Danh mục

ĐỀ CƯƠNG LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10

Số trang: 15      Loại file: doc      Dung lượng: 294.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là đề cương luyện thi vào lớp 10 môn toán gửi đến các bạn học sinh tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 BÀI TẬP LUYỆN THI VÀO 10 MÔN TOÁN ĐỀ CƯƠNG LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 VẤNĐỀI:RÚTGỌNBIỂUTHỨCCâu 1: Rút gọn cỏc biểu thức sau: 3 13 6 + + a) A= 2+ 3 4− 3 3 x y−y x x−y + với x > 0 ; y > 0 ; x ≠ y b) B= x− y xy 4−2 3 c)C= 6− 2 d) D= ( 3 2 + 6) 6−3 3Câu 2: Cho biểu thức : x2 −1 1 1 A=( + − 1− x2 2 ). x −1 x +1 2 1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . 2) Rút gọn biểu thức A . 3) Giải phương trình theo x khi A = -2 .  a a −1 a a +1  a + 2  a − a − a + a ÷: a − 2Câu 3: Cho biểu thức : A =  ÷   a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . b) Rút gọn biểu thức A . c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .Câu 4: a) Rút gọn biểu thức: 1  x +1 1 m2 − n2 + ( với x ≥ 0; x ≠ 1 ) ÷: +n; C = A = 45 − 20 ; B = x +1  x −1  x −1 m+n b) Chứng minh rằng 0 ≤ C < 1  1  1 2 aCâu 5: Cho biểu thức Q =    a + 1 − a − a  :  a + 1 + a − 1  (a>0; a ≠ 1 )     a) Rút gọn Q. b) Tính giá trị của Q khi a = 3 + 2 2 . c) Tìm các giá trị của Q sao cho Q < 0.  8 x   3 x −2 x −1 1 − + ÷:  1 −Câu 6: Cho biểu thức P =  ÷.  3 x −1 3 x +1 9x −1 ÷  3 x +1 ÷    a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa. b) Rút gọn P. 6 c) Tìm các giá trị của x để P = . 5 Trang 1 BÀI TẬP LUYỆN THI VÀO 10 MÔN TOÁN 2x 3x + 3   2 x − 2  x + −Câu 7: Cho biểu thức P =  ÷:  ÷.  x −3 x −9 ÷  x +3 ÷ x +3    a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa. b) Rút gọn P. c) Tím các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.   1 2 x −2 2 1 − ÷  x − 1 − x − 1 ÷ với x ≥ 0; x ≠ 1 .Câu 8: Cho biểu thức P =  ÷:    x +1 x x − x + x −1   a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. c) Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x.  x −2 x +2    2 − ÷  x − 2 x + 1 ÷ với x ≥ 0; x ≠ 1 .Câu 9: Cho biểu thức P =  ÷:  2   x −1 x + 2 x +1   a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x để P > 0. c) Tính giá trị của P khi x = 7 - 4 3 . d) Tìm GTLN của P và giá trị tương ứng của x. VẤNĐỀII:GIẢIPHƯƠNGTRÌNH–HỆPHƯƠNGTRÌNHCâu 1: Giải pt và hệ phương trình: x = 2y x −1 x +1 + 1= b)  a) x − y = 5 2 4Câu 2: Giải các phương trình sau ...

Tài liệu được xem nhiều: