Danh mục

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT42

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.79 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT42 giúp cho các bạn sinh viên cao đẳng nghề Lập trình máy tính có thêm tài liệu ôn tập, thực hành và chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT42CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁNĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNHMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề thi: DA LTMT - LT421/5CâuNội dungĐiểmI. Phần bắt buộc12Lập trình hướng đối tượng là gì1 điểmLập trình hướng đối tượng (Object-Oriented Programming) chínhlà cách lập trình lấy đối tượng làm nền tảng để xây dựng giảithuật, xây dựng chương trình.Các bước cần thiết để thiết kế chương trình theo hướng đối 1 điểmtượng- Định danh các đối tượng- Tìm kiếm các đặc tính chung của các dạng đối tượng củachương trình- Xác định lớp cơ sở- Xác định các lớp dẫn xuất, các lớp có quan hệ với lớp cơsở và lớp dẫn xuấtCho biết tên và địa chỉ của cán bộ thuộc phòng “Kinh doanh”1 điểmSelectTenCB, DiaChiFromCB, CQWhere(CQ.PHONG#=CB.PHONG#)And (CQ.TenP=”KinhDoanh”)Cho biết tên những nhân viên có số năm công tác là 15 nămSelectTenCBFromWhere1 điểmCB(SoNamCT>15)Cho biết tên phòng có nhân viên quê ở “Thái Bình” và sinh năm 1 điểm1980SelectFromTenPCBWhere(CQ.PHONG#=CB.PHONG#)And (CB.DiaChi=”ThaiBinh”)And (CB.NamSinh=1980)3Câu lệnh switch case trong C cho phép chúng ta đưa ra quyết 1 điểmđịnh với nhiều lựa chọn. switch case sẽ kiểm tra giá trị của mộtbiểu thức trên một danh sách các hằng số nguyên hoặc ký tự. Khimột giá trị trong danh sách trùng với giá trị của điều kiện thì câulệnh gắn với nó sẽ được thực hiện.2/5Cú pháp:switch(biểu thức){case hằng_1:Chuỗi_Lệnh_01break;case hằng_2:Chuỗi_Lệnh_02break;case hằng_3:Chuỗi_Lệnh_03break;default:Chuỗi_Lệnh_04}3/5Ví dụ:1 điểmĐoạn lệnh sau cho phép chọn 1 trong các món ăn của thưc đơnbằng cách bấm 1 trong các số 1, 2, 3, 4:printf (Thuc Don);printf ( 1. Lau thai!);printf ( 2. Nuoc ngot!);printf ( 3. Ca loc hap bau!);printf ( 4. Chuot dong!);printf ( Xin moi ban chon mon an!);scanf (%d, &chon);switch (chon){case 1:printf ( Ban chon lau thai!) ;break ;case 2:printf ( Ban chon nuoc ngot!) ;break ;case 3:printf ( Ban chon ca loc hap bau!) ;break ;case 4:printf (Ban chon chuot dong!) ;break ;default:printf ( Ban chon khong dung!) ;}Cộng I7 điểmII. Phần tự chọn, do trường biên soạn12....Cộng IITổng cộng (I+II)………, ngày ………. tháng ……. năm ……4/55/5

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: