Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Số trang: 14
Loại file: docx
Dung lượng: 39.35 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến NGÂNHÀNGÔNTẬPKIỂMTRAGIỮAKỲĐỊALÍ10 I. TRẮCNGHIỆMCâu1.CáctrungtâmcôngnghiệpthườngđượcbiểuhiệnbằngA.phươngphápchấmđiểmB.phươngphápđườngđẳngtrịC.phươngphápkíhiệu.D.phươngphápđườngchuyểnđộng.Câu2.PhươngphápkíhiệuthểhiệnđượcA.Hướngdichuyểncủacáchiệntượng.B.Vịtrívàquymôcủacáchiệntượng.C.Sựphânbốkhôngđềucảucáchiệntượng.D.Sựthayđổiđềuđặnvàliêntụccủacáchiệntượng.Câu3.Đểthểhiệngiátrịtổngcộngcủahiệntượngđịalítrênmộtlãnhthổ,ngườitathườngdùngphươngphápA.đườngđẳngtrị. B.kíhiệu. C.chấmđiểm. D.bảnđồbiểuđồ.Câu4.ĐểthểhiệncácmỏkhoángsảntrênbảnđồngườitathườngsửdụngphươngphápA.kíhiệuchữ(1). B.kíhiệuhìnhhọc(2).C.kíhiệutượnghình(3). D.cả(1)và(2).Câu5.DảiNgânHàlàA.mộtbộphậnnhỏcủaVũTrụbaolavôtận.B.mộtthiênhàtrongvôsốthiênhàcủavũtrụ.C.thiênhàcóchứaMặtTrờivàcáchànhtinhcủanó.D.mộttậphợpcủarấtnhiềuthiênthểcùngvớikhí,bụivàbứcxạđiệntử.Câu6.Thiênthểnàosauđâyđúngnghĩalàmộtngôisao?A.MặtTrời. B.TráiĐất. C.ThủyTinh. D.HỏaTinh.Câu7.HànhtinhnằmgầnMặtTrờinhấttrongHệMặtTrờilàA.DiêmVươngtinh. B.Thủytinh. C.Hỏatinh. D.TráiĐất.Câu8.Khoảngcách149579892kmlàA.mộtđơnvịthiênvăn. B.chuvicủaTráiĐất.C.khoảngcáchtừMặtTrờiđếnhànhtinhngoàicùng.D.chiềudàiquỹđạocủaHệMặtTrời.Câu9.HaihànhtinhcóhướngtựquayquanhtrụcngượchướngtựquaycủacáchànhtinhkháctronghệMặtTrờiA.TráiĐấtvàHỏaTinh. B.ThủyTinhvàKimTinh.C.HảiVươngTinhvàThiênVươngtinh. D.KimtinhvàThiênVươngtinh.Câu10.TronghệMặtTrời,MặtTrăngđượcxemlàA.thiênthạch. B.vệtinh. C.tiểuhànhtinh. D.saochổi.Câu11.Hệthốngnàocóquymôlớnnhất?A.ThiênHà. B.NgânHà. C.HệMặtTrời. D.VũTrụ.Câu12.Quốcgiacólãnhthổrộnglớnnhưngchỉsửdụng1múigiờA.Nga. B.HoaKì. C.Canađa. D.TrungQuốc.Câu13.QuốcgiacólãnhthổrộnglớnvàcónhiềumúigiờnhấttrênthểgiớilàA.Nga. B.HoaKì. C.Canađa. D.TrungQuốc.Câu14.KhichuyểnđộngtrênquỹđạoquanhMặtTrời,vậntốccủaTráiĐấtA.luônluônkhôngđổivàbằng29,8km/s.B.khigầnMặtTrờivậntốclớn,lúcxaMặtTrờivậntốcbé.C.khigầnMặtTrờivậntốcbé,lúcxaMặtTrờivậntốclớn.D.thayđổitheotừngvịtrítênquỹđạovàmốitươngquanvớicáchànhtinhkhác.Câu15.YếutốnàosauđâycóýnghĩaquyếtđịnhđếnsựsốngtrênTráiĐất?A.TráiĐấtcóhìnhkhốicầu.B.trụcTráiĐấtnghiêngkhichuyểnđộngtrênquỹđạo.C.khoảngcáchtừTráiĐấtđếnMặtTrờivàtôcđộtựquayquanhtrụchợplí.D.vậntốccủatráiĐấtkhôngđềukhiquaytrênquỹđạo.Câu16.GiờđịaphươnglàA.giờcủamộtđịaphươngsovớigiờGMT.B.giờthựccủakinhtuyếntạinơiđó.C.giờMặtTrờiđiquathiênđỉnhởmộtnơi.D.giờcủamúigiờtạinơiđósovớigiờGMT.Câu17.NơinàosauđâyởnướctathờigiangiữahailầnMặtTrờilênthiênđỉnhngắnnhấttrongmộtnăm?A.HàNội(21độBắc). B.ĐàNẵng(16B). C.CàMau(834’B). D.HàGiang(23độ22’B).Câu18.NơinàosauđâyởnướctamỗinămMặtTrờichỉlênthiênđỉnhmộtlần?A.HàNội(21độBắc). B.ĐàNẵng(16B). C.khôngcónơinào. D.HàGiang(23độ22’B).Câu19:HệMặtTrờibaogồm A.cácDảiNgânHà,cáchànhtinh,vệtinh,cácđámbụi,khí. B.MặtTrời,cácthiênthể chuyểnđộngxungquanhmặttrời,cácđámbụi, khí. C.rấtnhiềuThiênthể(cácngôisao,hànhtinh,vệtinh,…)cùngvớibụikhívàbứcxạđiệntừ. D.cácThiênHà,DảiNgânHà,hànhtinh,vệtinh,khácđámbụi,khí.Câu20.ChuyểnđộngbiểukiếnhằngnămcủaMặtTrờilàdoA.quỹđạocủaTráiĐấtcóhìnhElip,màMặtTrờiởvịtítiêuđiểm.B.khidichuyểntrêmquỹđạotrụcTráiĐấtnghiêngvàkhôngđổihướng.C.vậntốccủaTráiĐấttrênquỹđạokhôngđều.D.tấtcảcáclídotrên.Câu21.Mùaxuânkéodàitừ213đến226.ĐiềunàychỉđúngvớiA.cácnướcởBáncầuBắc.B.cácnướcởBáncầuNam.C.cácnướcởtrongvùngnộichítuyến.D.cácnướctheodươnglịchởBáncầuBắc.Câu22.ỞvòngcựcBắc,mỗinămchỉcó1ngàycóthờigianchiếusángdài24h,đólàngàyA.21–3. B.22–6. C.23–9. D.22–12.Câu23.Trongnăm,ngàyvàđêmluônluônbằngnhau.ĐólàhiệntượngdiễnraởA.haicực. B.xíchđạo. C.cực. D.chítuyến.Câu24.ỞbáncầuBắc,vàomùaxuân,A.ngàyngắnhơnđêmnhưngkhiMặtTrờingàycànggầnXíchđạothìngàycàngdàidần,đêmngắndần.B.ngàyngắnhơnđêmnhưngkhiMặtTrờ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến NGÂNHÀNGÔNTẬPKIỂMTRAGIỮAKỲĐỊALÍ10 I. TRẮCNGHIỆMCâu1.CáctrungtâmcôngnghiệpthườngđượcbiểuhiệnbằngA.phươngphápchấmđiểmB.phươngphápđườngđẳngtrịC.phươngphápkíhiệu.D.phươngphápđườngchuyểnđộng.Câu2.PhươngphápkíhiệuthểhiệnđượcA.Hướngdichuyểncủacáchiệntượng.B.Vịtrívàquymôcủacáchiệntượng.C.Sựphânbốkhôngđềucảucáchiệntượng.D.Sựthayđổiđềuđặnvàliêntụccủacáchiệntượng.Câu3.Đểthểhiệngiátrịtổngcộngcủahiệntượngđịalítrênmộtlãnhthổ,ngườitathườngdùngphươngphápA.đườngđẳngtrị. B.kíhiệu. C.chấmđiểm. D.bảnđồbiểuđồ.Câu4.ĐểthểhiệncácmỏkhoángsảntrênbảnđồngườitathườngsửdụngphươngphápA.kíhiệuchữ(1). B.kíhiệuhìnhhọc(2).C.kíhiệutượnghình(3). D.cả(1)và(2).Câu5.DảiNgânHàlàA.mộtbộphậnnhỏcủaVũTrụbaolavôtận.B.mộtthiênhàtrongvôsốthiênhàcủavũtrụ.C.thiênhàcóchứaMặtTrờivàcáchànhtinhcủanó.D.mộttậphợpcủarấtnhiềuthiênthểcùngvớikhí,bụivàbứcxạđiệntử.Câu6.Thiênthểnàosauđâyđúngnghĩalàmộtngôisao?A.MặtTrời. B.TráiĐất. C.ThủyTinh. D.HỏaTinh.Câu7.HànhtinhnằmgầnMặtTrờinhấttrongHệMặtTrờilàA.DiêmVươngtinh. B.Thủytinh. C.Hỏatinh. D.TráiĐất.Câu8.Khoảngcách149579892kmlàA.mộtđơnvịthiênvăn. B.chuvicủaTráiĐất.C.khoảngcáchtừMặtTrờiđếnhànhtinhngoàicùng.D.chiềudàiquỹđạocủaHệMặtTrời.Câu9.HaihànhtinhcóhướngtựquayquanhtrụcngượchướngtựquaycủacáchànhtinhkháctronghệMặtTrờiA.TráiĐấtvàHỏaTinh. B.ThủyTinhvàKimTinh.C.HảiVươngTinhvàThiênVươngtinh. D.KimtinhvàThiênVươngtinh.Câu10.TronghệMặtTrời,MặtTrăngđượcxemlàA.thiênthạch. B.vệtinh. C.tiểuhànhtinh. D.saochổi.Câu11.Hệthốngnàocóquymôlớnnhất?A.ThiênHà. B.NgânHà. C.HệMặtTrời. D.VũTrụ.Câu12.Quốcgiacólãnhthổrộnglớnnhưngchỉsửdụng1múigiờA.Nga. B.HoaKì. C.Canađa. D.TrungQuốc.Câu13.QuốcgiacólãnhthổrộnglớnvàcónhiềumúigiờnhấttrênthểgiớilàA.Nga. B.HoaKì. C.Canađa. D.TrungQuốc.Câu14.KhichuyểnđộngtrênquỹđạoquanhMặtTrời,vậntốccủaTráiĐấtA.luônluônkhôngđổivàbằng29,8km/s.B.khigầnMặtTrờivậntốclớn,lúcxaMặtTrờivậntốcbé.C.khigầnMặtTrờivậntốcbé,lúcxaMặtTrờivậntốclớn.D.thayđổitheotừngvịtrítênquỹđạovàmốitươngquanvớicáchànhtinhkhác.Câu15.YếutốnàosauđâycóýnghĩaquyếtđịnhđếnsựsốngtrênTráiĐất?A.TráiĐấtcóhìnhkhốicầu.B.trụcTráiĐấtnghiêngkhichuyểnđộngtrênquỹđạo.C.khoảngcáchtừTráiĐấtđếnMặtTrờivàtôcđộtựquayquanhtrụchợplí.D.vậntốccủatráiĐấtkhôngđềukhiquaytrênquỹđạo.Câu16.GiờđịaphươnglàA.giờcủamộtđịaphươngsovớigiờGMT.B.giờthựccủakinhtuyếntạinơiđó.C.giờMặtTrờiđiquathiênđỉnhởmộtnơi.D.giờcủamúigiờtạinơiđósovớigiờGMT.Câu17.NơinàosauđâyởnướctathờigiangiữahailầnMặtTrờilênthiênđỉnhngắnnhấttrongmộtnăm?A.HàNội(21độBắc). B.ĐàNẵng(16B). C.CàMau(834’B). D.HàGiang(23độ22’B).Câu18.NơinàosauđâyởnướctamỗinămMặtTrờichỉlênthiênđỉnhmộtlần?A.HàNội(21độBắc). B.ĐàNẵng(16B). C.khôngcónơinào. D.HàGiang(23độ22’B).Câu19:HệMặtTrờibaogồm A.cácDảiNgânHà,cáchànhtinh,vệtinh,cácđámbụi,khí. B.MặtTrời,cácthiênthể chuyểnđộngxungquanhmặttrời,cácđámbụi, khí. C.rấtnhiềuThiênthể(cácngôisao,hànhtinh,vệtinh,…)cùngvớibụikhívàbứcxạđiệntừ. D.cácThiênHà,DảiNgânHà,hànhtinh,vệtinh,khácđámbụi,khí.Câu20.ChuyểnđộngbiểukiếnhằngnămcủaMặtTrờilàdoA.quỹđạocủaTráiĐấtcóhìnhElip,màMặtTrờiởvịtítiêuđiểm.B.khidichuyểntrêmquỹđạotrụcTráiĐấtnghiêngvàkhôngđổihướng.C.vậntốccủaTráiĐấttrênquỹđạokhôngđều.D.tấtcảcáclídotrên.Câu21.Mùaxuânkéodàitừ213đến226.ĐiềunàychỉđúngvớiA.cácnướcởBáncầuBắc.B.cácnướcởBáncầuNam.C.cácnướcởtrongvùngnộichítuyến.D.cácnướctheodươnglịchởBáncầuBắc.Câu22.ỞvòngcựcBắc,mỗinămchỉcó1ngàycóthờigianchiếusángdài24h,đólàngàyA.21–3. B.22–6. C.23–9. D.22–12.Câu23.Trongnăm,ngàyvàđêmluônluônbằngnhau.ĐólàhiệntượngdiễnraởA.haicực. B.xíchđạo. C.cực. D.chítuyến.Câu24.ỞbáncầuBắc,vàomùaxuân,A.ngàyngắnhơnđêmnhưngkhiMặtTrờingàycànggầnXíchđạothìngàycàngdàidần,đêmngắndần.B.ngàyngắnhơnđêmnhưngkhiMặtTrờ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Địa 10 giữa học kì 1 Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Địa lí 10 Đề cương giữa HK1 Địa lí lớp 10 Đề cương ôn thi Địa 10 trường THPT Lương Ngọc Quyến Trung tâm công nghiệp Hiện tượng ngày và đêmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
2 trang 35 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
3 trang 28 0 0 -
11 trang 20 0 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (Hướng dẫn chấm)
9 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Xuân Lộc
4 trang 17 0 0 -
Đề thi năng khiếu môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 17 0 0 -
Xu hướng và giải pháp phát triển bền vững công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ ở Hải Dương
7 trang 14 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 34
10 trang 13 0 0 -
119 trang 13 0 0
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 5 TRƯỜNG TRƯỜNG TH LONG HÒA
3 trang 12 0 0