Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Bà Rịa - Vũng Tàu
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 195.85 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Bà Rịa - Vũng Tàu" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Sinh học lớp 12, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Bà Rịa - Vũng Tàu 1 UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TIẾNG ANH 6 – NĂM HỌC: 2024-2025 TỔ TIẾNG ANHHọ tên: ………………………………......................…………... Lớp: ………………………….A. VOCABULARY (UNIT 1-UNIT 3)B. PRONUNCIATION: /s/ - /z/- Final -s is pronounced /s/ after voiceless sounds (âm vô thanh: /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/). Ex: books, stamps, months- Final -s is pronounced /z/ after voiced sounds (âm hữu thanh: /b/, /d/, /g/, /n/, /m/, /l/, etc.) andany vowel sounds (nguyên âm). Ex: rulers, bags, rooms, photosC. GRAMMAR1. Verb tensesa. The present simple tense (Thì hiện tại đơn) NORMAL VERB TO BE I + am… I, you, we, they + V-inf… (+) You, we, they + are… He, she, it + V(s/es)… He, she, it + is… I am not… I, you, we, they + don’t + V-inf… (-) You, we, they + aren’t… He, she, it + doesn’t + V-inf… He, she, it + isn’t… Am + I...? Do + I, you, we, they + V-inf…? Are + you, we, they ...? Does + he, she, it + V-inf…? (?) Is + he, she, it...? -Yes, S+ do/does. -Yes, S+ am/is/are. - No, S+ do/ does + not. - No, S+ am/ is/are + not.* Adverbs of frequency: always, usually, often, sometimes, seldom, neverWe usually place the adverbs of frequency before the main verb or after to be. * S + adv + V… 1. She usually goes to school by bike. * S + don’t /doesn’t + adv + V…. 2. They don’t often eat out. * S + be + adv…. 3. I am never late for school.b. The present continuous tense. (Thì hiện tại tiếp diễn). (+) S + am/ is/ are+ V-ing …. Adverbs. Ex: She is reading a book now. Now, at present, at the moment, at this time, (-) S + am not/ is not / are not +V- ing … look!, listen! , hurry up !Be quiet! Be Ex: I am not eating now careful! …., today, right now, ... (?)Am/ Is/ Are/ + S + V-ing ….? Ex; Is she cooking? Yes, S + am/is/are. No, S + am not/ isn’t/ aren’t. 22. Suggestions (Lời đề nghị) * Agree * Disagree.- Let’s + V(inf) + … - Yes, I’d love (like) to. - I’m sorry. I can’t.- What/ How about + N / V-ing …? - That’s a good idea. - No, thanks.- Would you like + N / to V …? - Ok. It’ll be fun. - I’d love to, but… - Great. / Ok.3. Prepositions (giới từ) between… and… : ở giữa… và… in front of… : ở trước in the middle of… : ở giữa… to the right of… : bên phải… under… : ở dưới to the left of… : bên trái… behind… : đằng sau be excited about… : hào hứng về… next to/ beside/ by… : bên cạnh kind (adj) to sb… : tốt bụng (với ai) on… : ở trên 12. confident (adj) about sth… : tự tin ( về cái gì)4. Possessive cases (Sở hữu cách): N1’s + N2/ N1s’+N2 1. We use (’s) after a proper name.(Chúng ta sử dụng (s) sau một tên riêng.) Example: This is Elena’s room. Đây là phòng của Elena. This is Nam’s pen. 2. We use (’s) after a singular noun. (Chúng ta sử dụng (s) sau một danh từ số ít.) Example: This is my mum’s book. Đây là quyển sách của mẹ tôi. This is my teacher’s book. Đây là quyển sách của cô giáo tôi. 3. We use (’) after a plural noun. (Chúng ta thêm dấu cách () sau một danh từ số nhiều có “s” ở cuối.) Example: Those are students’ school bags. Kia là những chiếc cặp của các em học sinh. 4. We use (’s) after a special plural noun. (Chúng ta sử dụng (s) sau một danh từ số nhiều đặc biệt không có “s” ở cuối.) Example: men, children, women… Children’s hats are very cute. (Những chiếc mũ của bọn trẻ rất dễ thương.)D. EXERCISES* MULTIPLE CHOICES: Choose the correct answer A, B, C or DI. Vocabulary1. Students will get to live away from home if they study in a . A. boarding school B. greenhouse C. neighbourhood D. surround2. In order to draw a circle, we need a . A. share B. compass C. poems D. pencil sharpener3. My brother is having a in the bathroom. A. meal B. shower C. towel D. chair4. I love my bedroom because it’s . A. comfortable B. uncomfortable C. comfort D. uncomfort 35. Mona is very . She always has new ideas. A. reliable B. creative C. outgoing D. friendlyII. Conversation1. Do you have a best friend? - . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Bà Rịa - Vũng Tàu 1 UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TIẾNG ANH 6 – NĂM HỌC: 2024-2025 TỔ TIẾNG ANHHọ tên: ………………………………......................…………... Lớp: ………………………….A. VOCABULARY (UNIT 1-UNIT 3)B. PRONUNCIATION: /s/ - /z/- Final -s is pronounced /s/ after voiceless sounds (âm vô thanh: /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/). Ex: books, stamps, months- Final -s is pronounced /z/ after voiced sounds (âm hữu thanh: /b/, /d/, /g/, /n/, /m/, /l/, etc.) andany vowel sounds (nguyên âm). Ex: rulers, bags, rooms, photosC. GRAMMAR1. Verb tensesa. The present simple tense (Thì hiện tại đơn) NORMAL VERB TO BE I + am… I, you, we, they + V-inf… (+) You, we, they + are… He, she, it + V(s/es)… He, she, it + is… I am not… I, you, we, they + don’t + V-inf… (-) You, we, they + aren’t… He, she, it + doesn’t + V-inf… He, she, it + isn’t… Am + I...? Do + I, you, we, they + V-inf…? Are + you, we, they ...? Does + he, she, it + V-inf…? (?) Is + he, she, it...? -Yes, S+ do/does. -Yes, S+ am/is/are. - No, S+ do/ does + not. - No, S+ am/ is/are + not.* Adverbs of frequency: always, usually, often, sometimes, seldom, neverWe usually place the adverbs of frequency before the main verb or after to be. * S + adv + V… 1. She usually goes to school by bike. * S + don’t /doesn’t + adv + V…. 2. They don’t often eat out. * S + be + adv…. 3. I am never late for school.b. The present continuous tense. (Thì hiện tại tiếp diễn). (+) S + am/ is/ are+ V-ing …. Adverbs. Ex: She is reading a book now. Now, at present, at the moment, at this time, (-) S + am not/ is not / are not +V- ing … look!, listen! , hurry up !Be quiet! Be Ex: I am not eating now careful! …., today, right now, ... (?)Am/ Is/ Are/ + S + V-ing ….? Ex; Is she cooking? Yes, S + am/is/are. No, S + am not/ isn’t/ aren’t. 22. Suggestions (Lời đề nghị) * Agree * Disagree.- Let’s + V(inf) + … - Yes, I’d love (like) to. - I’m sorry. I can’t.- What/ How about + N / V-ing …? - That’s a good idea. - No, thanks.- Would you like + N / to V …? - Ok. It’ll be fun. - I’d love to, but… - Great. / Ok.3. Prepositions (giới từ) between… and… : ở giữa… và… in front of… : ở trước in the middle of… : ở giữa… to the right of… : bên phải… under… : ở dưới to the left of… : bên trái… behind… : đằng sau be excited about… : hào hứng về… next to/ beside/ by… : bên cạnh kind (adj) to sb… : tốt bụng (với ai) on… : ở trên 12. confident (adj) about sth… : tự tin ( về cái gì)4. Possessive cases (Sở hữu cách): N1’s + N2/ N1s’+N2 1. We use (’s) after a proper name.(Chúng ta sử dụng (s) sau một tên riêng.) Example: This is Elena’s room. Đây là phòng của Elena. This is Nam’s pen. 2. We use (’s) after a singular noun. (Chúng ta sử dụng (s) sau một danh từ số ít.) Example: This is my mum’s book. Đây là quyển sách của mẹ tôi. This is my teacher’s book. Đây là quyển sách của cô giáo tôi. 3. We use (’) after a plural noun. (Chúng ta thêm dấu cách () sau một danh từ số nhiều có “s” ở cuối.) Example: Those are students’ school bags. Kia là những chiếc cặp của các em học sinh. 4. We use (’s) after a special plural noun. (Chúng ta sử dụng (s) sau một danh từ số nhiều đặc biệt không có “s” ở cuối.) Example: men, children, women… Children’s hats are very cute. (Những chiếc mũ của bọn trẻ rất dễ thương.)D. EXERCISES* MULTIPLE CHOICES: Choose the correct answer A, B, C or DI. Vocabulary1. Students will get to live away from home if they study in a . A. boarding school B. greenhouse C. neighbourhood D. surround2. In order to draw a circle, we need a . A. share B. compass C. poems D. pencil sharpener3. My brother is having a in the bathroom. A. meal B. shower C. towel D. chair4. I love my bedroom because it’s . A. comfortable B. uncomfortable C. comfort D. uncomfort 35. Mona is very . She always has new ideas. A. reliable B. creative C. outgoing D. friendlyII. Conversation1. Do you have a best friend? - . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương giữa học kì 1 Đề cương giữa học kì 1 lớp 6 Đề cương giữa học kì 1 năm 2025 Đề cương giữa HK1 Tiếng Anh lớp 6 Đề cương trường THCS Lương Thế Vinh Luyện thi Tiếng Anh lớp 6 Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
7 trang 557 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 trang 402 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDKT-PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
5 trang 342 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
11 trang 334 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
9 trang 290 0 0 -
7 trang 196 1 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
10 trang 121 0 0 -
5 trang 107 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
4 trang 90 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
6 trang 86 0 0