Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Cự Khối, Long Biên

Số trang: 23      Loại file: docx      Dung lượng: 201.39 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Cự Khối, Long Biên" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Công nghệ lớp 12, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Cự Khối, Long BiênUBND QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Tiếng Anh – Grade 7 Năm học 2024 – 2025A. THEORYContent: From Unit 1 to Unit 3 Unit Vocabulary Grammar PronunciationUnit 1: Verbs of liking and disliking Sounds: /ə/ & HobbiesHobbies Present Simple /ɜ:/Unit 2: Healthy activities Simple Sentences Sounds: /f/ & /v/Healthy Living Health problemsUnit 3: Community Sounds: /t/, /d/ & Past SimpleCommunity Service activities /id/I. Vocabulary:- Vocabulary related to the topic of Unit 1: Hobbies, Unit 2: Healthy Living, Unit 3:Community Service- Sounds/ stress: /ə/ and /ɜ:/; /f/ and /v/; /t/, /d/ and /id/II. Grammar:1. Present Simple (Thì hiện tại đơn)1.1. Cấu trúc (+) S + am/is/are + … Với động từ “To be” (-) S + am/is/are + not + … (?) Am/Is/Are + S + …?PRESENT SIMPLE(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) (+) S + Vs/es Với động từ thường (-) S + do/does + not + V (?) Do/Does + S + V?1.2. Cách sử dụngCÁCH ① Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường They drive to the office everySỬ xuyên ở hiện tại. day.DỤNG ② Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. The Earth goes around the Sun.THÌ ③ Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời The plane takes off at 6 a.mHIỆN gian biểu rõ ràng. today.TẠI ĐƠN ④ Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. She feels very excited.� Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn� always (luôn luôn]� usually (thường xuyên]� frequently (thường xuyên]� often (thường xuyên)� sometimes (thỉnh thoảng)� occasionally (thỉnh thoảng)� seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)� hardly (hiếm khi)� never (không bao giờ)� Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ chỉ thời gian: • Every day, every week, every month, every year, every morning... • Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly • Once/ twice/ three times/ four times ... a day/ week/ month/ year, ...Ex: They watch TV every evening.He plays football weekly.She goes to the cinema three times a month.2. Verbs of liking and disliking (Động từ chỉ sự yêu thích) Verbs Meaning Verbs + V-ing Verbs +to VLove Yêu She loves training her dog. She loves to train her dog.Like Thích I like skateboarding in my free I like to skateboard in my free time. time.Hate Ghét He hates eating out. He hates to eat out.Dislik Không thích Does he dislike swimming?eEnjoy Thích Do you enjoy listening to music?3. Simple sentence (Câu đơn)☞ Simple Sentences (câu đơn) chỉ có 1 mệnh đề chính, nghĩa là có 1 chủ ngữ và 1 động từ.Có thể chủ ngữ là 2 danh từ hoặc 2 động từ nối với nhau bằng and nhưng vẫn là câu đơn.Ex:He smiles.Hoa and Lan are singing.James is singing and dancing.I get on the bus.4. Past simple (Thì quá khứ đơn)4.1. Câu trúc (+) S + was/were + C. Với động từ “To be” (-) S + was/were + not + C. (?) Was/Were + S + C?PAST SIMPLE(THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) (+) S + Ved + O Với động từ thường (-) S + did + not + V (?) Did + S + V?4.2. Cách sử dụng ① Diễn tả hành động, sự việc xảy ra và đã kết thúc I went to the beach lastCÁCH trong quá khứ, có thời gian cụ thể. month.SỬ ② Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp We greeted, then talked andDỤNG trong quá khứ. danced together.THÌ ③ Diễn tả một hành động đang xen vào một hành I was listening to music whenQUÁ động đang diễn ra trong quá khứ. he came.KHỨ ④ Diễn tả một hành động đã xảy ra trong một thời Lan invited in Hai PhongĐƠN gian dài trong quá khứ và đã kết thúc. from 2012 to 2020.☞ Dấu hiệu nhận biếtYesterday, yesterday morning, last week/ month/ year/ night, in the past, the day before, anhour/a week/a year ago ...3. Cách thêm -ed cho động từ ① Hầu hết các động từ thêm-ed. watch  watchedQUY listen  listenedTẮC ② Động từ kết thúc bằng phụ âm + “y”  chuyển “y” study  studiedTHÊM thành “i” rồi thêm “ed”. try  tried-ED ③ Động từ kết thúc bằng “e/ee”  thêm d live  lived agree  agreed ④ Động từ 1 âm tiết và động từ 2 âm tiết có trọng âm ở fit  fitted sau  gấp đôi phụ âm rồi thêm “ed”. rub  rubbed� Một số động từ bất quy tắc: go  w ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: