Danh mục

Đề cương ôn tập chương 2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 394.74 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập chương 2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng được thiết kế thành từng phần kiến thức, mỗi phần sẽ tương ứng với 1 nội dung ôn tập theo sát kiến thức trong sách giáo khoa Hóa học lớp 11, giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi và học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập chương 2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng ÔN TẬP HOÁ 11 CHƢƠNG 2: NITƠ - PHOTPHOII- CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :1. Cân bằng các phản ứng oxh-khử và viết phương trình ion thu gọn cho các phản ứng sau :a.Al  HNO3  Al(NO3 )3  NO  H 2 Ob.Al  HNO3  Al(NO3 )3  N 2 O  H 2 Oc.Fe  HNO3  Fe(NO3 )3  NO  H 2 Od.Fe  HNO3  Fe(NO3 )3  N 2 O  H 2 Oe.FeO  HNO3  Fe(NO3 )3  NO  H 2 Of .Fe3O 4  HNO3  Fe(NO3 )3  NO  H 2 Og.S  HNO3  H 2SO 4  NO 2  H 2Oh.C  HNO3  CO 2  NO 2  H 2O2/ Xác định số oxi hoá của nito trong các phân tử và ion sau :N2 , NO , NO2 , NO3- , NH3 , NO2- , N2O , HNO3 , NH4+ , HNO2 , NH4NO33/ Nito là nguyên tố phi kim có độ âm điện tương đối lớn .tại sao ở nhiệt độ thường nito lại kémhoạt động hóa học ?4/ Trong phòng thí nghiệm , N2 được điều chế bằng phương pháp nào ? trong công nghiệp có sửdụng phương pháp đó không ? Vì sao ? Trong công nghiệp điều chế N2 bằng cách nào ?5/ Tính hóa học cơ bản của nito ? viết pthh minh họa ? Tính chất vật lí nito, amoniac ?6/ Tính chất hóa học cơ bản của amoniac ? Viết PTHH minh họa ?7/ Nguyên liệu để tổng hợp amoniac trong công nghiệp ? dùng những biện pháp gì để thu đượcnhiều NH3 ?8/ Viết PTHH của các phản ứng nhiệt phân các muối :NH4Cl , NH4NO2 , NH4HCO3 , NH4NO3 , (NH4)2CO39/ Hoàn thành các PTHH giữa các chất sau .Cho biết phản ứng nào HNO3 thể hiện tính axit ? phảnứng nào HNO3 thể hiện tính oxi hóa mạnha- HNO3 + NaOH b- HNO3 loãng + CuO c- HNO3 đặc , nóng + Mgd- HNO3 loãng + FeCO3 e- HNO3đ, nóng + S g- HNO3 đ,nóng + Fe(OH)210/ Viết PTHH của phản ứng nhiệt phân các chất :NaNO3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Hg(NO3)211/ Tại sao photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ ? Tại sao P hoạt động hơn N ở điểukiện thường ?12/ Tình chất hóa học cơ bản của P ? Viết PTHH minh họa13/ Nêu phương pháp điều chế P trong PTN và trong CN14/ Nêu ứng dụng của N, P , HNO3 , H3PO415/ Viết PTHH có thể có của axit H3PO4 với NaOH trong dd .Cho biết khi nào ( mối liên hệ giữa sốmol NaOH và số mol H3PO4 ) thì tạo ra mỗi sản phẩm đó16/ Viết PTHH thể hiện dãy chuyển hóa ( ghi đầy đủ điều kiện ) a- N2  NO  NO2  HNO3 Fe(NO3)3  NO2 b- NH4NO2 N2  NO2  NaNO3  O2 NH3  Cu(OH)2 c- NH3  NO  NO2  HNO3  H3PO4  Ca(H2PO4)2  CaCO3 a, CuO  1  N 2  2  NH 3  3  NO  4  NO2  5  HNO3 b, N 2  1  NO  2  NO2  3  NaNO3  4  NaNO2 c, N 2  1  NH 3  2  NO  3  NO2  4  HNO3  5  NH 4 NO3  6  N 2O d- d , HNO3  1  NO2  2  HNO3  3  Al ( NO3 )3  4  Al2O3 e, N 2O5  1  HNO3  2  NO  3  NO2  4  HNO3  5  Cu ( NO3 ) 2  6  CuO f , N 2  1  NH 3  2 ( NH 4 ) 2 SO4  3  NH 3  4  NO g , P  1  PH 3  2  P2O5  3  H 3 PO4  4  Ca3 ( PO4 ) 2  5  CaSO420/ Phân biệt các khí đựng riêng biệt trong các bình khác nhau : a- N2 , NH3 , CO2 , NO b- NH3 , SO2 , H2 , O2 , N2 , Cl221/ Phân biệt các chất rắn đựng riêng biệt trong các bình khác nhau a- P2O5 , N2O5 , NaNO3 , NH4Cl b- NH4NO3, NH4Cl , (NH4)2SO4, NaNO322/ Phân biệt các chất trong dd đựng riêng biệt trong các bình khác nhau a- HCl , HNO3 , H2SO4 , H3PO4 b- Na3PO4 , NH3, NaOH , NH4NO3, HNO323/ a- Chỉ dùng thêm quì tím ,nhận biết các dd sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn Ba(OH)2 , H2SO4 , NH4CL , (NH4)2SO4 , NH3b- Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dd sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn NH4NO3 , (NH4)2SO4 , NaNO3 , Fe(NO3)324/ a- nêu nguyên tắc làm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: