Danh mục

Đề Cương Giải Phẫu

Số trang: 52      Loại file: pdf      Dung lượng: 421.89 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 33,000 VND Tải xuống file đầy đủ (52 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1 : Các cơ vùng cổ trước bên, cấu tạo trám khí quảnI. Các cơ vùng cổ trước bên- Gồm 3 lớp : Lớp nông có cân cổ nông bao bọcLớp giữa có cân cổ giữa bao bọcLớp sâu có cân cổ sâu phủ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Cương Giải PhẫuĐề Cương Giải PhẫuCâu 1 : Các cơ vùng cổ trước bên, cấu tạo trám khí quản Bài làmI. Các cơ vùng cổ trước bên- Gồm 3 lớp : Lớp nông có cân cổ nông bao bọc Lớp giữa có cân cổ giữa bao bọc Lớp sâu có cân cổ sâu phủ1. Toán cơ sâu- Gồm có các cơ trước cột sống và các cơ bên cột sốnga) Các cơ trước cột sống- Cơ dài cổ: Gồm các thớ bám từ thân các đốt sống đến các mỏm ngang từđốt CI - DIII- Cơ thẳng đầu trước nhỏ: Bám từ mỏm ngang đốt đội đến mỏm nền ở nềnsọ- Cơ thẳng đầu trước lớn: Bám từ mỏm ngang 4 đốt cổ CIII - CVI tới mỏmnền của nền sọ- Tác dụng : Cơ co làm đầu nghiêng về một bên- Thần kinh vận động : Ngành của đám rối cổb) Các cơ bên cột sống- Các cơ bậc thang + Cơ bậc thang trước : Từ mỏm ngang các đốt CIII, CIV tới bám vào củLisfranc của sườn I + Cơ bậc thang giữa : Từ mỏm ngang các đốt CII - CVII tới bám vào mắttrên sườn I + Cơ bậc thang sau : Từ mỏm ngang đốt CIV - CVI tới bám vào sườn II + Tác dụng : Cơ thở vào, cúi đầu và quay cổ + Thần kinh chi phối : Ngành của dây III, IV, V- Các cơ liên mỏm ngang : nhỏ ở giữa các mỏm ngang- Cơ thẳng đầu bên : Từ mỏm ngang đốt đội tới x.chẩm2.Toán cơ giữaa) Lớp cơ sâu- Cơ ức giáp : dài, mỏng, từ x.ức bám vào sụn giáp trạng, 2 cơ giới hạn 1tam giác đỉnh ở dưới- Cơ giáp móng : nhỏ, ngắn, bám từ sụn giáp đến x.móngb) Lớp nông- Cơ ức đòn móng : dài, mỏng, từ x.ức, đầu trong x. đòn bám vào x.móng, 2cơ giới hạn một tam giác đỉnh ở trên- Cơ vai móng : Từ x.móng bám vào bờ trên x.vai, có 2 thân và gân ở giữabắt chéo qua vùng trên đòn và đ/m cảnh gốc , t/d làm căng cân cổ giữa, tk chiphối là dây XII3. Toán cơ nông- Cơ ức đòn chũm : Cơ có 1 thân và 4 đầu, 2 đầu trên bám vào x.ức vàx.đòn , 2 đầu trên bám vào x.chũm và x.chẩm , bó ức và bó đòn giới hạn mộtkhe hình tam giác, trong khe có dây X và đ/m cảnh gốcĐinh Ngọc Hà DY3http://www.mediclass3.infoĐề Cương Giải Phẫu- Tác dụng : nghiêng đầu, quay mặt sang bên đối diện , ngoài ra còn là cơth ở- Thần kinh : nhánh ngoài dây XI , dây thần kinh cổ II , III4. Cấu tạo trám khí quản- Đôi cơ ức giáp : giới hạn 1 tam giác đỉnh ở dưới- Đôi cơ ức đòn móng : giới hạn 1 tam giác đỉnh ở trên- Hai đôi cơ trên giới hạn trám khí quảnĐinh Ngọc Hà DY3http://www.mediclass3.infoĐề Cương Giải PhẫuCâu 2: Các cơ nhai, đặc điểm cơ bám da mặt, thần kinh chi phối vậnđộng Bài làm1. Các cơ nhai- Cơ thái dương : Bám từ mặt trong hố thái dương đến mỏm vẹt xương hàmdưới- Cơ cắn : Ngắn, dày, ở nông hơn quai hàm, bám từ mỏm tiếp đến mặt ngoàiquai hàm- Cơ chân bướm trong : Ở sâu hơn quai hàm, bám từ hố chậu x.bướm đếnmặt trong quai hàm- t/d : Khi 3 cơ trên co thì kéo hàm lên trên và đưa hàm ra trước- Cơ chân bướm ngoài : Từ mặt ngoài cánh ngoài x.bướm đi ngang trước rangoài bám vào cổ lồi cầu x.hàm dưới và bao khớp thái dương hàm, t/d đưahàm sang một bên, kéo hàm về phía bên đối diện và đưa hàm ra trước- Tk chi phối : Do nhánh vận động của dây thần kinh hàm dưới chỉ huy, khicác cơ 1 bên bị liệt thì hàm dưới bị trễ xuống và lệch về một bên cơ lành2. Cơ bám da mặt- Ở nông dưới da và bám vào da, khi cơ co tạo nét mặt, liệt cơ không biểu thịđược nét mặt, mồm bị kéo lệch về bên cơ lành, góc mép bện cơ liệt xệ xuốngvà có nước dãi chảy ra- Do dây thần kinh mặt ( VII ) vận động- Cơ xắp xếp thành từng đám quanh các hố tự nhiêna) Các cơ bám da mặt và đầu- Cơ chẩm trán : Cơ trán ở phía trước và cơ chẩm ở phía sau, cân sọ nối liềnhai cơ, td làm nhăn da trán, biểu lộ nét mặt chú ý, ân cần, kinh ngạc sợ hãi- Cơ vòng mi : có 3 phần ổ mắt : bám quanh bờ trong ổ mắt mí : bám vào dây chằng mí mắt trong lệ : bám vào xương lệ T/d : nhắm mắt, nhíu lông mày, tạo nét mặt suy nghĩ, cùng cơ tam giác biểulộ nét mặt khinh rẻ- Cơ mày : nằm dưới phần ổ mắt của cơ vòng mi, td nhíu lông mày tạo nétmặt đau khổb) Cơ bám da mũi- Cơ tháp : ở sống mũi, tạo nét mặt dữ tợn, khiêu khích- Cơ ngang mũi : ở giữa sống mũi, tạo nét mặt sáng suốt- Cơ nở mũi : ở cánh mũi, làm phồng mũi , tạo nét mặt phấn khởi- Cơ lá : làm hẹp lỗ mũic) Cơ bám da miệng- Cơ vòng môi : ở xung quang miệng, td làm mím miệng hay bĩu môi- Cơ làm há miệng : + Cơ mút : ở sâu vùng má, tạo động tác thổi hay mút + Cơ nanh : ở hố manh, trên môi trên, cơ tạo nét mặt khiêu khích + Cơ tiếp lớn : ở gò má, tạo nét mặt vui cười + Cơ tiếp nhỏ : ở gò má phía trong cơ tiếp lớn, tạo nét mặt khócĐinh Ngọc Hà DY3http://www.mediclass3.infoĐề Cương Giải Phẫu + Cơ nông kéo cánh mũi và môi trên : ở dọc rãnh mũi, là cơ khóc + Cơ cười : từ cân cơ cắn tới mép, tạo nét mặt gượng cười, má lúm đồngtiền + Cơ vuông cằm : ở cằm, tạo nét mặt ghê tởm + Cơ chòm râu cằm : ở giữa cằm, tạo nét mặt nín khóc + Cơ tam giác môi : từ x.hàm dưới tới mép, tạo nét mặt đau khổd) Cơ bám da tai : 3 cơ trước, giữa và saue) Cơ bám da cổ : tạo n ...

Tài liệu được xem nhiều: