Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 204.60 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Sinh học. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPGIỮAKỲSINHHỌC12 Giáoviên:HoàngViệtHưngChươngI.DitruyềnvàbiếndịI/Cáccâuhỏilýthuyết:Câu1:PhântửANDtựsaodựatrênnguyêntắcbổsunglà:a.A–U,G–Xb.AT,G–Xc.A–G,T–Xd.T–U,G–XCâu2:PhântửADNconmớitạothành,có:a.Haimạchđơnđượchìnhthànhliêntục.b.Mộtmạchliêntục,mộtmạchgiánđoạn.c.Haimạchđơnhìnhthànhgiánđoạn. d.Haimạchđơnmớihoàntoàn.Câu3:EnzimnốitrongtựsaoADNcótênlà:a.ADN–pôlimeraza b.ADN–ligaza.c.ADN–pôlimerazaalpha. d.ADN–pôlimerazabeta.Câu4:Genlàmộtđoạncủa:a.PhântửADN.b.PhântửARN.c.Phântửprôtêin.d.Nhiễmsắcthể.Câu5:Đặcđiểmgenởsinhvậtnhânsơlà:a.Cóvùngmãhoáliêntục.b.Cóvùngmãhoákhôngliêntục.c.Xenkẽcácđoạnmãhoá.d.Khôngxenkẽcácđoạnmãhoá.Câu6:Bảnchấtcủamãditruyềnlà:a.Mangthôngtinditruyền.b.TrìnhtựcácnuclêôtittrongADNquyđịnhtrìnhtựsắpxếpcácaxitamintrongprôtêin.c.Banuclêôtitđứngkếtiếpnhautronggenmãhoámộtaxitamintrongprôtêin.d.Cácmãditruyềnkhôngđượcgốilênnhau.Câu7:BộbamãmởđấutrênmARNlà:a.AUG.b.UAA.c.UAG.d.UGA.Câu8:Mãditruyềncótấtcảlà:a.16bộba.b.34bộba.c.56bộba.d.64bộba.Câu9:Vìsaonóimãditruyềnmangtínhthoáihoá:a.Mộtbộbamãhoánhiềuaxitamin.b.Mộtaxitaminđượcmãhoábởinhiềubộba.c.Mộtbộbamãhoámộtaxitamin.d.Cácbộbakhôngmãhoáaxitamin.Câu10:ChứcnăngcủatARNlà:a.Khuônmẫuđểtổnghợpprôtêin. b.Vậnchuyểnaxitamin.c.Cấutạoribôxôm. d.Chứađựngthôngtinditruyền.Câu11:Trongphiênmã,nguyêntắcbổsunglà:a.A–T,G–X.b.A–X,G–T.c.A–U,G–X.d.T–U,G–X.Câu15:PhântửmARNđượcphiênmãtừmạchcóchiềua.5’–3’.b.5’–5’.c.3’–5’.d.3’–3’.Câu12:Chứađựngthôngtinditruyềnởcấpphântửlà:a.mARN.b.tARN.c.rARN.d.Gencấutrúc.Câu13:ThôngtinditruyềnchứađựngtrongmARNđượcgọilà:a.Bảnmãgốc.b.Bảnmãsao.c.Bảndịchmã.d.Tínhtrạngcơthể.Câu14:Bàoquantrựctiếpthamgiavàodịchmãlà:a.Ribôxôm.b.mARN.c.Gen.d.Axitamin.Câu15:Đặcđiểmkhôngphảicủaaxitaminmêtiôminlà:a.Mởđầuchosựtổnghợpchuỗipôlipepti.b.Saukhitổnghợpxongcắtkhỏichuỗipôlipeptit.c.Kíchthíchsựđivàođúngvịtrícủacácaxitamintrongdịchmã.d.Kếtthúcchoqúatrìnhdịchmã.Câu16:PhântửtARNmộtlầnvậnchuyểnđược:a.Mộtaxitamin.b.Haiaxitamin.c.Baaxitamin.d.Nhiềuaxitamin.Câu17:Thànhphầnkhôngtrựctiếpthamgiavàodịchmã:a.CácEnzim.b.Cácaxitamin.c.Gencấutrúc.d.mARN.Câu18:Bảnchấtcủacơchếdịchmãlà:a.Bộbamãgốcbổsungvớibộbamãsao.b.Bộbađốimãbổsungvớibộbamãsao.c.Bộbamãđốibổsungvớibộbamãsao.d.Bộbamãsaobổsungvớibộbamãsao.Câu19:Sinhvậtnhânsơ,sựđiềuhoàhoạtđộnggendiễnrachủyếuởgiaiđoạn:a.Trướcphiênmã.b.Phiênmã.c.Sauphiênmã.d.Dịchmã.Câu20:Trìnhtựcácgentrongsơđồcấutrúccủacácôperônlà:a.Genđiềuhoà–genchỉhuy–gencấutrúc.b.Genchỉhuy–genđiềuhoà–gencấutrúc.c.Gencấutrúc–genchỉhuy–genđiềuhoà.d.Gencấutrúc–genđiềuhoà–genchỉhuy.Câu21:NơienzimARN–pôlimerazabámvàochuẩnbịchophiênmãgọilà:a.Ôperôn.b.Genchỉhuy.c.Vùngkhởiđầu.d.Genđiềuhoà.Câu22:Độtbiếngenlànhữngbiếnđổiliênquanđến:a.Mộtnuclêôtit. b.Mộtsốđoạngen.c.Mộtnhiễmsắcthể.d.Mộthaymộtsốcặpnuclêôtit.Câu23:Genđộtbiếnvàgenbìnhthườngcóchiềudàinhưnhau,nhưnggenđộtbiếnkémgenbìnhthườngmộtliênkếthiđrôthuộcdạngđộtbiến:a.ThaythếcặpA–TbằngcặpG–X.b.ThaythếcặpA–TbằngcặpA–T.c.ThaythếcặpG–XbằngcặpA–T.d.ThaythếcặpG–XbằngcặpG–X.Câu24:Độtbiếngengâyrabệnhhồngcầulưỡiliềmởngườithuộcdạng:a.Mấtmộthaymộtsốcặpnuclêôtit.b.Thêmmộthaymộtsốcặpnuclêôtit.c.Thaythếmộtcặpnuclêôtit. d.Đảovịtrímộtcặpnuclêôtit.Câu25:Hậuquảkhôngphảicủađộtbiếngenlà:a.HộichứngĐao.b.Bệnhbạchtạng.c.Bệnhungthưmáu.d.Bệnhtiểuđường.Câu26:Độtbiếngenlàmxuấthiện:a.Cácalenmới.b.Cácgenmới.c.Cácnhiễmsắcthểmới.d.Cáctínhtrạngmới.Câu27:Chukìnguyênphân,hìnhtháinhiễmsắcthểquansátrõở:a.Kìđầu.b.Kìgiữa.c.Kìsau.d.Kìcuối.Câu28:Sinhvậtnhânchuẩncócấutrúcnhiễmsắcthểlà:a.SợiADNtrần.b.ADNdạngvòng.c.ADNvàprôtêinhiston.d.SợiARN.Câu29:Bộnhiễmsắcthểởloàisinhsảnhữutínhổnđịnhthôngquacơchế:a.Nguyênphân.b.Giảmphân.c.Thụtinh.d.Nguyênphân,giảmphânvàthụtinh.Câu30:Dạngđộtbiếngâyhộichứng“tiếngmèokêu”là:a.Độtbiếngen.b.Độtbiếnlặpđoạn.c.Độtbiếnchuyểnđoạn.d.ĐộtbiếnmấtđoạncủaNSTsố5.Câu31:HộichứngTớcnơcóbộnhiễmsắcthểlà:a.44+OX.b.44+XXY.c.44+XXX.d.44+XY.Câu32:Hậuquảkhôngphảicủađộtbiếndịbộilà:a.HộichứngĐao.b.HộichứngTớcnơ.c.HộichứngClaifentơ.d.Bệnhungthưmáu.Câu33:Đặcđiểmnàolàcủacơthểđabội:a.Cơquansinhdưỡngtolớn. b.Cơquansinhdưỡngbìnhthường.c.Tốcđộsinhtrưởngvàpháttriểnchậm. d.Dễbịthoáihoágiống.Câu34:Loàithựcvậtcó2n=24NST,dựđoánsốNSTởthếtứbộilà:a.18b.3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: