Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 96.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề đạt kết quả cao trong kì thi học kì sắp tới, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn để hệ thống kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn học. Chúc các bạn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long ToànTRƯỜNGTHCSLONGTOÀN ĐỀCƯƠNGKIỂMTRAKHẢOSÁTGIỮAHỌCKỲI MÔNTOÁN8.NĂMHỌC20192020Bài1:Thựchiệnphéptính a)3 x ( x – 2 ) b) ( x – 2 ) ( x + 1) c) ( x − 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) d )2 x ( x + 3) + x ( 1 – 2 x ) e)5 x 2 ( 3x 2 − 7 x + 2 ) f ) ( 3 x –1) ( x – 2 ) – 2 x ( x + 4 ) g ) ( 18 x 2 y 2 z –12 xyz ) : 6 xyz h) (6a 2b + 4ab 2 ) : 2ab i )2 x( x 2 − 3x + 4) j) ( 2 x 3 y 2 − x 2 y 3 ) : ( −2 x 2 y 2 ) k )(2 x 3) ( x + 5 ) 2 ( x − 1) l) ( x − 3) ( x 2 + 3 x + 9 ) − ( x 2 + 3) ( x − 9 ) 2Bài2:Phântíchđathứcthànhnhântử a )2 x 2 − 8 x b)x3 − 4 x c) 3x 2 + 6 xy + 3 y 2 d ) 3x 3 y − 3xy 3 + x 2 − y 2 e)x 2 − 6 x + 9 − y 2 f )2 x 3 – 12 x 2 + 18 x k ) 5 x 2 – 10 xy + 5 y 2 l ) x 2 – 4 x + 4 – y 2 m) x 2 + x –2 n ) x 2 – 5 x + 6 i ) ( x 2 − 2 x + 3 ) ( x 2 − 2 x + 5 ) − 8j ) ( x 2 + 10 x ) + ( x 2 + 10 x + 24 ) + 128Bài3:Tìmx,biết a )( x + 1) ( 2 x − 3) = 0b) ( x − 2 ) ( x + 3) − ( x − 1) = 101 2 c) x ( x – 10 ) + x – 10 = 0d )3 x( x − 5) + 2 x − 10 = 0 e)4 x ( x + 1) + ( 3 − 2 x ) ( 3 + 2 x ) = 15f ) ( x – 2 ) + x ( x – 2 ) = 0 2 g )9 x ( x − 2014 ) − x + 2014 = 0h) ( x + 3) − x ( x + 1) = 14 2 i ) ( x + 1) ( x + 2 ) − ( x + 2 ) ( x + 3) = 0j ) 2 x ( 2 x + 3) + ( 1 – 2 x ) ( 2 x + 5 ) = 17Bài4:Cho ∆ABC vuôngtạiA,MlàtrungđiểmcủaBC.TừMkẻME ⊥ AB,MF ⊥ AC(E AB,F AC) . a)Chứngminh:TứgiácAEMFlàhìnhchữnhật. b)Chứngminh:TứgiácEMCFlàhìnhbìnhhành. c)VẽNđốixứngvớiAquaM.TứgiácABCNlàhìnhgì?Vìsao?Bài5:ChohìnhthangcânABCD(AB//CD),AB a) DH=CK b) TứgiácABKHlàhìnhchữnhật.Bài6:ChohìnhchữnhậtABCD.TừAvẽAHvuônggócvớiBD(H BD).GọiI,K,FtheothứtựlàtrungđiểmcủaAH,BH,CD. a) ChứngminhKI//AB. b) ChứngminhtứgiácDIKFlàhìnhbìnhhành.Bài7:ChotamgiácABCvuôngtạiAcóđườngcaoAH.TừH,kẻ HM ⊥ AB( M AB) ,HN ⊥ AC (N AC ) .GọiDlàđiểmđốixứngcủaHquaM,ElàđiểmđốixứngvớiH quaN.Chứngminh: a)TứgiácAMHNlàhìnhchữnhật. b)TứgiácAMNElàhìnhbìnhhành. c)BađiểmD,A,Ethẳnghàng.Bài8:ChotamgiácABCvuôngtạiA( AB < AC ).GọiDlàtrungđiểmcủaBC.VẽDE ⊥ AB tạiE, DF ⊥ AC tạiF. a)ChứngminhtứgiácAEDFlàhìnhchữnhật. b)GọiMlàđiểmđốixứngcủaDquaF. ChứngminhtứgiácAMFClàhìnhbình hành. c)ChứngminhtứgiácABDMlàhìnhbìnhhànhMỘTSỐBÀITẬPNÂNGCAOBài1:a)TìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthứcA=x2–8x+1 b)TìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthứcB=4x2–4x+5 ( )( )(c)Tính A = 16 − 3 2 + 1 2 + 1 2 + 1 2 + 1 2 + 1 16 2 4 8 16 32 )( )( )Bài2:a)Tínhtổng x 4 + y 4 biết x 2 + y 2 = 18 vàxy=5 b)Chứngminhrằng n3 + 5n chiahếtcho6vớimọisốnguyênn.Bài3:a)Tìmxbiết x 4 + 4 x 3 − 16 x − 16 = 0 b)Tínhgiátrịcủabiểuthức P = x 6 − 20 x5 − 20 x 4 − 20 x3 − 20 x 2 − 20 x + 3 tạix=21Bài4:a)Chứngminhbiểuthứcsaukhôngphụthuộcvàobiếnx: A = ( x + 4 ) ( x − 4 ) − 2 x ( x + 3) + ( x + 3) 2 1 b)Tínhgiátrị B = x 3 + y 3 + xy tại x + y = . 3c)Tìmcáchệsốa,b,cbiết ( ax + b ) ( x − cx + 2 ) = x + x − 2 ∀x . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: