Đề cương cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền
Số trang: 15
Loại file: docx
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề cương cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng giải đề thi, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức trong học kì 1. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền TRƯỜNGTRUNGHỌCPHỔTHÔNG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPKIỂMTRACUỐIKỲI, NGÔQUYỀN NĂMHỌC2021–2022TổHóaSinh Môn:HÓAHỌC Khối:11 CHƯƠNGI:SỰĐIÊNLI ̣ Trắcnghiệm BÀI1:SỰĐIỆNLI● MứcđộnhậnbiếtCâu 1: Cácdungdịchaxit,bazơ,muốidẫnđiệnđượclàdotrongdungdịchcủachúngcócác A.iontráidấu. B.anion(ionâm). C.cation(iondương). D.chất.Câu 2: Câunàosauđâyđúngkhinóivềsựđiệnli? A.Sựđiệnlilàsựhòatanmộtchấtvàonướcthànhdungdịch. B.Sựđiệnlilàsựphânlimộtchấtdướitácdụngcủadòngđiện. C.Sự điệnlilàsựphânlimộtchấtthànhiondươngvàionâmkhichấtđótantrongnướchay ở trạngtháinóngchảy. D.Sựđiệnlithựcchấtlàquátrìnhoxihóakhử.Câu 3: Chấtnàodướiđâykhôngphânliraionkhihòatantrongnước? A.MgCl2. B.HClO3. C.Ba(OH)2. D.C6H12O6(glucozơ).Câu 4: Dãychấtnàosauđây,trongnướcđềulàchấtđiệnlimạnh? A.H2SO4,Cu(NO3)2,CaCl2,H2S. B.HCl,H3PO4,Fe(NO3)3,NaOH. C.HNO3,CH3COOH,BaCl2,KOH. D.H2SO4,MgCl2,Al2(SO4)3,Ba(OH)2.Câu 5: Dãychấtnàosauđây,trongnướcđềulàchấtđiệnliyếu? A.H2S,H2SO3,H2SO4. B.H2CO3,H3PO4,CH3COOH,Ba(OH)2. C.H2S,CH3COOH,HClO. D.H2CO3,H2SO3,HClO,Al2(SO4)3.Câu 6: Phươngtrìnhđiệnlinàodướiđâyviếtkhôngđúng? A.HCl→ H++Cl. B.CH3COOHH++CH3COO. C.H3PO4→ 3H++PO43. D.Na3PO4→ 3Na++PO43.● Mứcđộthônghiểu.Câu 7: Trongdungdịchaxitnitric(bỏquasựphânlicủaH2O)cónhữngphầntửnào? A.H+,NO3. B.H+,NO3,H2O. C.H+,NO3,HNO3. D.H+,NO3,HNO3,H2O.Câu 8: Trongdungdịchaxitaxetic(bỏquasựphânlicủaH2O)cónhữngphầntửnào? A.H+,CH3COO. B.H+,CH3COO,H2O. C.CH3COOH,H+,CH3COO,H2O. D.CH3COOH,CH3COO,H+.Câu 9: Cho dãy các chất:KAl(SO4)2.12H2O,C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ),CH3COOH,Ca(OH)2, CH3COONH4.Sốchấtđiệnlilà A.3. B.4. C.5. D.2.● Mứcđộvậndụng.Câu 10: Cácdungdịchsauđâycócùngnồngđộ0,10mol/l,dungdịchnàodẫnđiệnkémnhất? A.HCl. B.HF. C.HI. D.HBr.Câu 11: Có 4 dung dịch: Natriclorua, rượuetylic (C 2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfatđều có nồngđộ 0,1mol/l.Khảnăngdẫnđiệncủacácdungdịchđótăngdầntheothứ tự nàotrongcácthứ tựsau: A.NaClCâu 13: Dungdịchthuđượckhitrộnlẫn200mldungdịchNaCl0,2Mvà300mldungdịchNa2SO40,2Mcó nồngđộcationNa+làbaonhiêu? A.0,23M. B.1M. C.0,32M. D.0,1M.Câu 14: DungdịchXgồmamolNa ;0,15molK ;0,1mol;0,15molvà0,05mol.Tổngkhốilượngmuối + + trongdungdịchXlà A.33,8gam. B.28,5gam. C.29,5gam. D.31,3gam. BÀI2:AXIT,BAZƠVÀMUỐI● MứcđộnhậnbiếtCâu 15: TheothuyếtArêniut,kếtluậnnàosaođâylàđúng? A.Mộthợpchấttrongthànhphầnphântửcóhiđrolàaxit. B.MộthợpchấttrongthànhphầnphântửcónhómOHlàbazơ. C.MộthợpchấtcókhảnăngphânliracationH+trongnướclàaxit. D.MộtbazơkhôngnhấtthiếtphảicónhómOHtrongthànhphầnphântử.Câu 16: Muốinàosauđâylàmuốiaxit? A.NH4NO3. B.Na3PO4. C.Ca(HCO3)2. D.CH3COOK.Câu 17: Dãygồmcácaxit2nấclà: A.HCl,H2SO4,H2S,CH3COOH. B.H2CO3,H2SO3,H3PO4,HNO3. C.H2SO4,H2SO3,HF,HNO3. D.H2S,H2SO4,H2CO3,H2SO3.● Mứcđộthônghiểu.Câu 18: Đốivới dung dịchaxit yếu CH3COOH 0,10M, nếubỏqua sự điện li của nước thìđánhgiánào vềnồngđộmolionsauđâylàđúng? A.[H+]=0,10M. B.[H+][CH3COO]. D.[H+] BÀI4.Phảnứngtraođổiiontrongdungdịchchấtđiệnli● MứcđộnhậnbiếtCâu 27: P ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền TRƯỜNGTRUNGHỌCPHỔTHÔNG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPKIỂMTRACUỐIKỲI, NGÔQUYỀN NĂMHỌC2021–2022TổHóaSinh Môn:HÓAHỌC Khối:11 CHƯƠNGI:SỰĐIÊNLI ̣ Trắcnghiệm BÀI1:SỰĐIỆNLI● MứcđộnhậnbiếtCâu 1: Cácdungdịchaxit,bazơ,muốidẫnđiệnđượclàdotrongdungdịchcủachúngcócác A.iontráidấu. B.anion(ionâm). C.cation(iondương). D.chất.Câu 2: Câunàosauđâyđúngkhinóivềsựđiệnli? A.Sựđiệnlilàsựhòatanmộtchấtvàonướcthànhdungdịch. B.Sựđiệnlilàsựphânlimộtchấtdướitácdụngcủadòngđiện. C.Sự điệnlilàsựphânlimộtchấtthànhiondươngvàionâmkhichấtđótantrongnướchay ở trạngtháinóngchảy. D.Sựđiệnlithựcchấtlàquátrìnhoxihóakhử.Câu 3: Chấtnàodướiđâykhôngphânliraionkhihòatantrongnước? A.MgCl2. B.HClO3. C.Ba(OH)2. D.C6H12O6(glucozơ).Câu 4: Dãychấtnàosauđây,trongnướcđềulàchấtđiệnlimạnh? A.H2SO4,Cu(NO3)2,CaCl2,H2S. B.HCl,H3PO4,Fe(NO3)3,NaOH. C.HNO3,CH3COOH,BaCl2,KOH. D.H2SO4,MgCl2,Al2(SO4)3,Ba(OH)2.Câu 5: Dãychấtnàosauđây,trongnướcđềulàchấtđiệnliyếu? A.H2S,H2SO3,H2SO4. B.H2CO3,H3PO4,CH3COOH,Ba(OH)2. C.H2S,CH3COOH,HClO. D.H2CO3,H2SO3,HClO,Al2(SO4)3.Câu 6: Phươngtrìnhđiệnlinàodướiđâyviếtkhôngđúng? A.HCl→ H++Cl. B.CH3COOHH++CH3COO. C.H3PO4→ 3H++PO43. D.Na3PO4→ 3Na++PO43.● Mứcđộthônghiểu.Câu 7: Trongdungdịchaxitnitric(bỏquasựphânlicủaH2O)cónhữngphầntửnào? A.H+,NO3. B.H+,NO3,H2O. C.H+,NO3,HNO3. D.H+,NO3,HNO3,H2O.Câu 8: Trongdungdịchaxitaxetic(bỏquasựphânlicủaH2O)cónhữngphầntửnào? A.H+,CH3COO. B.H+,CH3COO,H2O. C.CH3COOH,H+,CH3COO,H2O. D.CH3COOH,CH3COO,H+.Câu 9: Cho dãy các chất:KAl(SO4)2.12H2O,C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ),CH3COOH,Ca(OH)2, CH3COONH4.Sốchấtđiệnlilà A.3. B.4. C.5. D.2.● Mứcđộvậndụng.Câu 10: Cácdungdịchsauđâycócùngnồngđộ0,10mol/l,dungdịchnàodẫnđiệnkémnhất? A.HCl. B.HF. C.HI. D.HBr.Câu 11: Có 4 dung dịch: Natriclorua, rượuetylic (C 2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfatđều có nồngđộ 0,1mol/l.Khảnăngdẫnđiệncủacácdungdịchđótăngdầntheothứ tự nàotrongcácthứ tựsau: A.NaClCâu 13: Dungdịchthuđượckhitrộnlẫn200mldungdịchNaCl0,2Mvà300mldungdịchNa2SO40,2Mcó nồngđộcationNa+làbaonhiêu? A.0,23M. B.1M. C.0,32M. D.0,1M.Câu 14: DungdịchXgồmamolNa ;0,15molK ;0,1mol;0,15molvà0,05mol.Tổngkhốilượngmuối + + trongdungdịchXlà A.33,8gam. B.28,5gam. C.29,5gam. D.31,3gam. BÀI2:AXIT,BAZƠVÀMUỐI● MứcđộnhậnbiếtCâu 15: TheothuyếtArêniut,kếtluậnnàosaođâylàđúng? A.Mộthợpchấttrongthànhphầnphântửcóhiđrolàaxit. B.MộthợpchấttrongthànhphầnphântửcónhómOHlàbazơ. C.MộthợpchấtcókhảnăngphânliracationH+trongnướclàaxit. D.MộtbazơkhôngnhấtthiếtphảicónhómOHtrongthànhphầnphântử.Câu 16: Muốinàosauđâylàmuốiaxit? A.NH4NO3. B.Na3PO4. C.Ca(HCO3)2. D.CH3COOK.Câu 17: Dãygồmcácaxit2nấclà: A.HCl,H2SO4,H2S,CH3COOH. B.H2CO3,H2SO3,H3PO4,HNO3. C.H2SO4,H2SO3,HF,HNO3. D.H2S,H2SO4,H2CO3,H2SO3.● Mứcđộthônghiểu.Câu 18: Đốivới dung dịchaxit yếu CH3COOH 0,10M, nếubỏqua sự điện li của nước thìđánhgiánào vềnồngđộmolionsauđâylàđúng? A.[H+]=0,10M. B.[H+][CH3COO]. D.[H+] BÀI4.Phảnứngtraođổiiontrongdungdịchchấtđiệnli● MứcđộnhậnbiếtCâu 27: P ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương cuối học kì 1 Đề cương cuối học kì 1 môn Hóa Đề cương cuối học kì 1 lớp 11 Ôn thi học kì 1 Hóa 11 Trắc nghiệm Hóa lớp 11 Chất điện ly mạnhTài liệu liên quan:
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 trang 25 0 0 -
Đề cương cuối học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền
11 trang 23 0 0 -
15 trang 19 0 0
-
Đề cương cuối học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền
16 trang 19 0 0 -
Đề cương học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền
25 trang 17 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 trang 17 0 0 -
Đề cương học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền
10 trang 16 0 0 -
Đề cương cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền
16 trang 15 0 0 -
Đề cương cuối học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền
14 trang 14 0 0 -
Đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Võng Xuyên, Hà Nội
6 trang 14 0 0