Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 439.19 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Địa lí lớp 11. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11 Nội dung ôn tập: bài 1, 2, 3, 5( Châu Phi, Mĩ La Tinh). Hình thức kiểm tra: 40 câu hỏi trắc nghiệmCâu 1. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc các nước phát triển?A. Tổng sản phẩm trong nước lớn. B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.C. Chủ yếu xuất khẩu nguyên liệu thô. D. GDP bình quân đầu người cao.Câu 2. Tiêu chí để chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển)làA. đặc điểm tự nhiên.B. đặc điểm dân cư và xã hội.C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.D. trình độ phát triển xã hội.Câu 3. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng làA. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.Câu 4. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển làA. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức thấp.B. nợ nước ngoài ít, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.D. nợ nước ngoài ít, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.Câu 5. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm làA. khu vực I rất cao, khu vực I và III thấp.B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp.D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.Câu 6. Các nước phát triển tập trung chủ yếu ởA. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a. B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á , Tây Âu. D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô-xtrây-li-a.Câu 7. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu doA. môi trường sống thích hợp. B. chất lượng cuộc sống cao.C. nguồn gốc gen di truyền. D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.Câu 8. Toàn cầu hóa là quá trình?A. Mở rộng thị trường của các nước phát triển.B. Thu hút vốn đầu tư của các nước đang phát triển.C. Hợp tác về phân công lao động trong sản xuất.D. Liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực.Câu 9. Việt Nam là thành viên chính thức của tổ chức WTO vào năm nào?A. 1997 B. 2005 C. 2007 D. 2010Câu 10. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gianA. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XXB. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XXC. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXID. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXICâu 11. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự pháttriển kinh tế toàn cầu?A. Ngân hàng châu Âu và quỹ tiền tệ quốc tế.B. Ngân hàng châu Á và ngân hàng châu Âu.C. Ngân hàng thế giới và quỹ tiền tệ quốc tế.D. Ngân hàng châu Á và ngân hàng Thế giới.Câu 12. Cơ sở để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực làA. vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia.B. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.C. sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước.D. sự tương đồng về vị trí địa lí, văn hóa, xã hội.Câu 13. Xu hướng thay đổi cơ cấu công nghiệp của các nước đang phát triển làA. áp dụng khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất.B. tạo ra khối lượng sản phẩm công ngiệp lớn.C. tạo ra khối lượng sản phẩm công nghiệp với chất lượng cao.D. đẩy mạnh các ngành công nghiệp mũi nhọn, hướng ra xuất khẩu.Câu 14. Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.B. Thị trường tài chính tài chính quốc tế thu hẹp.C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.Câu 15. Các nước tham gia vào quá trình toàn cầu hóa không nhằm mục đích nào sau đây?A. Bảo vệ độc lập chủ quyền và an ninh quốc gia.B. Thu hút vốn đầu tư trực tiếp và chuyển giao công nghệ.C. Đạt được các mục tiêu phát triền kinh tế- xã hội bền vững.D. Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế- xã hội của đất nước.Câu 16. Hậu quả của toàn cầu hóa kinh tế làA. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.B. đẩy mạnh đầu tư nước ngoài.C. tăng cường hợp tác quốc tế.D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.Câu 17. Toàn cầu hóa không dẫn đến hậu quả nào sau đâyA. gia tăng dân số nhanh .B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.C. thu hẹp khoảng cách giầu nghèo giữa các nước.D. làm tăng khoảng cách giầu nghèo giữa các nước.Câu 18. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào nămA. 1966. B. 1967. C. 1968. D. 1969Câu 19. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng vềA. số dân và thành phần chủng tộc. B. mục tiêu và lợi ích phát triển.C. lịch sử dựng nước và giữ nước. D. trình độ văn hóa, giáo dục.Câu 20. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?A. Liên minh châu Âu. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.C. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương.Câu 21. Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới làA. củng cố thị trường chung Nam Mĩ. B. tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế.C. thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. giải quyết xung đột giữa các nước.Câu 22. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt độngA. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. B. bảo hiểm, giáo dục, y tế.C. du lịch, ngân hàng, y tế. D. hành chính công, giáo dục, y tế.Câu 23. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?A. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.B. Có nguồn của cải vật chất lớn.C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.D. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa.Câu 24. Trái Đất nóng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: