Danh mục

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT08

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 105.22 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT08 sau đây để biết được cách thức làm bài đối với những câu hỏi trong đề thi Lý thuyết chuyên. Tài liệu hữu ích với những bạn quan tâm và đang chuẩn bị cho kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT08CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁNĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNHMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: DA LTMT - LT08TTNội dungI. Phần bắt buộc7 điểmCâu 11Điểm1,5 điểmTrình bày giải thuật tìm kiếm nhị phân không đệ quy.function TKNP(k,n,x);0,75 điểm0,25 điểm1. l:=1; r:=n;0.5 điểm2. while l k[m] then l:= m+1else return(m);end;3. return(0);2Hãy đưa ra một dãy khoá bất kỳ gồm ít nhất 10 phần tử ,sau đó mô tả các bước tìm kiếm một khoá nào đó theo0,75 điểmthuật toán tìm kiếm nhị phân không đệ quy.Cho một dãy khoá, chẳng hạn10, 15, 25, 30, 45, 50, 60,0,25 điểm75, 80, 90. Minh hoạ tìm khoá X=80Bắt đầu với l =1; r = 10;bước 1: tính m = 5, a[5] r = 10, l = 6;bước 2: tính m = 8, a[8] l =9; r = 10,Trang:1/ 50,25 điểmbước 3: tính m =9, a[9] = 80=>kết thúcCâu 2a0,25 điểm3,5 điểmĐịnh nghĩa hàm thiết lập để tạo đối tượng sao cho tử số là 0,5 điểmsố nguyên và mẫu số phải là số nguyên dương và phân sốđược tối giản.#include0,25 điểm#includeclass PhanSo{int ts,ms;void rutgon();public:PhanSo(int x=0,int y=1):ms(y),ts(x){rutgon();}operator int();operator float();PhanSo operator -() const{return PhanSo(-ts,ms);}//Cac phep toan co sofriend int operator ==(const PhanSo&, constPhanSo&);friend PhanSo operator +(const PhanSo&,constPhanSo&);//Phep toan ket xuat du lieu cua mot phan sofriend ostream& operator m){if(m==0) return n;return uscln(n%m,m);}if(n==0) return m;return uscln(m%n,n);}void PhanSo::rutgon(){Trang:2/ 5if(ms0)?uscln(ts,ms):uscln(-ts,ms);ts=ts/usc;ms=ms/usc;b}Xây dựng toán tử chuyển kiểu, toán tử so sánh hai phân số 0,75 điểmbằng nhau, toán tử cộng hai phân số kết quả phải được tốigiản.cd//Toan tu chuyen kieu int tra ve phan chia nguyencua phan soPhanSo::operator int(){return ts/ms;}//chuyen kieu thuc tra ve phan chia thucPhanSo::operator float(){return float(ts)/ms;}//thuc hien cac toan tu cho lop phan soint operator = =(const PhanSo& ps1,const PhanSo& ps2){return(ps1.ts==ps2.ts&&ps1.ms==ps2.ms);}PhanSo operator +(const PhanSo& ps1,const PhanSo&ps2){returnPhanSo(ps1.ts*ps2.ms+ps2.ts*ps1.ms,ps1.ms*ps2.ms);}Xây dựng toán tử xuất dữ liệu của một phân số.0,25 điểm0,25 điểm0,25 điểm0,25 điểmostream& operator

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: