Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT17
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 53.29 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng các thầy cô giáo tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT17 phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT17 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA KTDN LT 17 Câu 1:(2 điểm) Các chỉ tiêu tổng hợp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp. 1.Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn cố định:(0,5 điểm) a, Khái niệm: Là quan hệ tỷ lệ giữa doanh thu (hoặc doanh thu) thuần với số dư bình quân VCĐ vốn trong kỳ. b, Công thức: Trong đó: HSVCĐ Hiệu suất sử dụng VCĐ Tthuần Doanh thu (Doanh thu thuần ) VCĐbq Vốn cố định bình quân trong kỳ Số vốn bình quân trong kỳ được tính theo phương pháp bình quân số học giữa số VCĐ ở đầu kỳ và cuôí kỳ. hoặc Doanh thu thuần bằng doanh thu thực hiện trừ đi các khoản chiết khấu bán hàng, giảm giá hàng bán, trị giá hàng bán bị trả lại, thuế gián thu nếu có. c, ý nghĩa: Chỉ tiêu này phản ánh 1 đồng vốn cố định có thể tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu hoặc doanh thu thuần trong kỳ. 2.. Hiệu suất sử dụng TSCĐ(0,5 điểm) a, Khái niệm: Là quan hệ tỷ lệ giữa doanh thu thuần với nguyên giá bình quân TSCĐ trong kỳ. b, Công thức: HSTSCĐ Hiệu suất sử dụng TSCĐ: TThuần Doanh thu hoặc doanh thu thuần Nguyên giá BQTSCĐ trong kỳ c, ý nghĩa: Chỉ tiêu này phản ánh một đồng TSCĐ trong kỳ tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu hoặc doanh thu thuần . 3.Chỉ tiêu hàm lượng VCĐ: (Mức đảm nhiệm VCĐ)( 0,5 điểm) a, Khái niệm: Là quan hệ tỷ lệ giữa số dư bình quân VCĐ trong kỳ với doanh thu thuần trong kỳ. b, Công thức: MđVCĐ Mức đảm nhiệm VCĐ. VCĐbq VCĐ bình quân trong kỳ TThuần Doanh thu hoặc doanh thu thuần c, ý nghĩa: Chỉ tiêu này phản ánh để tạo ra 1 đồng doanh thu hoặc doanh thu thuần cần bao nhiêu đồng vốn VCĐ. .4. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận VCĐ.(0.5 điểm) a, Khái niệm: Là quan hệ tỷ lệ giữa lợi nhuận trước thuế hoặc sau thuế thu nhập và số VCĐ sử dụng bình quân trong kỳ. b, Công thức: TSVCĐ Tỷ suất lợi nhuận Pròng Lợi nhuận trước thuế (hoặc sau thuế thu nhập) VCĐbq Số vốn cố định bình quân trong kỳ. Chú ý: Chỉ tính toán lợi nhuận có sự tham gia trực tiếp của TSCĐ tạo ra . vì thế cần loại những khoản thu nhập khác như lãi về hoạt động tài chính, lãi do góp vốn liên doanh, lãi khác...vì không có sự tham gia của VCĐ. c, ý nghĩa: Chỉ tiêu này phản ánh trong kỳ cứ 100 đồng VCĐ bình quân tham gia tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế( hoăc sau thuế thu nhập) Câu 2:(5 điểm) 1.Tính các chỉ tiêu đặc trưng tài chính của công ty ABC năm N. 1.1. Các hệ số về khả năng thanh toán.(1 điểm) a, Hệ số khả năng thanh toán tổng quát Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần b, Hệ số khả năng thanh toán hiện thời Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần c, Hệ số khả năng thanh toán Nhanh Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần d, hệ số khả năng thanh toán lãi vay Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần. 1.2. Các hệ số về cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư.(0,5 điểm) a, Hệ số nợ Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần b, Tỷ suất tự tài trợ Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần 1.3. Hệ số hoạt động. (0,5 điểm) a, Vòng quay vốn lưu động b, Vòng quay VCĐ c, Hiệu suất vốn SXKD 1.4.Hệ số khả năng sinh lời.(1 điểm) a, Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh năm N. b, Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu c, Tỷ suất lơi nhuận vốn cố định năm N d, Tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động năm N 2. So sánh với chuẩn mực của ngành đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp. (2 điểm). a, Lập bảng các chỉ tiêu đặc trưng tài chính (1 điểm) TT Chỉ tiêu Doanh nghiệp Chuẩn mực ngành Năm N1 năm N 1 Khả năng thanh toán tổng quát 3,0 2,69 2,5 2 Khả năng thanh toán hiện thời 1,5 1,5 1,4 3 Khả năng thanh toán nhanh 0,3 0,4 0,9 4 Khả năng thanh toán laĩ vay 5,05 5,9 5,3 5 Hệ số nợ 0,192 0,142 0,4 6 tỷ suất tự tài trợ 0,808 0,858 0,6 7 Vòng quay VLĐ 7,93 8,0 8 Hiệu suất VCĐ 3,66 3,8 9 Vòng quay toang bộ vốn 2,38 2,5 10 Tỷ suất lợi nhuận VKD 19,5% 25% 11 Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu 30,2% 3,5% 12 Tỷ suất lợi nhuận VCĐ 27,6% 28% b, Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp.(1 điểm) Về khả năng thanh toán. Kết cấu tài chính và tình hình đầu tư. Về tình hình hoạt động. Về khả năng sinh lời. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT17 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA KTDN LT 17 Câu 1:(2 điểm) Các chỉ tiêu tổng hợp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp. 1.Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn cố định:(0,5 điểm) a, Khái niệm: Là quan hệ tỷ lệ giữa doanh thu (hoặc doanh thu) thuần với số dư bình quân VCĐ vốn trong kỳ. b, Công thức: Trong đó: HSVCĐ Hiệu suất sử dụng VCĐ Tthuần Doanh thu (Doanh thu thuần ) VCĐbq Vốn cố định bình quân trong kỳ Số vốn bình quân trong kỳ được tính theo phương pháp bình quân số học giữa số VCĐ ở đầu kỳ và cuôí kỳ. hoặc Doanh thu thuần bằng doanh thu thực hiện trừ đi các khoản chiết khấu bán hàng, giảm giá hàng bán, trị giá hàng bán bị trả lại, thuế gián thu nếu có. c, ý nghĩa: Chỉ tiêu này phản ánh 1 đồng vốn cố định có thể tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu hoặc doanh thu thuần trong kỳ. 2.. Hiệu suất sử dụng TSCĐ(0,5 điểm) a, Khái niệm: Là quan hệ tỷ lệ giữa doanh thu thuần với nguyên giá bình quân TSCĐ trong kỳ. b, Công thức: HSTSCĐ Hiệu suất sử dụng TSCĐ: TThuần Doanh thu hoặc doanh thu thuần Nguyên giá BQTSCĐ trong kỳ c, ý nghĩa: Chỉ tiêu này phản ánh một đồng TSCĐ trong kỳ tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu hoặc doanh thu thuần . 3.Chỉ tiêu hàm lượng VCĐ: (Mức đảm nhiệm VCĐ)( 0,5 điểm) a, Khái niệm: Là quan hệ tỷ lệ giữa số dư bình quân VCĐ trong kỳ với doanh thu thuần trong kỳ. b, Công thức: MđVCĐ Mức đảm nhiệm VCĐ. VCĐbq VCĐ bình quân trong kỳ TThuần Doanh thu hoặc doanh thu thuần c, ý nghĩa: Chỉ tiêu này phản ánh để tạo ra 1 đồng doanh thu hoặc doanh thu thuần cần bao nhiêu đồng vốn VCĐ. .4. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận VCĐ.(0.5 điểm) a, Khái niệm: Là quan hệ tỷ lệ giữa lợi nhuận trước thuế hoặc sau thuế thu nhập và số VCĐ sử dụng bình quân trong kỳ. b, Công thức: TSVCĐ Tỷ suất lợi nhuận Pròng Lợi nhuận trước thuế (hoặc sau thuế thu nhập) VCĐbq Số vốn cố định bình quân trong kỳ. Chú ý: Chỉ tính toán lợi nhuận có sự tham gia trực tiếp của TSCĐ tạo ra . vì thế cần loại những khoản thu nhập khác như lãi về hoạt động tài chính, lãi do góp vốn liên doanh, lãi khác...vì không có sự tham gia của VCĐ. c, ý nghĩa: Chỉ tiêu này phản ánh trong kỳ cứ 100 đồng VCĐ bình quân tham gia tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế( hoăc sau thuế thu nhập) Câu 2:(5 điểm) 1.Tính các chỉ tiêu đặc trưng tài chính của công ty ABC năm N. 1.1. Các hệ số về khả năng thanh toán.(1 điểm) a, Hệ số khả năng thanh toán tổng quát Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần b, Hệ số khả năng thanh toán hiện thời Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần c, Hệ số khả năng thanh toán Nhanh Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần d, hệ số khả năng thanh toán lãi vay Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần. 1.2. Các hệ số về cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư.(0,5 điểm) a, Hệ số nợ Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần b, Tỷ suất tự tài trợ Đầu kỳ lần Cuối kỳ lần 1.3. Hệ số hoạt động. (0,5 điểm) a, Vòng quay vốn lưu động b, Vòng quay VCĐ c, Hiệu suất vốn SXKD 1.4.Hệ số khả năng sinh lời.(1 điểm) a, Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh năm N. b, Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu c, Tỷ suất lơi nhuận vốn cố định năm N d, Tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động năm N 2. So sánh với chuẩn mực của ngành đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp. (2 điểm). a, Lập bảng các chỉ tiêu đặc trưng tài chính (1 điểm) TT Chỉ tiêu Doanh nghiệp Chuẩn mực ngành Năm N1 năm N 1 Khả năng thanh toán tổng quát 3,0 2,69 2,5 2 Khả năng thanh toán hiện thời 1,5 1,5 1,4 3 Khả năng thanh toán nhanh 0,3 0,4 0,9 4 Khả năng thanh toán laĩ vay 5,05 5,9 5,3 5 Hệ số nợ 0,192 0,142 0,4 6 tỷ suất tự tài trợ 0,808 0,858 0,6 7 Vòng quay VLĐ 7,93 8,0 8 Hiệu suất VCĐ 3,66 3,8 9 Vòng quay toang bộ vốn 2,38 2,5 10 Tỷ suất lợi nhuận VKD 19,5% 25% 11 Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu 30,2% 3,5% 12 Tỷ suất lợi nhuận VCĐ 27,6% 28% b, Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp.(1 điểm) Về khả năng thanh toán. Kết cấu tài chính và tình hình đầu tư. Về tình hình hoạt động. Về khả năng sinh lời. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán doanh nghiệp Đề thi nghề khóa 5 Đề thi nghề kế toán 2015 Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Đề thi lý thuyết chuyên môn nghềGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 303 0 0
-
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 251 0 0 -
Giáo trình Quản trị doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
156 trang 212 0 0 -
92 trang 193 5 0
-
53 trang 162 0 0
-
4 trang 144 0 0
-
3 trang 141 0 0
-
163 trang 140 0 0
-
2 trang 136 0 0
-
Bảng cân đối kế toán, kết cấu, nội dung và phương pháp lập bảng cân đối kế toán
7 trang 130 0 0