Danh mục

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT28

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 167.25 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT28 dành cho các bạn chuyên ngành Lập trình máy tính. Tài liệu giúp các bạn có thêm tư liệu trong việc luyện thi tốt nghiệp cho chuyên ngành này. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT28CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcCâu1ĐÁP ÁNĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)NGHỀ: Lập trình máy tínhMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề thi: DA LTMT - LT28Nội dungCơ sở dữ liệuĐiểm2.5A. Ngôn ngữ SQL1. Select nhanvien.ho, nhanvien.tenlot, nhanvien.tennv, nhanvien.dchiFrom nhanvien, phongbanWhere nhanvien.mapb=phongban.mapb And phongban.tenpb=”Nghiêncứu”;2. Select Dean.mada, Dean.mapb, nhanvien.ho, nhanvien.tennv,nhanvien.dchi, nhanvien.ngsinhFrom phongban, nhanvien, deanWhere phongban.mapb=dean.mapb And phongban.TRP=nhanvien.manvAnd dean.diadiem=”Hà Nội”3. Select nhanvien.tennvFrom nhanvien, phancong, deanWhere nhanvien.manv= phancong.manv And Dean.mada= phancong.madaAnd phancong.thoigian>10 And nhanvien.mapb=5 And dean.tenda=”Sảnphẩm X”;0.50.50.5B. Ngôn ngữ đại sốT 1 1. PhongbanNhanviennhanvienT 2  ( tenpb2.phongbanT2  T3 3.( ho , tenlotT1 ( diadiem Ha Noi, tennv phongban. mapb0.4) (T 1 ) NghiencuuT 1  ( PhongbanT 3 . mapb, dchi(T 2 ) dean )  nhanvienphongban. mapb  dean . mapb( mada , mapb , ho , tennv , dchi , ng sinh). manv0.3(T 2 )( nhanvien  phancong 10 ^ mapb  5 ^ tenda  San pham X )) deanphancong . mada  dean . madanhanvien . manv  phancong . manvT 2   ( thoigian. TRP  nhanvien) ( T 1)(T 1 )T 3   ( tennv ) (T 2)1/60.32Cấu trúc dữ liệu & giải thuật2.51. Trình bày giải thuật sắp xếp nhanh (Quick sort) trên dãy số nguyên n phần tử*) Ý tưởng- Ban đầu có một dãy khóa k1,k2,k3....kn chưa được sắp xếp- Chọn 1 khóa làm chốt, đưa các phần tử nhỏ hơn chốt về phía trước củachốt, đưa các phần tử lớn hơn chốt về phía sau, kết thúc quá trình này tađược 2 dãy khóa con gọi là 2 phân đoạn.- Thực hiện tương tự quá trình trên bằng giải thuật đệ qui cho 2 phân đoạncủa dãy khóa- - Quá trình thực hiện tương tự cho đến khi việc phân đoạn không thực hiệnđược nữa thì quá trình sắp xếp dãy ban đầu đã thực hiện xong.*) Giải thuậtvoid Quick-sort (mang a, int n, int l, int r){int i,j,x,tg,m;i=l;j=r;x=a[(l+r)/2];do{while (a[i]x) j++;if (i link = moi;p= moi;p -> link =NULL;}}}4/60.4int dem1(){int d=0;p=head;while (p !=NULL){if ((p->infor.soluonginfor.giaban=500))d++;p=p->link;}return d;}int dem2(){int d=0;p=head;while (p !=NULL){if ((strcmp(p->infor.ma, “MS01”)==0)d=p->infor.soluong;p=p->link;}return d;}void main(){clrscr() ;printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n);nhap();prinft(“ mat hang co mso luong

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: