Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Mạo Khê 2

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 95.50 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Mạo Khê 2" được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Mạo Khê 2 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNTIẾNGANHLỚP6NĂMHỌC20222023I.VocabularyTừvựngunit1,2,3Từtrọngtâm:takeoff:cởi,bỏShare,enjoy,friend,sweep,bookshelf,floor,gym,balcony,laundry,center,literature,west,sky,adventure,wear,signup,scienceclub,sportsclub,novel,city,famous,expensive,long/shorthair,blond,mall,thinkabout,beach,teach,basementII.Grammar1.Thìhiệntạiđơn(Thesimplepresent)a.CáchdùngThìhiệntạiđơnđượcsửdụngđể:+Nóivềmộtthóiquenlặpđilặplạihàngngày,nóivềmộthànhđộngthườngxuyênxảyra:Ialwaysgetupat6.am+Nóivềsựthật,chânlýhiểnnhiên:Thesunsetsinthewest+Nóivềkhảnăngcủaaiđó:Sheplaysbasketballverywell+Nóivềmộtsởthích:IlikeEnglish.b.Cấutạo+Câukhẳngđịnh ST Độngtừtobe Độngtừthường S+am/is/are+N/Adj S+V(s/es) I+am I/We/You/They/Danhtừsốnhiều+ Công He/She/It/Danhtừsốít/Danhtừ V(nguyênthể) thức khôngđếmđược+is He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ You/We/They/Danhtừ số nhiều khôngđếmđược+V(s/es) +are Ioftengotoschoolbybus (Tôithỉnhthoảngđếntrườngbằngxe Heisalawyer. buýt) (Ôngấylàmộtluậtsư) Heusuallygetsupearly. Thewatchisexpensive. Vídụ (Anhấythườngxuyêndạysớm) (Chiếcđồnghồrấtđắttiền) Shedoeshomeworkeveryevening. Theyarestudents. (Côấylàmbàivềnhàmỗitối) (Họlàsinhviên) TheSunsetsintheWest. (MặttrờilặnởhướngTây)Vớicáctừ cótậncùnglà“o”,“ch”,“sh”,“x”,“s”,zthìkhidùngvớingôisố ít, thêmđuôi“es”.(go–goes;do–does;watch–watches;fix–fixes,miss–misses,wash washes)Vớicáctừcótậncùnglà“y”,trướcylàmộtphụâmthìkhidùngvớingôisốít, đổi“y”thànhivàthêmđuôi“es”(copy–copies;study–studies)Vớicáctừcònlại,thêmđuôi“s”.(see–sees;play–plays,…)Vớiđộngtừhave:S(he/she/it)+has*Cáchđọcđuôis/es(ápdụngchocảdanhtừsốnhiều)+Có3cáchđọcSaucácphụâmk,p,t,fđuôis/esđượcđọclà/s/Takes,laugh/f/laughsSaucácphụâmsh,ch,ss,z,x,ge,ceđuôis/esđượcđọclà/iz/Watches,missesSaucáctrườnghợpcònlạisđượcđọclà/z/plays+Câuphủđịnh(không) Độngtừ“tobe” Độngtừchỉhànhđộng S(I,we,you,they)+do+not+V(nguyên thể)CôngthứcS+am/are/is+not+......... S(he,she,it)+does+not+V(nguyênthể) Chúý isnot=isn’t donot=don’t(Viếttắt) arenot=aren’t doesnot=doesn’t Idonot(don’t)oftengotoschoolbybus (Tôikhôngthườngxuyênđếntrườngbằng xebuýt) Iamnotateacher.Tôikhông Hedoesnot(doesn’t)usuallygetup làgv early. Vídụ (Tôikhôngphảilàmộtgiáo (Anhấykhôngthườngxuyêndạysớm) viên.) Shedoesnot(doesn’t)doherhomework everyevening. (Côấykhônglàmbàivềnhàmỗitối)Đốivớicâuphủđịnh,phầnđộngtừthường,cácbạnrấthaymắcphảilỗi thêm“s” hoặc“es”đằngsauđộngtừ.Cácbạnchúý:Chủngữ+don’t/doesn’t+V(nguyênthểkhôngchia)Vídụ:Câusai:Shedoesn’tlikeschocolate.(Saivìđãcó“doesn’t”màđộngtừ“like”vẫncóđuôi“s”)→Câuđúng:Shedoesn’tlikechocolate.+Câunghivấn(CâuhỏiYes/No) Độngtừto“be” Độngtừchỉhànhđộng Q:Am/Are/Is(not)+S+………? Q:Do/Does ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: