Danh mục

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA 12 NĂM HỌC 2009- 2010

Số trang: 47      Loại file: doc      Dung lượng: 818.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (47 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chủ đề 1. Este1.Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phântử, danh pháp (gốc _ chức).2.Phương pháp điều chế bằng phảnứng este hóa.3.Tính chất hoá học của este:Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit),phản ứng với dung dịch kiềm (phảnứng xà phòng hoá).4.Ứng dụng một số este tiêu biểu.Hiểu được: Este không tan trong nước& có nhiệt độ sôi thấp hơn axít đồngphân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA 12 NĂM HỌC 2009- 2010 TRƯỜNG THPT XUÂN TÔ BỘ MÔN HÓA HỌC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA 12 NĂM HỌC 2009- 2010 GhiTuần Tiết Kiến thức cần đạt Kĩ năng chú Chủ đề 1. Este 1.Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân 1.Viết được công thức cấu tạo của tử, danh pháp (gốc _ chức). este có tối đa 4 nguyên tử cacbon . 2.Phương pháp điều chế bằng phản 2.Viết các PTHH minh họa tính chất ứng este hóa. hoá học của este no, đơn chức. 3.Tính chất hoá học của este: 3.Phân biệt được este với các chất 1 1→4 Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit), khác như ancol, axit... bằng phương phản ứng với dung dịch kiềm (phản pháp hóa học;. ứng xà phòng hoá). 4.Giải được bài tập: xác định khối 4.Ứng dụng một số este tiêu biểu. lượng este tham gia phản ứng xà Hiểu được: Este không tan trong nước phòng hoá và sản phẩm, bài tập khác & có nhiệt độ sôi thấp hơn axít đồng có nội dung liên quan. phân. Trọng tâm: Đặc điểm cấu tạo & cách gọi tên Gốc_Chức ; Phản ứng thủy phân Este trong môitrường axít, kiềm. Luyện tập: Viết CTCT các đồng phân và gọi tên ; Xác định cấu tạo este dựa vào phản ứng thủyphân. Chủ đề 2. Lipit 1.Khái niệm & phân loại lipit. 1.Viết được các PTHH minh họa tính 2.K/N chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất béo. chất hoá học ( Phản ứng thuỷ phân , 2.Phân biệt được dầu ăn & mở bôi 2 5-6 phản ứng xà phòng hoá, phản ứng trơn về thành phần hóa học. hiđro hóa ở gốc axit béo không no). 3.Giải được bài tập: Tính khối lượng 3.Cách chuyển hóa chất béo lỏng chất béo theo pưhh. thành chất béo rắn, pư oxi hóa chất béo bởi oxi KK. Trọng tâm: Khái niệm & cấu tạo chất béo; TCHH cơ bản của chất béo là pư thủy phân. Luyện tập: Viết CTCT một số CB & đồng phân có gốc axit khác nhau ; Viết PTHH cho phản ứngthủy phân CB (trong môi trường axit hoặc kiềm); áp dụng tính chỉ số axit và chỉ số xà phòng hóa củaCB. Chủ đề 3. Glucozơ 1.Khái niệm, phân loại cacbohidrat. 1.Viết được CTCT dạng mạch hở 2.CTCT dạng mạch hở, TCVL (trạng của glucozơ và fructozơ. thái, màu, mùi, t0nc, độ tan), ứng dụng 2.Viết được phương trình hóa học 2 7-8 Glucozơ. chứng minh tính chất của glu. 3.TCHH của glucozo: tính chất của 3.Phân biệt glu và glixerol bằng ancol đa chức, andehit đơn chức, phản phương pháp hóa học. ứng lên men rượu. 4.Tính khối lượng glu trong pư. Trọng tâm: CTCT dạng mạch hở của glucozơ và fructozơ ; TCHH cơ bản của Glu (pư của cácnhóm chức & pư lên men). Luyện tập: Viết CTCT mạch hở của glucozơ và fructozơ ; Phân biệt dd glu với glixerol bằng pưtráng bạc hoặc pư với Cu(OH)2 hay nước Br2; Phân biệt dd glu với axetanđehit bằng pư vớiCu(OH)2; Viết PTHH biểu diễn các TCHH, từ đó tính khối lượng Glu pư, khối lượng ancol tạo ra,… 3 9-10 Chủ đề 4. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. 1.CTPT, đặc điểm CT, TCVL (trạng 1.Viết phương trình minh họa tính Trang1 thái, màu, mùi, vị, độ tan), TCHH của chất hóa học. saccarozơ (thủy phân trong môi trường 2.Phân biệt các dung dịch Sacca, glu, axit), quy trình SX đường trắng gli bằng phương pháp hóa học. (Sacc)trong CN. 3.Tính khối lượng Glu thu được từ 2.CTPT, đặc điểm CT, TCVL (trạng phản ứng thủy phân các chất theo thái, màu, độ tan), TCHH của tinh bột hiệu suất. và xenlu: TC chung (thủy phân), TC riêng (pư hồ tinh bột với Iot, pư của Xenlu với HNO3); Ưd. Trọng tâm: Đặc điểm CT phân tử của Sacc, Tinh bột và Xenlu; TCHH cơ bản của Sacc, Tinhbột và Xenlu . Luyện tập: Viết PTHH của các pư thủy phân Sacc, Tinh bột và Xenlu; Pư este hóa của Xenlu với(CH3CO)2O đun nóng, HNO3/H2SO4 đặc; với CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng; phân biệt các dd: Sacc,Glu, Gli, anđ axetic; Tính khối lượng Ag hoặc Glu thu được khi thủy phân Sacc, tinh bột & xenlu, rồicho sản phẩm pư tham gia pư ...

Tài liệu được xem nhiều: