![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Cự Khối, Long Biên
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Cự Khối, Long BiênUBND QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Tiếng Anh – Grade 7 Năm học 2024 – 2025A. THEORYContent: From Unit 1 to Unit 3 Unit Vocabulary Grammar PronunciationUnit 1: Verbs of liking and disliking Sounds: /ə/ & HobbiesHobbies Present Simple /ɜ:/Unit 2: Healthy activities Simple Sentences Sounds: /f/ & /v/Healthy Living Health problemsUnit 3: Community Sounds: /t/, /d/ & Past SimpleCommunity Service activities /id/I. Vocabulary:- Vocabulary related to the topic of Unit 1: Hobbies, Unit 2: Healthy Living, Unit 3:Community Service- Sounds/ stress: /ə/ and /ɜ:/; /f/ and /v/; /t/, /d/ and /id/II. Grammar:1. Present Simple (Thì hiện tại đơn)1.1. Cấu trúc (+) S + am/is/are + … Với động từ “To be” (-) S + am/is/are + not + … (?) Am/Is/Are + S + …?PRESENT SIMPLE(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) (+) S + Vs/es Với động từ thường (-) S + do/does + not + V (?) Do/Does + S + V?1.2. Cách sử dụngCÁCH ① Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường They drive to the office everySỬ xuyên ở hiện tại. day.DỤNG ② Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. The Earth goes around the Sun.THÌ ③ Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời The plane takes off at 6 a.mHIỆN gian biểu rõ ràng. today.TẠI ĐƠN ④ Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. She feels very excited.� Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn� always (luôn luôn]� usually (thường xuyên]� frequently (thường xuyên]� often (thường xuyên)� sometimes (thỉnh thoảng)� occasionally (thỉnh thoảng)� seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)� hardly (hiếm khi)� never (không bao giờ)� Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ chỉ thời gian: • Every day, every week, every month, every year, every morning... • Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly • Once/ twice/ three times/ four times ... a day/ week/ month/ year, ...Ex: They watch TV every evening.He plays football weekly.She goes to the cinema three times a month.2. Verbs of liking and disliking (Động từ chỉ sự yêu thích) Verbs Meaning Verbs + V-ing Verbs +to VLove Yêu She loves training her dog. She loves to train her dog.Like Thích I like skateboarding in my free I like to skateboard in my free time. time.Hate Ghét He hates eating out. He hates to eat out.Dislik Không thích Does he dislike swimming?eEnjoy Thích Do you enjoy listening to music?3. Simple sentence (Câu đơn)☞ Simple Sentences (câu đơn) chỉ có 1 mệnh đề chính, nghĩa là có 1 chủ ngữ và 1 động từ.Có thể chủ ngữ là 2 danh từ hoặc 2 động từ nối với nhau bằng and nhưng vẫn là câu đơn.Ex:He smiles.Hoa and Lan are singing.James is singing and dancing.I get on the bus.4. Past simple (Thì quá khứ đơn)4.1. Câu trúc (+) S + was/were + C. Với động từ “To be” (-) S + was/were + not + C. (?) Was/Were + S + C?PAST SIMPLE(THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) (+) S + Ved + O Với động từ thường (-) S + did + not + V (?) Did + S + V?4.2. Cách sử dụng ① Diễn tả hành động, sự việc xảy ra và đã kết thúc I went to the beach lastCÁCH trong quá khứ, có thời gian cụ thể. month.SỬ ② Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp We greeted, then talked andDỤNG trong quá khứ. danced together.THÌ ③ Diễn tả một hành động đang xen vào một hành I was listening to music whenQUÁ động đang diễn ra trong quá khứ. he came.KHỨ ④ Diễn tả một hành động đã xảy ra trong một thời Lan invited in Hai PhongĐƠN gian dài trong quá khứ và đã kết thúc. from 2012 to 2020.☞ Dấu hiệu nhận biếtYesterday, yesterday morning, last week/ month/ year/ night, in the past, the day before, anhour/a week/a year ago ...3. Cách thêm -ed cho động từ ① Hầu hết các động từ thêm-ed. watch watchedQUY listen listenedTẮC ② Động từ kết thúc bằng phụ âm + “y” chuyển “y” study studiedTHÊM thành “i” rồi thêm “ed”. try tried-ED ③ Động từ kết thúc bằng “e/ee” thêm d live lived agree agreed ④ Động từ 1 âm tiết và động từ 2 âm tiết có trọng âm ở fit fitted sau gấp đôi phụ âm rồi thêm “ed”. rub rubbed� Một số động từ bất quy tắc: go w ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương giữa học kì 1 Đề cương giữa học kì 1 lớp 7 Đề cương giữa học kì 1 năm 2025 Đề cương giữa HK1 Tiếng Anh lớp 7 Đề cương trường THCS Cự Khối Luyện thi Tiếng Anh lớp 7 Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7Tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
7 trang 563 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 trang 431 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
11 trang 363 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDKT-PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
5 trang 363 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
9 trang 314 0 0 -
8 trang 154 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
10 trang 127 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh
7 trang 81 0 0 -
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
7 trang 77 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 75 0 0