Danh mục

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT19

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 268.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT19 với lời giải và thang điểm chi tiết cho mỗi câu hỏi sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên nghề Điện tử công nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT19 CỘNGHOÀXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ĐộclậpTựdoHạnhphúc ĐÁPÁN ĐỀTHITỐTNGHIỆPCAOĐẲNGNGHỀKHOÁ3(20092012) NGHỀ:ĐIỆNTỬCÔNGNGHIỆP MÔNTHI:LÝTHUYẾTCHUYÊNMÔNNGHỀ Mãđềthi:DAĐTCNLT19Câu NỘIDUNG ĐIỂMI.Phầnbắtbuộc1 Xétmạchmãhóanhịphântừ8sang3(8ngõvào,3ngõra). 0,75đ Trongđó: X0,X1,….,X7làcácngõvàotínhiệu A,B,Clàcácngõra Mạchmãhóanhịphânthựchiệnbiếnđổitínhiệungõvàothànhmộttừmãnhị phântươngứngởngõra,cụthểnhưsau 0→000 2→010 4→100 6→110 1→001 3→011 5→101 7→111 Chọnmứctácđộng(tíchcực)ởngõvàolàmứclogic1,tacóbảngtrạngthái môtảhoạtđộngcủamạch. 0,5đ 1 Giảithíchbảngtrạngthái:Khimộtngõvàoởtrạngtháitíchcực(mứclogic1) vàcácngõvàocònlạikhôngđượctíchcực(mứclogic0)thìngõraxuấthiệntừmã tươngứng.Cụthểlà:khingõvàox0=1vàcácngõvàocònlạibằngkhôngthìtừmã ởngõralà000,khingõvàox1=1vàcácngõvàocònlạibằngkhôngthìtừmãởngõ ralà001,vv… Phươngtrìnhlogictốigiản: 0,75đ Sơđồlogic2 +Sơđồnguyênlý 0,5đ 2 0,75đ+Nguyênlýlàmviệc U2a= U2sin U2b= U2sin U2c= U2sinXéttạithờiđiểmứngvới 1,điệnthếtạicácđiểmA,B,Cnhưsau:UA>UB>UC. Dòngđiệntảiđitừ điểmAđếnđiểmC.DiodeD1 mở chodòngchạyquadođóUF=UA>UB>UC.CácDiodeD3vàD5bị khóavìđiệnthế cựcKcủachúnglà(UA)lớnhơnđiệnthếcựcAcủachúnglà(UBhoặcUC) DiodeD2mởchodòngchạyqua,dođóUG=UCUA. Dòngđiệntảiđitừ điểmBđếnđiểmA.DiodeD3 mở chodòngchạyquadođóUF=UB>UC>UA.CácDiodeD1vàD5bị khóavìđiệnthế cựcKcủachúnglà(UB)lớnhơnđiệnthếcựcAcủachúnglà(UChoặcUA) DiodeD4mởchodòngchạyqua,dođóUG=UAUB. 3 DòngđiệntảiđitừđiểmCđếnđiểmB.DiodeD5mởchodòngchạyquadođóUF=UC>UA>UB.CácDiodeD3vàD1bịkhóavìđiệnthế cựcKcủa chúnglà(UC)lớnhơnđiệnthếcựcAcủachúnglà(UBhoặcUA) DiodeD6mởchodòngchạyqua,dođóUG=UB U UA UB UC 1 2 3 Ud3 Chếđộtimer13bít(mode0) 0,25đ Chế độ nàynhằmtươngthíchvớIhọ viđiềukhiểntrướccủa8051là 8048(hình4.2a).Trongchế độ nàythanhghiđịnhthờIbytecaoTHxđượcnốI tiếpvớI5bítthấpcủathanhghiTLxđểtạothànhbộđịnhthờI13bít,3bítcao củaTLxkhôngdùng. Chếđộtimer16bít(mode1) 0,5đ Cũnggiốngnhưmode0,xungđồnghồđượcđưavàocặpthanhghiđịnh thời TLx/THx, khi có xung đồng hồ timer sẻ đếm lên từ 0000H, 0001H, 0002H…Hiệntượngtrànsẻ xảyrakhisố đếmtừ giátrị FFFFHchuyểnsang 0000Hvàsẻlàmcờtrànbịsetvàtimertiếptụcđếm. CờtrànlàbiếnTFxtrongthanhghiđiềukhiểnTCON,cờnàyđượcđọc vàghibằngphầnmềm.Bítcógiátrịcaonhấtcủatimerlàbít7trongthanhghi THxvàbít thấpnhấtblàbít0trongthanhghiTLx,cặpthanhghiđịnhthờITLx/THxcóthể đượcđọchoặcghibằngphầnmềmtạIbấtkỳlúcnào. 0,25đ 5 0,25đ 0,25đChếđộtựnạplại8bít(mode2) Trongchế đọ nàythanhghiTLxlàmộtbộ địnhthờI8bíttrongkhiđóthanhghiTHxchứagiátrịcầnnạplại.Khisố đếmtràntừ F ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: