Dây trần cho đường dây trên không giới thiệu tới các bạn một số loại dây dẫn thông thường; dây dẫn mới được làm bằng vật liệu mới có thể mang dòng tải lớn và dây chống sứt có sợi quang cho đường tuyến tải điện trên không. Đây là tài liệu hữu ích cho các bạn chuyên ngành Điện - Điện tử và những ngành có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dây trần cho đường dây trên khôngVI VILOP THUC HANH THIET KE M&E TAI TP.HCMKHAI GIANG CAC LOP CHUYEN DE M&E THUONG XUYENDia diem : 38 Tran Khanh Du – P. Tan Dinh – Q1 – Tp.HCMGhi danh : Email : info@lopthietkedien.com Phone : 0906561078 Website : http://lopthietkedien.comC¸p trÇnBare conductorC¸p ®ång trÇn - Copper Conductor (C) Applied spec.: Tcvn 5064, s® 1/95 TiÕt diÖn danh ®Þnh KÕt cÊu TiÕt diÖn tÝnh to¸n §-êng kÝnh tæng §iÖn trë DC ë 20oC Lùc kÐo ®øt tèi thiÓu Nominal cross-section Structure of Calculation cross-section Overall diameter DC Resistance Min.Breaking strength 2 (mm ) conductor mm 2 mm /km N 16 7 x 1,70 15,9 5,1 1,1573 6031 25 7 x 2,13 24,9 6,39 0,7336 9463 35 7 x 2,51 34,6 7,53 0,5238 13141 50 7 x 3,00 49,4 9,00 0,3688 17455 70 19 x 2,13 67,7 10,65 0,2723 27115 95 19 x 2,51 94,6 12,55 0,1944 37637 120 19 x 2,80 117,0 14,00 0,1560 46845 150 19 x 3,15 148,0 15,75 0,1238 55151 185 37 x 2,51 183,0 17,57 0,1001 73303 240 37 x 2,84 234,0 19,88 0,0789 93837 300 37 x 3,15 288,0 22,05 0,0637 107422 400 37 x 3,66 389,0 25,62 0,0471 144988C¸p nh«m trÇn - All Aluminum Conductor (AAC) Applied spec.: Tcvn 5064, s® 1/95 TiÕt diÖn danh ®Þnh KÕt cÊu TiÕt diÖn tÝnh to¸n §-êng kÝnh tæng §iÖn trë DC ë 20oC Lùc kÐo ®øt tèi thiÓu Nominal cross-section Structure of Calculation cross-section Overall diameter DC Resistance Min. Breaking strength 2 2 (mm ) conductor mm mm /km N 35 7 x 2,51 34,6 7,53 0,8347 5913 50 7 x 3,00 49,5 9,00 0,5748 8198 70 7 x 3,55 69,3 10,65 0,4131 11288 95 7 x 4,10 92,4 12,30 0,3114 14784 120 19 x 2,80 117,0 14,00 0,2459 19890 150 19 x 3,15 148,0 15,75 0,1944 24420 185 19 x 3,50 182,8 17,50 0,1574 29832 240 19 x 4,00 238,7 20,00 0,1205 38192 300 37 x 3,15 288,3 22,05 0,1000 47569 400 37 x 3,66 389,7 25,62 0,0740 63420 500 61 x 3,20 490,6 28,80 0,0591 80932 625 91 x 2,96 626,2 32,56 0,0463 106454 800 91 x 3,35 802,1 36,85 0,0361 132346 ...