (Nghề: Cắt gọt kim loại - CĐLT) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
236 trang 161 0 0 -
124 trang 140 0 0
-
115 trang 135 0 0
-
Giáo trình Tiện ren tam giác (Nghề: Cắt gọt kim loại) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
64 trang 108 0 0 -
Giáo trình Công nghệ chế tạo máy (Nghề: Cắt gọt kim loại) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
202 trang 104 0 0 -
72 trang 96 1 0
-
70 trang 94 0 0
-
Giáo trình Tiện ren truyền động (Nghề: Cắt gọt kim loại) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
41 trang 83 1 0 -
Giáo trình Thực tập tốt nghiệp (Nghề: Cắt gọt kim loại) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
288 trang 81 0 0 -
52 trang 79 0 0