Danh mục

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT38

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.40 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT38 giúp các bạn củng cố kiến thức về ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp, chương trình tạo một danh sách,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT38CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁNĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNHMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: DA LTMT - LT09Hình thức thi: Viết tự luậnThời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)ĐÁP ÁNI. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)Câu 1: ( 2.5 điểm)Hướng dẫn chấmTTNội dung1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp nổibọt (bubble-sort)Điểm1 điểm*) Ý tưởng:- Ban đầu có một dãy khóa k1,k2,k3….kn chưa được sắpxếp- Duyệt toàn bộ dãy khóa, tại mỗi bước quét dãy khóa từ0.5 điểmcuối dãy, nếu gặp hai phần tử ien tiếp nghịch thế thìtiến hành đổi chỗ.- Trong quá trình sắp xếp phần tử nhẹ hơn sẽ nổi lêntrên, phần tử nặng hơn sẽ chìm xuống dưới.*) Giải thuật:void bubble-sort (mang a, int n){int i,j,m,tg;for (i=0; i=i+1; j--)if (a[j] 10 và tuổi < 40.typedef struct NV{ char ten[10];int tuoi, tn;};typedef struct tagNode{ HS infor;struct tagNode *link;}Node;Node *head, *p, *moi;int n;void nhap( ){HS tg ;int i ;head = NULL;for ( i=0; i infor =tg;if (head ==NULL){head = moi;p=moi;p -> link =NULL;}else{p -> link = moi;p= moi;p -> link =NULL;Trang:2/ 40.3 điểm0.3 điểm}}}void duyet(){Node *p;p=head;printf ( “ danh sach nhan vien vua nhap la:”);while ( p !=NULL){printf( %s %d %d ”, p->infor.ten, p->infor.tuoi,p->infor.tn) ;p=p-> link ;}}void duyet2(){Node *p;p=head;printf ( “ danh sach nhan vien co tham nien >10 va co tuoi <40 la:”);while ( p !=NULL){if ((p -> infor.tuoi >10)&&( p -> infor.tn >10))printf( %s %d %d ”, p->infor.ten, p>infor.tuoi, p->infor.tn) ;p=p-> link ;}}void main(){clrscr() ;printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n);nhap();duyet();duyet2();getch();}Trang:3/ 40.3 điểm0.3 điểm0.3 điểmCâu 2: ( 1.5 điểm)TTNội dungĐiểm01 Public :Các thành viên mang thuộc tính public có thể được truy cập 0.5điểmbởi tất cả các hành vi trong và ngoài lớp chứa nó.Private :Các thành viên mang thuộc tính private chỉ có thể được truy 0.5điểmcập bởi các hành vi thuộc lớp và các hành vi, các lớp là bạn(friend) của lớp chứa nóProtected :Các thành viên mang thuộc tính protected chỉ có thể được truy 0.5điểmcập bởi các thành viên của nó và thành viên trong những lớphậu duệ của lớp chứa nó.Câu 3: ( 3.0 điểm)TTNội dung01 a/Select VT.TenCKS as Tên K.San,DDL.TenTP as TênT.Pho,Sum(SChua)As Tong S.ChuaFrom VT,DDLWhere VT.TenCKS=Que Huong or VT.TenCKS=Thanh BinhGroup by VT.TenCKS,DDL.TenTPOrder by VT.TenCKS Ascb/Select VT.TenCKS as Tên K.San,Count(VT.TenTP) as Tong so T.PhoFrom VTGroup by VT.TenCKSOrder by Count(VT.TenTP)c)Select VT.TenTpFrom CKS, VTWhere CKS.TenCKS = VT.TenCKS and NguoiSH =’Bảo’II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)………………………..Hết………………………Trang:4/ 4Điểm1.0 điểm1.0 điểm1.0 điểm

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: