Danh mục

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL-LT06

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 440.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL-LT06 với bố cục rõ ràng giúp sinh viên củng cố kiến thức được học. Tài liệu tham khảo này sẽ giúp các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề có thêm kinh nghiệm để làm bài thi đạt kết quả tốt nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL-LT06 CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM Độclập–Tựdo–Hạnhphúc ĐÁPÁN ĐỀTHITỐTNGHIỆPCAOĐẲNGNGHỀKHÓA3(20092012) NGHỀ:CẮTGỌTKIMLOẠI MÔNTHI:LÝTHUYẾTCHUYÊNMÔNNGHỀ Mãđềthi:DACGKLLT06Câu Nộidung ĐiểmI.Phầnbắtbuộc 1. a.Cácnhómhợpkimcứngvàthànhphầnchủyếucủatừngnhóm. 0,5 Nhóm 1 cacbít gồm có cacbít vonfram và côban (BK). Nhóm: WC+Co Cácloạithườngdùng:(BK10)WCCo10,(BK8)WCCo8. Consốđứngsauchữ(K)Cobiểuthịthànhphầnphầntrămcủacô ban. (BK8)WCCo8gồm8%côbancònlại92%WC. (BK2)WCCo2,(BK3)WCCo3dùnglàmdaodoagiacônggang, kimloạimàuvàvậtliệukhôngkimloại. (BK8)WCCo8,(BK10)WCCo10dựnglàmdaotiệngang,kimloại màu. Nhómhợpkimcứng2cacbít. Kýhiệu:(TK)TConhómnàygồmcó2loạicacbítlàcacbíttitan TCVN:(WC+Ti+Co),cacbítvonfram(WC)vàchấtdínhkếtcôban. Các loại thường dùng: (T5K10) Ti5Co10, (T14K8) Ti14Co8, (T15K6)Ti15Co6,(T30K4)Ti30Co4,(T60K6)Ti60Co6. ConsốđứngsauchữTbiểuthịthànhphầnphầntrămcủaTiC,consốđứngsauchữ(K)Colàthànhphầncôban. Thídụ:(T15K6)Ti15Co6chứa15%TiCvà6%Co,cònlại79%WC. Độ dẻocủahợpkimcứngnhóm(TK)TiCophụ thuộcvàohàmlượngCo,càngnhiềucôbancàngdẻo.nhưngtínhcứnggiảm.Nhómnàycóđộcứngcaohơnnhóm(BK)WCCo Nhómhợpkimcứngnàydùngđể cắtgọtthépvớitốcđộ caovàcácloạithépđặcbiệt. Nhómhợpkimcứng3cacbít. KýhiệuTiTaCo(W+Ti+Ta+Co) Nhómnàygồncó3cacbítlàcacbítvonfram,cacbíttitanvàcacbíttantanvàchấtkếtdínhcôban.Consốđứngsau2chữTchỉhàmlượng cacbíttitanvàcacbíttantan.Consố sauchữ (K)Colàhàmlượng%côbancònlạilà%WC. Vídụ:TiTa7Co15 Gồm:1%làTiC;7%làTaC,15%làCo;78%làWC Nhómnàycótínhcứngnóngnhư nhóm(TK)TiConhưngđộ bềnvàtínhchịuvađậptốthơn,dùngkhicắtnặngnhư giacôngphôiđúc,rènvàcóvađập.b.Giảithích,tínhcácsailệch,vẽsơđồchomốigép. H7*Chobiếthệthốngcủalắpghép 50 . h6 Lắpghépcókíchthướcdanhnghĩa50mm.Lắpghépphốihợptheo 1,0hệthốnglỗcơbản(H)chitiếtlỗcócấpchínhxác7,hoặctheohệtrục cơ bản(h),tùytheothựctếngườithiếtkếchọnvàquyếtđịnhsailệchcơbảncủatrụclàhcấpchínhxáccủatrụclàcấp6.*Xácđịnhcácsailệchgiớihạn,dungsaicủatrụcvàlỗ. Trabảngxácđịnhcácsailệchgiớihạn.Chitiếtlỗ ES 25 50H7 EI 0Chitiếttrục es 0 50h6 ei 16 Dungsaicủatrụcvàlỗ +Dungsaicủalỗ: TD=ES–EI TD=0,025–0=0,025mm +Dungsaicủatrục Td=es–ei Td=0–(–0,016)=0,016mm*Lậpsơđồlắpghép*Xácđịnhđặctínhlắpghépvàdungsaicủalắpghép. Mốighépnàylàmốighéplỏng,kíchthướcbềmặtbao(lỗ)luôn lớnhơnkíchthướcbềmặtbịbao(trục).Đảmbảolắpghépluôncókhe hở Tínhtrịsốgiớihạncủađộhởtrựctiếptrênsơđồ. Smax=Dmax–dmin HoặcSmax=ES–ei Smax=0,025–(–0,016)=0,041mm Smim=Dmim–dmax HoặcSmim=EI–es Smim=0–(0)=0mm S max S min STB 2 0,041 0, S TB 0,0251 mm 22 Mòndaovìcàoxước: Khicắtgọttốcđộ thấp,daobị mònchủ yếudomasáttgiữaphoivới mặttrướccủadao,giữachitiếtgiacôngvớimặtsaudao.Nhiệtđộcắt 0,25 caođólàmchomộtsốtạpchấttrongvậtliệugiacôngcóđộcứngcòn lớnhơnđộcứngcủadao,dođóchúngcàoxướcbềmặtcủadaothành nhữngrãnhsongsongvớiphươngthoátphoi. Phầnlớncácdụngcụcắtlàmbằngthépcácbondụngcụ vàthép hợpkimdụngcụbịmàimònởdạngnày. Màimònvìnhiệt. Khicắtởtốcđộ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: