Danh mục

Đặt tên theo quy luật vũ trụ

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 227.49 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đặt tên theo quy luật vũ trụĐặt tên theo "tam tài" (thiên, địa, nhân) để mong con cái thành bậc xuất chúng: Hà Anh, Minh Thiên, Quang Thiên, Huệ Thiên, Nhất Thiên, Địa Long, Địa Sơn, Lập Nhân, Phan Nhân, Vạn Nhân, Huyền Nhân, Tú Nhân, Lương Tài, Nam Tài, Đình Tài, Minh Tài... Đặt tên theo "tâm ngang" (nhật, nguyệt, tinh) biểu thị tương lai xán lạn. Đặt tên theo cách này khá phổ biến: Minh Nguyệt, Thảo Nguyệt, Lệ Nguyệt, Thanh Huy, Thanh Lam, Thanh Nhàn, Thanh Hoa, Thanh Hoài, Quang Dũng, Quang Long, Phan Quang, Hữu Quang,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặt tên theo quy luật vũ trụ Đặt tên theo quy luật vũ trụĐặt tên theo tam tài (thiên, địa, nhân) để mong con cái thành bậc xuất chúng: HàAnh, Minh Thiên, Quang Thiên, Huệ Thiên, Nhất Thiên, Địa Long, Địa Sơn, LậpNhân, Phan Nhân, Vạn Nhân, Huyền Nhân, Tú Nhân, Lương Tài, Nam Tài, ĐìnhTài, Minh Tài...Đặt tên theo tâm ngang (nhật, nguyệt, tinh) biểu thị tương lai xán lạn. Đặt têntheo cách này khá phổ biến: Minh Nguyệt, Thảo Nguyệt, Lệ Nguyệt, Thanh Huy,Thanh Lam, Thanh Nhàn, Thanh Hoa, Thanh Hoài, Quang Dũng, Quang Long,Phan Quang, Hữu Quang, Minh Nhật, Minh Anh, Minh Phương, Nhật Minh, ÁnhMinh, Huy Hoàng, Nhất Huy, Thế Huy, Quang Huy, Huy Tùng...Đặt tên theo tứ thời biểu thị sự tôn trọng thời gianĐặt tên theo tam bất hủ (lập đức, lập công, lập ngôn) có chí lớn. Đây là truyềnthống của dân tộc Trung Hoa, tên loại này cũng tương đối nhiều: Lập Công, HuyCông, Cảnh Công, Anh Công, Công Tâm, Lập Đức, Kim Đức, Trọng Đức, MinhĐức, Hữu Đức, Anh Đức, Ngọc Ngôn, Kỷ Ngôn, Thư Hàn, Đới Ngôn...Tên đặt theo tứ thời (xuân, hạ, thu, đông) biểu thị sự trân trọng thời gian. Một sốcách đặt tên thường thấy: Nguyên Xuân, Vương Xuân, Vũ Xuân, Hạ Xuân, MaiXuân, Kiều Xuân, Lệ Xuân, Hoàng Xuân, Trung Hạ, Nhật Hạ, Phan Hạ, Thu Hạ,Cẩm Hạ, Hà Thu, Minh Thu, Xuân Thu, Lệ Thu, Phan Thu, Quý Thu, Hoàng Thu,Hạ Liên, Thu Linh, Hữu Đông, Đông Lan, Xuân Sơn, Thu Yến...Đặt tên theo tứ phương (Đông, Tây, Nam, Bắc) biểu thị chí hướng xa, rộng:Đông Hoa, Đông Nhuận, Quang Đông, Nhật Đông, Quán Tây, Chấn Tây, LĩnhTây, Huy Tây, Quang Nam, Thạch Nam, Nhất Nam, Thuận Nam, Minh Lam, HuệNam, Hữu Nam, Bắc Văn, Đông Quang, Hải Bắc, Xuân Bắc, Hồ Bắc, Bắc Thái. Đặt tên theo màu sắc ngũ hànhThông thường tên gọi theo màu sắc sử dụng từ Hán Việt là chính và kết hợp vớicác từ đi kèm tạo thành tên đệm hài hòa. Xét theo góc độ ngũ hành, đây là cách đặttên rất ý nghĩa. Ví dụ con bạn mệnh Hỏa, có thể đặt tên con là các từ hàm nghĩamàu xanh (ý chỉ hành Mộc). Vì Mộc sinh Hỏa nên sẽ rất tốt cho bé.Màu đỏ (Hồng, Đan, Xích): biểu hiện sự vô tư, tinh thần xả thân, sự thịnh vượng,mạnh mẽ, thắng lợi chói lọi… Một số tên gọi theo gam màu này: Ánh Hồng, BíchHồng, Minh Hồng, Thu Hồng, Vân Hồng, Hồng Thắm, Hồng Ngọc, Hồng Hà,Hồng Hoa, Hồng Duy, Hồng Sơn; Triệu Đan, Chu Đan, Trần Đan, Đan Hồng, TânHồng; Ngọc Xích, Thế Xích, Xích Trung…Màu vàng (Hoàng): biểu hiện sự quang minh, trung thành, ôn hòa, tôn quý… Mộtsố tên gọi theo màu vàng: Kim Hoàng, Chấn Hoàng, Huy Hoàng, Minh Hoàng, ĐỗHoàng, Hoàng Anh, Hoàng Minh, Hoàng Thanh, Hoàng Diệu, Hoàng Hà, HoàngVân…Màu xanh (Thanh): thể hiện sự bình tĩnh, lòng cương nghị, sự phát triển… Mộtsố tên gọi theo màu xanh: Hoàng Thanh, Dương Thanh, Diệp Thanh, Thanh Hà,Thanh Sơn, Thanh Mai; Thanh Lam…Màu lam: biểu hiện sự mát mẻ, tươi sáng. Một số tên gọi theo màu lam: Vu Lam,Kha Lam, Thiên Lam, Lam Sinh, Thái Lam, Lam Viên, Hồng Lam, Nhã Lam…Màu tím (Tử): biểu hiện sự hào hoa, cao quý, nhã nhặn, bí ẩn… Một số tên gọitheo màu này: Diệp Tử, Mạnh Tử, Tử Đào, Tử Vân, Tử Long, Tử Dương, TửChi…Màu trắng (Bạch, Tố): biểu hiện sự thuần khiết, trong sáng, thẳng thắn, thànhthật… Một số tên gọi theo màu trắng: Lý Bạch, Sa Bạch, Đại Bạch, Tân Bạch,Bạch Vũ, Bạch Ngọc; Dương Tố, Ngụy Tố, Tố Văn, Tố Mai, Tố Hương, Tố Bình,Trọng Tố…Màu đen (Hắc): biểu hiện sự cường tráng, mạnh mẽ, trầm tĩnh và cả sự đaubuồn… Thông thường tên gọi đặt theo màu sắc này ít được dùng, trừ khi đặt tênhiệu, bút danh… Mai Hắc Đế, Lý Nam Đế, Trương Tử Hắc…Nếu khéo kết hợp giữa họ, tên đệm và tên đặt theo màu sắc, con bạn sẽ có tên gọiđầy ý nghĩa và ấn tượng. Ví dụ tên gọi Hoàng Bích Huy mang ý nghĩa hạt ngọcsáng lấp lánh ánh vàng óng xanh biếc, ý chỉ tương lai tốt đẹpĐặt tên theo tuổi và bản mệnhNgoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt têncho phù hợp.Đặt tên theo tuổi:Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáphợp với nhau như sau: Thân – Tí – Thìn Tỵ – Dậu – Sửu Hợi – Mão – Mùi Dần – Ngọ – TuấtDựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn vớicon giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung: Tí – Dậu – Mão – Ngọ Thìn – Tuất – Sửu – Mùi Dần – Thân – Tỵ – Hợi Đặt tên theo bản mệnh:Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnhcủa con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tươngkhắc:Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ Dần, Mão cung Mộc Tỵ, Ngọ cung Hỏa Thân, Dậu cung Kim Tí, Hợi cung ThủyBạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợpnhất.Ví dụ: Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá) Nhâm Thìn (2012) ...

Tài liệu được xem nhiều: