Danh mục

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT25

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 88.50 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT25 với bố cục rõ ràng giúp sinh viên củng cố kiến thức được học. Tài liệu tham khảo này sẽ giúp các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề có thêm kinh nghiệm để làm bài thi đạt kết quả tốt nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT25 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA LTMT - LT25 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 7 điểm 1 Cơ sở dữ liệu 2.5 điểm A. Ngôn ngữ SQL 1.5 điểm 1. Select macb,hoten,ngaysinh,hesoluong From canbo 0.5 điểm Where ladangvien=Yes and vaocongdoan=No; 2. Select canbo.macb, canbo.hoten,canbo.ngaysinh From Canbo,phongban 0.5 điểm Where canbo.mapb=phongban.mapb and phongban.tenpb=”Phòng tổ chức”; 3. Select * From Canbo Where hesoluong*650000>2500000 and 0.5 điểm ladangvien=Yes; B. Ngôn ngữ đại số 1 điểm 1. T1= ( ladangvien Yes ^ vaocongdoan No ) (Canbo) 0.3 điểm T2= ( macb,hoten ,ngay sinh,hesoluong ) (T 1) 2. T1=canbo*phongban T2= (T 1) ( tenpb Phong to chuc ) 0.3 điểm T3= ( macb , hoten , ngay sinh) (T 2) 3. T 1 ( hesoluong *650000 2500000 ^ ladangvien Yes ) (Canbo) (0.75đ) 0.4 điểm T2 ( macb , hoten , ngay sinh, hesoluong , gioitinh ,ladangvien ,vaocongdoan , mapb , macv ) (T 1) 1/4 2 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.5 điểm 1. Trình bày giải thuật tìm kiếm nhị phân ( không đệ qui ) 1 điểm int binary_search ( mang a, int x) { int l, r, m; i=0; l= n-1; while (l a[m]) l=m+1; 1 điểm else if ( x < a[m]) l= m- 1; else { vt=m; break; }} if ( l >r) return -1; else return vt; } 2. Khai báo cấu trúc nút cho danh sách móc nối đơn thông tin là số nguyên Viết hàm nhập thông tin cho danh sách gồm n nút (n nhập vào từ 1.5 điểm bàn phím) Viết hàm chèn nút vào cuối danh sách nối đơn thông tin là số nguyên nhập vào từ bàn phím typedef struct tagNode { int infor; struct tagNode *link; } 0.3 điểm Node ; Node *head, *p, *moi ; int n ; void nhap( ) { int i ,tg; head = NULL; for ( i=0; i infor =tg; if (head ==NULL) { head = moi; p=moi; p -> link =NULL; } Else { p -> link = moi; p= moi; p -> link =NULL; } } } 2/4 void duyet() { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach vua nhap la :”) ; 0.3 điểm while ( p !=NULL) { printf(« \n %d ”, p->infor.) ; p=p-> link ; } } void chencuoi( ) { int tg; p=head; while ( p !=NULL) p=p-> link ; moi = (Node *) malloc (sizeof(Node)); 0.3 điểm printf ( “ Nhap thong tin cho nut bo sung moi:”); scanf(“%d”, &tg); moi->infor=tg; p ->link =moi ; p=p->link ; p ->link=NULL; } void main() { clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); 0.3 điểm duyet(); chencuoi(); duyet(); getch(); } 3 Lập trình hướng đối tượng 2 điểm - Đơn thừa kế là quá trình ta xây dựng một lớp từ một lớp ban đầu đã có. Lớp mới gọi là lớp dẫn xuất, lớp ban đầu gọi là lớp cơ 0.5 điểm sở. 3/4 - Ví dụ: class pointer { private: int x,y; public: pointer(int xx=0,int yy=0) { x=xx; y=yy; } void display() ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: