Danh mục

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT16

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 184.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT16 với lời giải và thang điểm chi tiết cho mỗi câu hỏi sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên nghề Điện tử công nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT16 CỘNGHOÀXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ĐộclậpTựdoHạnhphúc ĐÁPÁN ĐỀTHITỐTNGHIỆPCAOĐẲNGNGHỀKHOÁ3(20092012) NGHỀ:ĐIỆNTỬCÔNGNGHIỆP MÔNTHI:LÝTHUYẾTCHUYÊNMÔNNGHỀ Mãđềthi:DAĐTCNLT16Câu NỘIDUNG ĐIỂMI.Phầnbắtbuộc1 0,5đ Xétmạchmãhóanhịphântừ8sang3(8ngõvào,3ngõra). Trongđó: X0,X1,….,X7làcácngõvàotínhiệu A,B,Clàcácngõra Mạchmãhóanhị phânthựchiệnbiếnđổitínhiệungõvàothànhmộttừ mãnhịphântươngứngởngõra,cụthểnhưsau 0→000 2→010 4→100 6→110 1→001 3→011 5→101 7→111 0,5đ Chọnmứctácđộng(tíchcực)ởngõvàolàmứclogic1,tacóbảngtrạng tháimôtảhoạtđộngcủamạchbảng4.1: 1 0,5đ Giảithíchbảngtrạngthái: Khimộtngõvào ở trạngtháitíchcực(mứclogic1)vàcácngõvàocònlạikhôngđượctíchcực(mứclogic0)thìngõra xuấthiệntừmãtươngứng.Cụthểlà:khingõvàox0=1vàcácngõvàocònlạibằngkhôngthìtừmãởngõralà000,khingõvàox 1=1vàcácngõvàocònlạibằngkhôngthìtừmãởngõralà001,vv… Phươngtrìnhlogictốigiản: 0,5đSơđồlogic 22 a.Sơđồmạchvàdạngsóngđiệnápvào,điệnápratrêntải 0,75đ +Sơđồmạch +Dạngsóngđiệnápvào,điệnápratrêntải 0,75đ b.Điệnápratrungbìnhtrêntải 3 Ud= U2(1+cos )= .300(1+cos900)= .300(1+0)=135V 0,5đ3 Chếđộtimer13bít(mode0) 0,25đ Chế độ nàynhằmtươngthíchvớIhọ viđiềukhiểntrướccủa8051là 8048(hình4.2a).Trongchế độ nàythanhghiđịnhthờIbytecaoTHxđượcnốI tiếpvớI5bítthấpcủathanhghiTLxđểtạothànhbộđịnhthờI13bít,3bítcao củaTLxkhôngdùng. Chếđộtimer16bít(mode1) 0,5đ Cũnggiốngnhưmode0,xungđồnghồđượcđưavàocặpthanhghiđịnh thời TLx/THx, khi có xung đồng hồ timer sẻ đếm lên từ 0000H, 0001H, 0002H…Hiệntượngtrànsẻ xảyrakhisố đếmtừ giátrị FFFFHchuyểnsang 0000Hvàsẻlàmcờtrànbịsetvàtimertiếptụcđếm. CờtrànlàbiếnTFxtrongthanhghiđiềukhiểnTCON,cờnàyđượcđọc vàghibằngphầnmềm.Bítcógiátrịcaonhấtcủatimerlàbít7trongthanhghi THxvàbít thấpnhấtblàbít0trongthanhghiTLx,cặpthanhghiđịnhthờITLx/THxcóthể đượcđọchoặcghibằngphầnmềmtạIbấtkỳlúcnào. 0,25đ 4 0,25đ 0,25đChếđộtựnạplại8bít(mode2) Trongchế đọ nàythanhghiTLxlàmộtbộ địnhthờI8bíttrongkhiđóthanhghiTHxchứagiátrịcầnnạplại.Khisố đếmtràntừ FFHđến00H,lúcnàykhôngchỉcờtrànbịsetmàgiátrịcủaTHxsẻđượcnạplạIvàoTLxvàquátrìnhđếmvẩntiếptụcchođếnlầntràntiếptheo.Chế độ nàyrấttiệnlợIdo việctrànxảyrasaumộtkhoảngthờIgianxácđịnhlặplạItheochukỳmỗIkhi TMODvàTHxđượckhởItạo(hình4.2c) 0,5đChếđộtáchbiệttimer(mode3) ẢnhhưởngcủachếđộnàylênhaibộđịnhthờIkhônggiốngnhau.Timer 0thìđượctáchralàmhaitimer8bítđólàTL0vàTH0hoạtđộngđộclậpvớInhauvớIhaicờtràntươngứnglàTF0choTL0vàTF1choTH0. Timer1dừngtrongchếđộnàynhưngcóthểđượckhởIđộngbằngcáchchuyểnsangcácchếđộkhác,chỉcóm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: