Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê 2

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 24.45 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê 2" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Ngữ văn. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê 2 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPGIỮAKÌI MÔNNGỮVĂN6PhầnI:Đọchiểu1. VănbảnđọchiểuHiểuđượcnộidung,ýnghĩa,bàihọc,cácchitiếtđặcsắcvànghệthuậtnổi bậtcủacácvănbản:1.1Bàihọcđườngđờiđầutiên1.2Nếucậumuốncómộtngườibạn1.3 Chuyệncổtíchvềloàingười1.4 .Mộtsốvănbảnđồngdạngngoàichươngtrình2.TiếngViệtNhậndiệnvàthựchành:1. Từđơnvàtừphức2. Nghĩacủatừ3. Cácbiệnpháptutừa.Sosánhb.Nhânhóac.Điệpngữd.ĐạitừPhần3:Viết1. Viếtbàivănkểlạimộttrảinghiệmcủaem. Kểlạimộttrảinghiệmvuivẻ,hạnhphúcđángnhớ Kểmộttrảinghiệmbuồntiếcnuối ĐỀCƯƠNGCHITIẾTPhầnI:Đọchiểu1.Vănbản1.1BàihọcđườngđờiđầutiênGiátrịnộidungvànghệthuật:a.Nộidungýnghĩa:VẻđẹpcườngtrángcủaDếMèn.DếMènkiêucăng,xốcnổigâyracáichếtcủaDếChoắt.DếMènhốihậnvàrútrabàihọcchomình.Bàihọcvềlốisốngthânái,chanhòa;yêuthươnggiúpđỡbạnbè;cáchứngxửlễđộ,khiêmnhường;sựtựchủ;ănnănhốilỗitrướccửchỉsailầm..b.ĐặcsắcnghệthuậtLàmộtđoạntríchđặcsắccủathểloạitruyệnđồngthoại;kểchuyệnkếthợpvớimiêutảsốngđộng.XâydựnghìnhtượngnhânvậtDếMèngầngũivớitrẻthơ,miêutảloàivậtchínhxác,sinhđộng.Lựachọnngôikể,lờivăngiàuhìnhảnh,cảmxúc,sửdụngnhiềuphépphéptutừsosánh,nhânhóađặcsắc.1.2.Nếucậumuốncómộtngườibạna.NộidungQuacuộcgặpgỡgiữahoàngtửbévàconcáo,tácgiảđãvẽramộtthếgiớicảmxúchồnnhiên,ngâythơ,trongtrẻodànhtặngchotrẻthơ.Giúpngườiđọccảmnhậnđượcýnghĩacủatìnhbạn,ýthứctráchnhiệmvớibạnbè,vớinhữnggìmàmìnhgắnbó,yêuthươngb.Nghệthuật:Cáchxâydựngnhânvậtthôngquanhiềuchitiếtmiêutảlờinói,suynghĩ,cảmxúc.Từđólàmnổibậtđặcđiểmnhânvật.Nhânvậtconcáođượcnhânhóanhưconngườithểhiệnđặcđiểmcủatruyệnđồngthoại.Ngônngữđốithoạisinhđộng,phongphú.Truyệngiàuchấttưởngtượng(hoàngtửbéđếntừhànhtinhkhác,concáocóthểtròchuyệnkếtbạnvớiconngười...1.3.Chuyệncổtíchvềloàingườia.Nộidungýnghĩa:Từnhữnglígiảivềnguồngốcloàingười,nhàthơnhắcnhởmọingườicầnyêuthương,sựchămsóc,chởche,nuôidưỡngtrẻemcảvềthểxácvàtâmhồn.Bàithơthểhiệntìnhyêuthươngtrẻthơ,tấmlòngnhânhậuyêuthươngconngườicủanhàthơb.ĐặcsắcnghệthuậtThểthơ5chữ,vớigiọngthơtâmtình,thủthỉ,yêuthương.Dùngyếutốtựsựkếthợpmiêutảtrongtácphẩmtrữtình.Ngônngữ,hìnhảnhthơthânthuộc,bìnhdị,vớitrítưởngtưởngbaybổng,tácgiảdùngyếutốhoangđường,kìảotạoramàusắccổtích,suynguyêntăngsứchấpdẫnchobàithơ.Sửdụngnhiềuphéptutừsosánh,nhânhóa,điệpngữđặcsắc2.TiếngViệt1.1.Từđơn,từphứca.Từđơnlàtừchỉcómộttiếng.Vídụ:tôi,đi,chơi,...b.TừphứcKháiniệm:làtừcóhaitiếngtrởlên.Phânloại:Từphứcgồm2loại:từláyvàtừghép+Từghép:lànhữngtừphứcđượctạonênbằngcáchghépcáctiếng,giữacáctiếngcóquanhệvớinhauvềnghĩa.Vídụ:ănuống,cáchép,cácờ,sôngnúi,....+Từláy:lànhữngtừphứcmàcáctiếngchỉcóquanhệvớinhauvềâm(lặplạiâmđầu,vầnhoặclặplạicảâmđầuvàvần).Vídụ:chămchỉ,thậtthà,limdim,lủithủi,từtừ,...(XemlạiKiếnthứcNgữvăn,Trang20/SGK)1.2.Nghĩacủatừ:Đểgiảithíchnghĩathôngthườngcủatừngữ,cóthểdựavàotừđiển.Giảithíchnghĩacủatừtrongcâu,cầndựavàotừngữđứngtrướcvàtừngữđứngsau.Vídụ:HãygiảinghĩacủatừmưaMưadầmsùisụt:mưanhỏ,rảrích,kéodàikhôngdứt.Điệuhátmưadầmsùisụt:điệuhátnhỏ,kéodài,buồn,ngậmngùi,thêlương.1.3.Cácphéptutừ:a.Sosánh:Sosánhlàđốichiếusựvậthiệntượngnàyvớisựvậthiệntượngkhácdựatrênnéttươngđồng,đểlàmtăngsứcgợihìnhgợicảmchosựdiễnđạt.Vídụ:HStìmtrongVB“Chuyệncổtíchvềloàingười”nhữngcâuthơsửdụngphépsosánh.Đoc,nêuhiệuquảnghệthuậtcủaphépsosánhđó.b.Nhânhóa:làbiệnpháptutừgánthuộctínhcủangườichonhữngsựvậtkhôngphảilàngườiđểlàmtăngsứcgợihìnhgợicảmchosựdiễnđạt.*Vídụ:“Nhữnglàngióthơngây”.Nhàthơdungtừthơngâythườngdùngđểnóivềđặcđiểmcủaconngười,đặcbiệtlàtrẻem,đểnóigió.Biệnpháptutừnhânhóakhiếnlàngiómangvẻđángyêu,hồnnhiêncủatrẻnhỏ.c.Điệpngữ:làphéptutừlặpđi,lặplạimộttừ(đôikhilàmộtcụmtừ,hoặccảmộtcâu)đểlàmnổibậtýmuốnnhấnmạnh.*Vídụ:Conlàsóngvàmẹsẽlàbếnbờkìlạ.Conlăn,lăn,lănmãirồisẽcườivangvỡtanvàolòngmẹ.Điệpngữ“lăn”vừacóýnghĩatảthựchànhđộngembésàvàolòngmẹhếtlầnnàyđếnlầnkhác,vừagợihìnhtượngnhữngconsóngnốitiếpnhau,đuổitheonhaulanxatrênmặtđạidươngbaolarôivỗvàobờcát.Từđógợilênhìnhảnhembéhồnnhiênvôtư,tinhnghịchvuichơibênngườimẹhiềntừdịudàng,âuyếmchechởchocon.1.4.Đạitừ:(đạitừxưnghô)Đạitừxưnghôthểhiệnở3ngôi:+chỉngôithứnhất(chỉngườinói):tôi,ta,tớ,chúngtôi,chúngta,...+chỉngôithứhai(chỉngườinghe):mày,cậu,cáccậu,...+chỉngôithứba(ngườiđược2ngườiởngôithứnhấtvàthứ2nóitới):họ,nó,hắn,bọnhọ,chúngnó,...Phầntựluận 1. Viếtbàivănkểlạimộttrảinghiệm Gợiýlàmbài+Mởbài:Dùngngôithứnhấtđểkể,giớithiệusơlượcvềtrảinghiệm.Dẫndắtchuyểný,gợisựtòmò,hấpdẫnvớingườiđọc.+Thânbài:Kểlạidiễnbiếncủacâuchuyệntheotrìnhnhấtđịnh(tựthờigian,khônggian,cácsựviệcđãsắpxếptheotrìnhtựhợplíchưa,làmnổibậtnhânvật,sựviệcchính)+Kếtbài:Nêucảmnghĩvềcâuchuyệnvừakể.2.Viếtđoạnvănkhoảng57câukểlạimộtsựviệctrongđo ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: