Danh mục

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011 Môn: Tiếng Anh - Khối D

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 160.71 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đáp án và thang điểm chấm đề thi thử đại học lần i. năm 2011 môn: tiếng anh - khối d, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011 Môn: Tiếng Anh - Khối DTRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011 Mụn: Tiếng Anh - Khối DCODE CODE EXPLANATION FOR THE ANSWERS 139 218 Radio- Chúng ta quay lai đọc dòng 12 thì đại từ “it” chính là đại từ thay thế cho “Radio” (Radio cũng1C 60A đáp ứng được chức năng giống như “Magazine” nhưng những gì mà “Radio” thực hiện thì nó có nhiều hạn chế hơn.) Đọc đoạn đầu ta thấy tác giả đã giới thiệu rất nhiều về “magazines”, về số lượng phát hành, loại tạp chí.2D 65D Mặc dù đã có sự cạnh tranh của “Television”, “Radio” nhưng “magazines have been a major growth area of popular publishing” chứng tỏ rằng tác giả rất thích tạp chí The Saturday Evening Post, đã chịu thua sự canh tranh của TV ( dòng 5)3A 61D Đoạn 1 nói đến sự phát triển của tạp chí và đoạn 2 nói về sự giảm sút của tạp chí (Bài đọc này nói đến4C 62A sự thăng trầm của tạp chí) Dùng phương pháp loại trừ.5C 57D In line 2 - “ E very imaginable field” is closest meaning to “ all professions that one can think of” (Tất6C 64D cả mọi lĩnh vực mà người ta nghỉ tới) To Succumb to = to give in to : chịu thua ai, khuất phục ai7D 56A They have shifted their attention from magazines to television (dòng 15,16) (Khán giả đã chuyển đổi từ8B 58D đọc báo sang xem TV) 9A 63D Radio (dòng 12) “Circulations” có nghĩa là “ Só lượng phát hành” = “The number of sold copies of a magazine”.10C 59D11B 37B Not until……………….., Auxilary + S + V Know about (biết về cái gì)12B 38B Antarctic about which we know very little is covered with thick ice all the year round. Or: Antarctic which we know about very little is covered with thick ice all the year round. Neither + Aux + S mà trợ động từ của mệnh đề trước là “ was”13C 40B Childhood (thời thơ ấu)14A 41A15B 49C Because +S +V Because of + N/ N phrase/ Gurend phrase According to+N/pro/ In account of +N- Whose + N (chỉ sự sở hữu)16C 29B17C 44C Ta có Succeed in + V-ing…, could + V(Bare)…, enable + to…, manage + to + V ( xoay xở, cố gắng lam gì…) Ta sử dụng dạng tiếp diễn18C 46B To be dying: đang chết dần “subscription”: (Sự khuyên góp ) hợp với nghĩa của câu ( Sự khuyên góp , ủng hộ của anh ta cho câu19A 51D lạc bộ Tennis địa phương trị giá 10 bảng mỗi năm) Provide sb with sth: cung cấp – Provide for sb: chu cấp đầy đủ/ lo liệu cho- Provide for sth: chuẩn bị20C 42A đáp án đúng là bewildered, (bối rối, hoang mang) vì dựa vào nghĩa của câu.21C 35A Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai.22D 43C Must + V ( diễn tả sự bắt buộc), Can be + V-ing: (diễn tả khả năng đang xẩy ra ở t ương lai), Should +23C 36B have + PP: ( đáng lẽ ra..) Diễn tả sự hối tiếc về một việc đáng lẽ ra đã làm nhưng chưa làm được24B 30B ballot box: hòm phiéu - accustomed to: Quen với….25D 32A - familiar with something biết rõ cái gì; quen thuộc + familiar to somebody: thường trông thấy hoặc thường nghe thấy; quen thuộc + familiar with somebody: thân thi ết, thân tình + familiar with somebody: suồng sã; cợt nhã - unconscious of somebody / something: không biết; không có ý thức - aware of……… nhận thức về…. surplus, (dư thừa) vì dựa vào nghỉa của câu26D 50A Speed limit: hạn chế tốc độ27A 48A Put sth down (b ỏ/buông cái gì xuống)-pick sth up (nắm lấy và nhấc cái gì lên)28A 27C disaster- struck(a) [ Tính từ ghép ( N + PP)]29C 54C Dựa vào ý nghĩa của câu vậy (bill: thực đơn ) là áp đúng30A 28D choice, vì dựa vào nghĩa của câu. và cụm từ ( have no choice, không có sự chọn lựa31C 53B Đáp án đúng là infected, (tiêm nhiểm, nhiểm độc) vì dựa vào nghỉa của câu32A 47B + S + V(Past subjunctive – quá khứ giả định)33D 33C S + V(present simple) + as if as though (V(ed/V2) Be – were) Tell sb to do sth/ not to do sth (Bảo ai đó làm gi/ không làm gì)34C 34A Câu này kiểm tra chúng ta về đại từ quan ...

Tài liệu được xem nhiều: