Danh mục

Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 157.31 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán lớp 11. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỔ: TOÁN Môn Toán Lớp 11 (Đề thi có 85 câu / 7 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆMCâu 01. Cho dãy số (un ) thỏa mãn lim (un + 3) = 0. Giá trị của lim un bằng A. −3. B. 1. C. 3. D. 2. 4Câu 02. lim bằng 2n + 1 A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.  ‹n 5Câu 03. lim bằng 4 A. +∞. B. 2. C. 1. D. 0.Câu 04. lim x2 − 2 x→3 A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.Câu 05. lim (−2x + 3) x→+∞ A. +∞. B. −∞. C. 0. D. 1.Câu 06. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f 0 (3) = 4. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M (3; f (3)) bằng A. 6. B. 3. C. 12. D. 4.Câu 07. Đạo hàm của hàm số y = x3 tại điểm x = 2 bằng A. 6. B. 8. C. 12. D. 4.Câu 08. Đạo hàm của hàm số y = x2 − 3x là A. 2x + 3. B. 3 + x. C. 2x + 1. D. 2x − 3.Câu 09. Đạo hàm của hàm số y = x4 − 5x là A. 2x2 − 4. B. 4x3 − 5. C. 4x2 − 4. D. 4x3 − x.Câu 10. Cho hai hàm số f (x) và g (x) có f 0 (2) = 5 và g0 (2) = 7. Đạo hàm của hàm số f (x) + g (x) tại điểm x = 2 bằng A. 1. B. 12. C. 2. D. −2.Câu 11. Cho hai hàm số f (x) và g (x) có f 0 (1) = 3 và g0 (1) = 5. Đạo hàm của hàm số f (x) + g (x) tại điểm x = 1 bằng A. 1. B. 12. C. 8. D. 6.Câu 12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = 3x + 4 với mọi x ∈ R. Hàm số 4 f (x) có đạo hàm là A. 6x + 12. B. 6x − 12. C. 12x + 16. D. 12 + 16x.Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = sin x là A. sin x. B. − cos x. C. cos x. D. − sin 2x. sin xCâu 14. lim x→0 x A. −1. B. 1. C. 0. D. 2. Trang 1/7- Mã đề thi 11Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = x + cos x là A. 1 − sin x. B. 1 + cos x. C. 1 − 2 cos x. D. 1 + sin x. − → − →Câu 16. Trong không gian, cho hình bình hành ABCD. Vectơ BA + BC bằng − → − → −→ − → A. CB B. CA C. BD D. BCCâu 17. Trong € không Š gian, với ~a,~b,~c là ba vectơ bất kỳ, mệnh € đềŠnào dưới đây đúng ? A. ~a ~b −~c = ~a.~b −~a.~c. B. ~a ~b −~c = ~a.~b +~a.~c. € Š € Š C. ~a ~b +~c = ~a.~b −~a.~c. D. ~a ~b +~c = ~a.~b +~b.~c.Câu 18. Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). B. Có hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). C. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). D. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).Câu 19. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình tam giác? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C0 D0 có cạnh bằng b. Khoảng cách từ A0 đến mặt phẳng (ABCD) bằng 2 A. 3b. B. . C. 2b. D. b. b √Câu 21. lim 3 − x x→−1 A. 2. B. 6. C. 3. D. 8.Câu 22. lim x6 bằng x→−∞ A. +∞. B. −∞. C. 1. D. 0.Câu 23. Cho hai hàm số f (x) , g (x) thỏa mãn lim f (x) = 2 và lim g (x) = +∞. Giá trị của x→1 x→1 lim [ f (x) .g (x)] bằng ...

Tài liệu được xem nhiều: